✨Cyprinodon

Cyprinodon

Cyprinodon là một chi cá trong họ Cyprinodontidae thuộc bộ cá chép răng (bộ cá sóc).

Các loài

Hiện hành có 49 loài được ghi nhận trong chi này:

  • Cyprinodon albivelis W. L. Minckley & R. R. Miller, 2002
  • Cyprinodon alvarezi R. R. Miller, 1976 (Potosi pupfish)
  • Cyprinodon arcuatus W. L. Minckley & R. R. Miller, 2002
  • Cyprinodon artifrons C. L. Hubbs, 1936
  • Cyprinodon atrorus R. R. Miller, 1968
  • Cyprinodon beltrani Álvarez, 1949
  • Cyprinodon bifasciatus R. R. Miller, 1968
  • Cyprinodon bobmilleri Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1999
  • Cyprinodon bondi G. S. Myers, 1935
  • Cyprinodon bovinus S. F. Baird & Girard, 1853
  • Cyprinodon brontotheroides C. H. Martin & Wainwright, 2013
  • Cyprinodon ceciliae Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1993
  • Cyprinodon dearborni Meek, 1909
  • Cyprinodon desquamator C. H. Martin & Wainwright, 2013
  • Cyprinodon diabolis Wales, 1930
  • Cyprinodon elegans S. F. Baird & Girard, 1853
  • Cyprinodon eremus R. R. Miller & Fuiman, 1987
  • Cyprinodon esconditus Strecker, 2002
  • Cyprinodon eximius Girard, 1859
  • Cyprinodon fontinalis M. L. Smith & R. R. Miller, 1980
  • Cyprinodon higuey C. M. Rodriguez & M. L. Smith, 1990
  • Cyprinodon hubbsi Carr, 1936
  • Cyprinodon inmemoriam Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1993
  • Cyprinodon julimes De la Maza-Benignos & Vela-Valladares, 2009
  • Cyprinodon labiosus Humphries & R. R. Miller, 1981
  • Cyprinodon laciniatus C. L. Hubbs & R. R. Miller, 1942
  • Cyprinodon latifasciatus Garman, 1881
  • Cyprinodon longidorsalis Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1993
  • Cyprinodon macrolepis R. R. Miller, 1976
  • Cyprinodon macularius S. F. Baird & Girard, 1853
  • Cyprinodon maya Humphries & R. R. Miller, 1981
  • Cyprinodon meeki R. R. Miller, 1976
  • Cyprinodon nazas R. R. Miller, 1976
  • Cyprinodon nevadensis C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1889 Cyprinodon nevadensis amargosae R. R. Miller, 1948 Cyprinodon nevadensis calidae R. R. Miller, 1948 Cyprinodon nevadensis mionectes R. R. Miller, 1948 Cyprinodon nevadensis nevadensis C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1889 Cyprinodon nevadensis pectoralis R. R. Miller, 1948 Cyprinodon nevadensis shoshone R. R. Miller, 1948
  • Cyprinodon nichollsi M. L. Smith, 1989
  • Cyprinodon pachycephalus W. L. Minckley & C. O. Minckley, 1986
  • Cyprinodon pecosensis A. A. Echelle & A. F. Echelle, 1978
  • Cyprinodon pisteri R. R. Miller & W. L. Minckley, 2002
  • Cyprinodon radiosus R. R. Miller, 1948
  • Cyprinodon riverendi (Poey, 1860) (synonym: Cyprinodon jamaicensis, Fowler, 1939)
  • Cyprinodon rubrofluviatilis Fowler, 1916
  • Cyprinodon salinus R. R. Miller, 1943 Cyprinodon salinus milleri LaBounty & Deacon, 1972 Cyprinodon salinus salinus R. R. Miller, 1943 (Death Valley pupfish, Salt Creek pupfish)
  • Cyprinodon salvadori Lozano-Vilano, 2002
  • Cyprinodon simus Humphries & R. R. Miller, 1981
  • Cyprinodon suavium Strecker, 2005
  • Cyprinodon tularosa R. R. Miller & A. A. Echelle, 1975
  • Cyprinodon variegatus (Lacépède, 1803) Cyprinodon variegatus baconi Breder, 1932 Cyprinodon variegatus ovinus (Mitchill, 1815) ** Cyprinodon variegatus variegatus (Lacépède, 1803)
  • Cyprinodon verecundus Humphries, 1984
  • Cyprinodon veronicae Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1993
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cyprinodon_** là một chi cá trong họ Cyprinodontidae thuộc bộ cá chép răng (bộ cá sóc). ## Các loài Hiện hành có 49 loài được ghi nhận trong chi này: * _Cyprinodon albivelis_ W. L.
