✨Calidris

Calidris

Calidris là một chi chim trong họ Scolopacidae.

Các loài

Chi này có 19 loài và một số phân loài của Calidris:

  • Calidris tenuirostris (Horsfield, 1821)
  • Calidris canutus (Linnaeus, 1758) Calidris canutus canutus (Linnaeus, 1758) Calidris canutus islandica (Linnaeus, 1767) Calidris canutus piersmai Tomkovich, 2001 Calidris canutus rogersi (Mathews, 1913) Calidris canutus roselaari Tomkovich, 1990 Calidris canutus rufa (Wilson, A., 1813)
  • Calidris alba (Pallas, 1764) Calidris alba alba (Pallas, 1764) Calidris alba rubida (Gmelin, 1789)
  • Calidris pusilla (Linnaeus, 1766)
  • Calidris mauri (Cabanis, 1857)
  • Calidris ruficollis (Pallas, 1776)
  • Calidris minuta (Leisler, 1812)
  • Calidris temminckii (Leisler, 1812)
  • Calidris subminuta (Middendorff, 1853)
  • Calidris minutilla (Vieillot, 1819)
  • Calidris fuscicollis (Vieillot, 1819)
  • Calidris bairdii (Coues, 1861)
  • Calidris melanotos (Vieillot, 1819)
  • Calidris acuminata (Horsfield, 1821)
  • Calidris ferruginea (Pontoppidan, 1763)
  • Calidris maritima (Brunnich, 1764) Calidris maritima belcheri Engelmoer & Roselaa,r 1998 Calidris maritima littoralis (Brehm, C.L., 1831) ** Calidris maritima maritima (Brunnich, 1764)
  • Calidris ptilocnemis (Coues, 1873) Calidris ptilocnemis couesi (Ridgway, 1880) Calidris ptilocnemis ptilocnemis (Coues, 1873) Calidris ptilocnemis quarta (Hartert, 1920) Calidris ptilocnemis tschuktschorum (Portenko, 1937)
  • Calidris alpina (Linnaeus, 1758) Calidris alpina actites Nechaev & Tomkovich, 1988 Calidris alpina alpina (Linnaeus, 1758) Calidris alpina arctica (Schioler, 1922) Calidris alpina arcticola (Todd, 1953) Calidris alpina centralis (Buturlin, 1932) Calidris alpina hudsonia (Todd, 1953) Calidris alpina kistchinski Tomkovich, 1986 Calidris alpina pacifica (Coues, 1861) Calidris alpina sakhalina (Vieillot, 1816) Calidris alpina schinzii (Brehm, C.L. & Schilling, 1822) *Calidris himantopus (Bonaparte, 1826)

