✨Canthigaster

Canthigaster

Canthigaster là một chi cá trong họ Tetraodontidae.

Các loài

Hiện tại có 37 loài được ghi nhận:

  • Canthigaster cyanetron J. E. Randall & Cea Egaña, 1989
  • Canthigaster cyanospilota J. E. Randall, J. T. Williams & L. A. Rocha, 2008
  • Canthigaster epilampra (O. P. Jenkins, 1903)
  • Canthigaster figueiredoi R. L. Moura & R. M. C. Castro, 2002
  • Canthigaster flavoreticulata Matsuura, 1986
  • Canthigaster inframacula G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster investigatoris (Annandale & J. T. Jenkins, 1910) thumb|right|[[Canthigaster valentini]]
  • Canthigaster jactator (O. P. Jenkins, 1901)
  • Canthigaster jamestyleri R. L. Moura & R. M. C. Castro, 2002
  • Canthigaster janthinoptera (Bleeker, 1855)
  • Canthigaster leoparda Lubbock & G. R. Allen, 1979
  • Canthigaster margaritata (Rüppell, 1829)
  • Canthigaster marquesensis G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster natalensis (Günther, 1870)
  • Canthigaster ocellicincta G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster papua (Bleeker, 1848)
  • Canthigaster petersii (Bianconi, 1854)
  • Canthigaster punctata Matsuura, 1992
  • Canthigaster punctatissima (Günther, 1870)
  • Canthigaster pygmaea G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster rapaensis G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster rivulata (Temminck & Schlegel, 1850)
  • Canthigaster rostrata (Bloch, 1786)
  • Canthigaster sanctaehelenae (Günther, 1870)
  • Canthigaster smithae G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster solandri (Richardson, 1845)
  • Canthigaster supramacula R. L. Moura & R. M. C. Castro, 2002
  • Canthigaster tyleri G. R. Allen & J. E. Randall, 1977
  • Canthigaster valentini (Bleeker, 1853)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Canthigaster solandri_** là một loài cá nóc. Chúng có chiều dài đến 11,5 cm. Loài cá nóc này sinh sống ở Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương nhiệt đới: từ Đông Phi đến quần đảo Line và
**_Canthigaster rostrata_**, tên thông thường là **cá nóc Caribe**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1786. ## Phân bố
**_Canthigaster cyanospilota_**, tên thông thường là **cá nóc đốm xanh**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2008. _C. cyanospilota_
**_Canthigaster axiologus_**, tên thông thường là **cá nóc đội miện Thái Bình Dương**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Canthigaster rapaensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Từ nguyên Từ định danh _rapaensis_ được đặt theo
**_Canthigaster valentini_**, một số tài liệu tiếng Việt gọi là **cá nóc dẹt va-lăng**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào
**_Canthigaster sanctaehelenae_**, tên thông thường là **cá nóc St. Helena**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1870. ## Phân
**_Canthigaster rivulata_**, tên thông thường là **cá nóc sọc nâu**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1850. ## Phân
**_Canthigaster punctatissima_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1870. ## Phân bố và môi trường sống _C. punctatissima_ có
**_Canthigaster pygmaea_**, tên thông thường là **cá nóc lùn**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Phân bố
**_Canthigaster punctata_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Phân bố và môi trường sống _C. punctata_ có
**_Canthigaster papua_**, tên thông thường là **cá nóc Papua**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1848. ## Phân bố
**_Canthigaster petersii_**, tên thông thường là **cá nóc Peter**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1854. ## Phân bố
**_Canthigaster natalensis_**, tên thông thường là **cá nóc Natal**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1870. ## Phân bố
**_Canthigaster ocellicincta_**, tên thông thường là **cá nóc nhút nhát**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Phân
**_Canthigaster marquesensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Phân bố và môi trường sống _C. marquesensis_ có
**_Canthigaster leoparda_**, tên thông thường là **cá nóc báo**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979. ## Phân bố
**_Canthigaster margaritata_**, tên thông thường là **cá nóc báo**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Phân bố
**_Canthigaster janthinoptera_**, tên thông thường là **cá nóc tảng ong**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Phân
**_Canthigaster jamestyleri_**, tên thông thường là **cá nóc mặt vàng**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Phân
**_Canthigaster criobe_**, tên thông thường tiếng Anh là **Striped toby** (cá nóc sọc), là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Canthigaster tyleri_**, tên thông thường là **cá nóc Tyler**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Phân bố
**_Canthigaster smithae_**, tên thông thường là **cá nóc hai sắc**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Phân
**_Canthigaster supramacula_**, tên thông thường là **cá nóc Tây Phi**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Phân
**_Canthigaster flavoreticulata_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1986. ## Phân bố và môi trường sống _C. flavoreticulata_ có
**_Canthigaster jactator_**, tên thông thường là **cá nóc đốm trắng Hawaii**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1901. ##
**_Canthigaster figueiredoi_**, tên thông thường là **cá nóc Nam Đại Tây Dương**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002.
**_Canthigaster epilampra_**, tên thông thường là **cá nóc đèn lồng**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Phân
**_Canthigaster compressa_**, tên thông thường là **cá nóc thân ép**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1822. ## Phân
**_Canthigaster callisterna_**, tên thông thường là **cá nóc hề**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1889. ## Phân bố
**_Canthigaster capistrata_**, tên thông thường là **cá nóc mũi nhọn Macaronesia**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ##
**_Canthigaster bennetti_**, tên thông thường là **cá nóc Bennett**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1854. ## Phân bố
**_Canthigaster amboinensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1864. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Canthigaster_** là một chi cá trong họ Tetraodontidae. ## Các loài Hiện tại có 37 loài được ghi nhận: * _Canthigaster cyanetron_ J. E. Randall & Cea Egaña, 1989 * _Canthigaster cyanospilota_ J. E. Randall,
**Cá nóc dẹt chấm bụng** (danh pháp: **_Canthigaster inframacula_**) là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Từ nguyên
**Cá nóc dẹt ba vằn** (danh pháp khoa học: **_Canthigaster coronata_**) là một loài cá nóc phân bố ở Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương. Loài này dài 14 cm. Đôi khi nó được nuôi làm
**_Paraluteres_** là một chi cá biển thuộc họ Cá bò giấy. ## Từ nguyên Từ định danh _paraluteres_ được ghép bởi tiền tố _pará_ (παρά) trong tiếng Hy Lạp cổ đại có nghĩa là "gần,
**Bộ Cá nóc** (danh pháp khoa học: **_Tetraodontiformes_**, còn gọi là **_Plectognathi_**) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii). Đôi khi nhóm cá này được phân loại như là một phân bộ
**Họ Cá nóc** (danh pháp khoa học: **_Tetraodontidae_**) là một họ thuộc bộ Cá nóc. Chúng vẫn được coi là động vật có xương sống độc thứ hai trên thế giới, chỉ sau ếch độc
**_Paraluteres arqat_** là một loài cá biển thuộc chi _Paraluteres_ trong họ Cá bò giấy. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1953. ## Từ nguyên Từ định danh _arqat_ bắt nguồn
**_Plectropomus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Epinephelinae trong họ Cá mú. ## Từ nguyên Từ định danh _plectropomus_ được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: _plêktron_ (πλῆκτρον;
**Cá mú vân yên ngựa**, tên khoa học là **_Plectropomus laevis_**, là một loài cá biển thuộc chi _Plectropomus_ trong họ Cá mú. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801.