**_Cyprinodon ceciliae_** là một loài cá đã tuyệt chủng trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6177/all Cyprinodon ceciliae]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red
**_Cyprinodon spp._** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6168/all Cyprinodon spp.]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Cyprinodon bovinus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. ## Nguồn * Gimenez Dixon, M. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6148/all Cyprinodon bovinus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Cyprinodon bifasciatus_** là một loài cá thuộc chi Cyprinodon họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon elegans_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ, chỉ thấy ở các hồ dẫn từ suối gần Balmorhea, một thị trấn nhỏ phía tây Texas. ##
**_Cyprinodon veronicae_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon simus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon verecundus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon radiosus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
**_Cyprinodon pachycephalus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon pecosensis_** là một loài cá trong họ Cá chép răng Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ ở lưu vực sông Pecos ở đông New Mexico và tây Texas.
**_Cyprinodon meeki_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon nazas_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon maya_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon longidorsalis_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon macrolepis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. It là một Pupfish đặc hữu to México.
**_Cyprinodon beltrani_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon tularosa_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của the lưu vực Tularosa ở miền nam New Mexico, ở Tây Hoa Kỳ.
**_Cyprinodon labiosus_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon alvarezi_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México, but is now extinct in the wild. ## Hình ảnh Tập tin:Comanche Springs pupfish.jpg
**_Cyprinodon latifasciatus_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon fontinalis_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu México.
**_Cyprinodon inmemoriam_** là một loài cá đã tuyệt chủng trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon atrorus_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon diabolis_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Loài cá này chỉ được tìm thấy ở Devils Hole, một hang động chứa đầy nước ở bang Nevada của Mỹ. Loài này lần đầu tiên
**Họ Cá chép răng** (**Cyprinodontidae**) là một họ cá thuộc bộ Cá chép răng đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là một loài cá có khả năng thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài
**Khu dự trữ sinh quyển Alto Golfo de California** là một khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm ở tiểu bang Sonora, cực tây bắc Mexico. Khu bảo tồn có diện tích bao gồm
**Bộ Cá cháo biển** (danh pháp khoa học: **_Elopiformes_**) là một bộ cá vây tia, bao gồm cá cháo biển và cá cháo lớn, cũng như một số nhánh cá tuyệt chủng. Bộ này có
**Họ Cá cháo lớn** (danh pháp khoa học: **_Megalopidae_**) là họ bao gồm 2 loài cá lớn sinh sống ven biển. Khi bơi trong các vùng nước thiếu oxy, cá cháo lớn có thể hít
**Vườn quốc gia thung lũng Death** hay **vườn quốc gia thung lũng Chết** (tiếng Anh: Death Valley National Park) là vườn quốc gia khô cằn nhất của Hoa Kỳ tọa lạc tại phía đông của
**_Cambarellus_** là một chi tôm hùm đất nhỏ trong họ Cambaridae. 19 loài được tìm thấy ở Mexico (phân chi _Cambarellus_) và vùng Vịnh Hoa Kỳ (chi _Pandicambarus_). Trong số các loài ở Mexico, _C.
nhỏ|phải|Một loài cá Killi nhỏ|phải|Một loài cá Killi **Cá Killi** là bất kỳ loài cá đẻ trứng khác nhau (bao gồm cả họ Aplocheilidae, Cyprinodontidae, Fundulidae, Nothobranchiidae, Profundulidae, Rivulidae và Valenciidae). Nhìn chung, có 1.270
**Hồ Enriquillo** (tiếng Tây Ban Nha: **Lago Enriquillo**) là một hồ siêu mặn của Cộng hòa Dominica nằm ở khu vực phía tây nam của nước này. Vùng nước của nó được chia sẻ giữa