Hình ảnh

Tập tin:Calidris-alba-001.jpg Tập tin:Purple Sandpiper winter.jpg Tập tin:Red-Knot (Calidris canutus) RWD2.jpg Tập tin:Least Sandpiper Don Edwards WR 1.jpg Tập tin:Pectoral Sandpiper3.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Calidris** là một chi chim trong họ Scolopacidae. ## Các loài Chi này có 19 loài và một số phân loài của _Calidris_: * _Calidris tenuirostris_ (Horsfield, 1821) * _Calidris canutus_ (Linnaeus, 1758) **
Chim dẽ nữa màng (**_Calidris pusilla_**) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Chim trưởng thành có chân màu đen và mỏ thẳng ngắn màu đen. Cơ thể là màu xám nâu trên và màu
**_Calidris maritima_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Purple Sandpiper winter.jpg Tập tin:Calidris maritima map2.png Tập tin:Purple sandpiper New Brighton.jpg Calidris maritima maritima MHNT.ZOO.2010.11.119.17.jpg |Museum specimen
**_Calidris fuscicollis_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. Chim trưởng thành có chân màu đen và mỏ nhỏ mỏng tối màu. Cơ thể là màu nâu sẫm trên đầu và chủ yếu là màu
**_Calidris bairdii_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. Chim trưởng thành có chân màu đen và mỏ thẳng, mỏng ngắn và thẫm màu. Lông màu nâu sẫm trên đầu và chủ yếu là màu
**_Calidris himantopus_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Stilt Sandpiper by Dan Pancamo.jpg Tập tin:Stilt Sandpiper 741289055.jpg Tập tin:Calidris himantopus - breeding.jpg
**_Calidris minutilla_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Calidris minutilla.jpg Tập tin:Least Sandpiper RWD3.jpg Tập tin:Least Sandpiper and chick.jpg Tập tin:Least Sandpiper Don Edwards WR 1.jpg Tập tin:Least Sandpiper
**_Calidris mauri_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Calidris mauri1.jpg Tập tin:Biofilm sur vasePortAuray.jpg
**_Calidris ptilocnemis_** là một loài chim trong họ Scolopacidae.
**_Calidris alpina_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. Đây là loài sinh sống quanh vùng cực ở Bắc Cực hoặc khu vực cận Bắc Cực. Loài chim này sinh sản ở miền bắc châu
**Dẽ lưng đen** (danh pháp hai phần: _Calidris temminckii_) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Môi trường sống sinh sản của loài chim này là đầm lầy trong rừng taiga của Bắc Cực Bắc
**_Calidris minuta_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Littlestint86.jpg Tập tin:Little Stint (Calidris minuta) (1).jpg Tập tin:Little Stint (Calidris minuta).jpg Calidris minuta MHNT.ZOO.2010.11.119.19.jpg |Museum specimen Foeragerende kleine strandloper-4961756.webm|thumb |Calidris
**Dẽ mỏ cong** (tên khoa học: _Calidris ferruginea_) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Dẽ mỏ công sinh sản ở đài nguyên Siberia Bắc Cực. Tên của chi từ tiếng Hy Lạp cổ đại
**Dẽ cổ xám** (tên khoa học: _Calidris alba_) là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Calidris-alba-001.jpg Tập tin:Calidris alba (breeding plumage).jpg Tập tin:2012-01-09 14-57-31 Spain Canarias Jandía.jpg Tập tin:Calidris alba
**Dẽ lưng nâu** (tên khoa học: **_Calidris canutus_**) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Đây là một loài chim biển có kích thước trung bình và sinh sản trong vùng lãnh nguyên Bắc Cực
**Dẽ ngón dài** (tên khoa học: _Calidris subminuta_) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Dẽ ngón dài sinh sống ở miền bắc châu Á và là di cư mạnh mẽ, trú đông ở phía
**Dẽ cổ hung** (danh pháp hai phần: _Calidris ruficollis_) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Loài chim này dài 13–17 cm, sải cánh dài 28–37 cm và cân nặng 21-51 g. ## Hình ảnh Tập
**Dẽ đuôi nhọn** (tên khoa học: **_Calidris acuminata_**) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Loài chim này sinh sống trong các vùng lãnh nguyên lầy lội của Đông Bắc Á và là loài di
**Dẽ lớn** (tên khoa học: _Calidris tenuirostris_) là một loài chim trong họ Scolopacidae. Môi trường sống sinh sản của loài dẽ này là lãnh nguyên ở phía đông bắc Siberia. Chúng làm tổ trên
**_Calidris melanotos_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Tập tin:Pectoral-Sandpiper017.jpg Tập tin:Pectoral-Sandpiper.jpg Tập tin:Pectoral-sandpiper-floreana.jpg
#đổi Dẽ lưng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ lưng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ lưng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ lưng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ lưng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ lưng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dẽ trán trắng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
**Họ Rẽ** (**Scolopacidae**) là một họ chim lớn, bao gồm các loài chim lội. Tên gọi phổ biến bằng tiếng Việt của các loài trong họ này là "r**ẽ**" (rẽ giun, rẽ gà), **"nhát**" (tên
**Chim lội** hay **chim đầm lầy** là một tập hợp các loài chim thuộc bộ Rẽ (Charadriiformes), trừ các loài chim biển thuộc họ Chim cướp biển (Stercorariidae), mòng biển (Laridae), họ Nhàn (Sternidae), họ
**Vườn quốc gia Đông Bắc Greenland** (tiếng Greenland: Kalaallit Nunaanni nuna eqqissisimatitaq) là vườn quốc gia lớn nhất thế giới, với diện tích , công viên này thậm chí còn lớn hơn 163 quốc gia
__NOTOC__ nhỏ|Một machair ở [[Berneray, Ngoại Hebrides]] **Machair** (có khi viết là **machar**) là một danh từ trong tiếng Gael, dùng để chỉ một đồng bằng thấp, màu mỡ và có nhiều cỏ mọc ở
**_Tryngites subruficollis_** là một loài chim trong họ Scolopacidae.
thumb|_Calidris pugnax pugnax_ **_Philomachus pugnax_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. Loài chim này sinh sản trong đầm lầy và đồng cỏ ẩm ướt ở miền bắc Á-Âu. Loài dẽ rất thích sống thành
thumb|_Limicola falcinellus falcinellus_ **_Limicola falcinellus_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. Dẽ mỏ rộng là chim di cư rõ nét, trải qua mùa không sinh sản từ phía đông châu Phi, qua phía Nam
**_Eurynorhynchus pygmeus_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. Loài này sinh sản ở đông bắc Nga và trú đông ở Đông Nam Á. ## Phân loại Loài này được mô tả lần đầu bởi
**_Aphriza virgata_** là một loài chim trong họ Scolopacidae. ## Hình ảnh Aphriza virgataUSFWSAK-RO-03080A.jpg Surfbird RWD5.jpg Aphrizavirgatajuv.jpg
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**Vườn quốc gia Banc d'Arguin** (tiếng Pháp: **Parc National du Banc d'Arguin**, ) nằm ở Tây Phi, trên bờ biển phía tây của Mauritanie, giữa Nouakchott và Nouadhibou. Đây là một di sản thế giới
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.
**Eo biển Beagle** (; Yahgan: _Onašaga_) là một eo biển tại quần đảo Tierra del Fuego, gần điểm cực nam của Nam Mỹ giữa Chile và Argentina. Eo biển này phân tách đảo chính Isla
**Coenraad Jacob Temminck** (; 31 tháng 3 năm 1778 – 30 tháng 1, 1858) là một nhà động vật học, phụ trách bảo tàng thuộc tầng lớp quý tộc người Hà Lan. ## Loài được
**Khu bảo tồn quốc gia Los Flamencos** là một khu bảo tồn thiên nhiên nằm ở xã San Pedro de Atacama, vùng Antofagasta ở miền bắc Chile. Nó có tổng diện tích trong vùng sinh