✨Chelonoidis

Chelonoidis

Chelonoidis là một chi rùa trong họ Rùa cạn (Testudinidae). Các loài trong chi này được tìm thấy tại Nam Mỹ và quần đảo Galápagos. Trước đây chúng được xếp vào chi Geochelone, nhưng phân tích di truyền so sánh gần đây đã chứng minh rằng trên thực tế chúng là các họ hàng gần gũi nhất của các loài rùa khớp nối sinh sống ở châu Phi. Các tổ tiên của chúng dường như đã vượt qua Đại Tây Dương trong thời gian thuộc thế Oligocen.

Các loài

Các loài sắp xếp theo trật tự ABC. Chelonoidis carbonaria – Rùa chân đỏ Chelonoidis chilensis – Rùa Argentina Chelonoidis denticulata – Rùa khổng lồ Brasil Chelonoidis nigra – Rùa Galápagos *Chelonoidis petersi – Rùa Chaco

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Chelonoidis_** là một chi rùa trong họ Rùa cạn (Testudinidae). Các loài trong chi này được tìm thấy tại Nam Mỹ và quần đảo Galápagos. Trước đây chúng được xếp vào chi _Geochelone_, nhưng phân
**_Chelonoidis donfaustoi_** là một loài rùa Galápagos sinh sống ở đảo Santa Cruz, trong Galápagos. Cho đến năm 2015, _C. donfaustoi_ đã được phân loại là thuộc một loài khác, _Chelonoidis porteri_. ## Phân loại
**_Chelonoidis chilensis_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1870. ## Hình ảnh Tập tin:Chelonoidis chilensis (2).jpg Tập tin:Chelonoidis chilensis.jpg
**_Chelonoidis carbonaria_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Spix mô tả khoa học đầu tiên năm 1824. ## Hình ảnh Tập tin:Tortuga morrocoy Sabanero.jpg Tập tin:Geochelone carbonaria 1.jpg Tập tin:Red
**_Chelonoidis porteri_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Rothschild mô tả khoa học đầu tiên năm 1903. Đây là loài đặc hữu quần đảo của quần đảo Galapagos, ở Ecuador.
**_Chelonoidis vicina_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Chelonoidis phantastica_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Chelonoidis duncanensis_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Garman mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Chelonoidis hoodensis_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Chelonoidis darwini_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Chelonoidis denticulata_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766. ## Hình ảnh Tập tin:Geochelone denticulata - couple Suriname.jpg Tập tin:Geochelone denticulata.JPG Tập
**_Chelonoidis chathamensis_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Chelonoidis becki_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Rothschild mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**Rùa Galápagos** hoặc **Rùa khổng lồ Galápagos** (danh pháp hai phần: _Chelonoidis nigra_) là một loài rùa thuộc Họ Rùa cạn, là loài rùa cạn còn sống lớn nhất và là một trong 10 loài
**Rùa đảo Pinta** hay **rùa đảo Abingdon** (danh pháp khoa học: **_Chelonoidis abingdonii_**) là một trong 11 phân loài của phức hợp loài rùa Galápagos - động vật đặc hữu của quần đảo Galápagos, tiếng
nhỏ|phải|Một con [[rùa cạn khổng lồ ở đảo Santa Cruz]] nhỏ|phải|Một con rùa biển xanh ở [[Việt Nam, chúng cũng là loài có kích thước lớn]] **Rùa khổng lồ** là những cá thể rùa có
Quần đảo Galápagos nhìn từ vũ trụ Cờ Galápagos [[Bãi biển Quần đảo Galápagos]] Galápagos **Quần đảo Galápagos** (tên chính thức: _Archipiélago de Colón_, tên tiếng Tây Ban Nha khác: _Islas Galápagos_, ) là một
**Họ Rùa cạn** hay **họ Rùa núi** (danh pháp khoa học: **_Testudinidae_**) là một họ bò sát thuộc bộ Rùa (Testudines). Từ kỷ Tam Điệp, rùa hoàn toàn chuyển hóa và hầu như không biến
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài
**Báo đốm** (danh pháp khoa học: _Panthera onca_) là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, và loài duy nhất trong số
nhỏ|phải|Phục dựng cá thể cuối cùng của phân loài Capra pyrenaica pyrenaica **Cá thể cuối cùng** (_Endling_) là thuật ngữ sinh học chỉ về cá thể được biết đến cuối cùng của một loài hoặc