✨Brunelliaceae

Brunelliaceae

Brunelliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ, bản địa của khu vực nhiệt đới Tây bán cầu. Họ này hiện tại đã biết chứa khoảng từ 45 tới 57 loài, phân bố trong 1 chi có danh pháp Brunellia Ruiz & Pav., 1794, bản địa của khu vực miền núi thuộc Trung Mỹ, Tây Ấn và miền bắc Nam Mỹ, từ miền nam México tới Bolivia.

Mô tả

Họ Brunelliaceae có thể được nhận ra bởi lớp lông màu nâu rậm rạp của chúng, các cành con to, dẹp, các lá kép lẻ hình lông chim mọc đối hay mọc vòng với các lá chét có khía răng cưa và có lá kèm nhỏ. Các lá kèm nhỏ mọc thành đôi trên thân cây, giống như ở họ Cunoniaceae (vì thế trong hệ thống APG 1998 nó được coi là từ đồng nghĩa của họ này). Chúng là cây với hoa hoặc là lưỡng tính hoặc là đơn tính khác gốc hay thậm chí là đơn tính khác gốc hoa cái

Brunellia acostae Cuatrec., 1954 - Panama, Colombia, Ecuador.

Brunellia acutangula Bonpl., 1808 - Venezuela, Colombia.

Brunellia amayensis C.I.Orozco, 1986 - Colombia.

Brunellia boliviana Britton ex Rusby, 1893 - Bolivia.

Brunellia boqueronensis Cuatrec., 1970 - Colombia.

Brunellia briquetii Baehni, 1938 - Peru.

Brunellia brunnea J.F.Macbr., 1934 - Cusco (Peru).

Brunellia cayambensis Cuatrec., 1970 - Colombia, Ecuador.

Brunellia comocladifolia Bonpl., 1808 - Tây Ấn, Colombia, Ecuador, Venezuela.

Brunellia costaricensis Standl, 1927 - Costa Rica, Panama.

Brunellia cutervensis Cuatrec., 1985 - Peru.

Brunellia cuzcoensis Cuatrec., 1970 - Peru.

Brunellia dichapetaloides J.F.Macbr., 1934 - Peru.

Brunellia dulcis J.F.Macbr., 1934 (gồm cả B. cuatrecasasiana) - Peru.

Brunellia ecuadoriensis Cuatrec., 1951 - Ecuador.

Brunellia elliptica Cuatrec., 1942 - Colombia.

Brunellia espinalii Cuatrec., 1985 - Colombia.

Brunellia ephemeropetala C.I.Orozco & Á.J.Pérez, 2017 - Ecuador.

Brunellia farallonensis Cuatrec., 1970 - Colombia.

Brunellia foreroi C.I.Orozco, 1981 - Ecuador.

Brunellia glabra Cuatrec., 1954 - Colombia.

Brunellia goudotii Tul., 1847. - Colombia.

Brunellia hexasepala Loes., 1906 - Peru.

Brunellia hygrothermica Cuatrec., 1951 - Colombia.

Brunellia inermis Ruiz & Pav., 1794 - Peru. Loài điển hình của chi.

Brunellia integrifolia Szyszyl., 1894 - Colombia, Venezuela, Bolivia.

Brunellia latifolia Cuatrec., 1945 - Colombia.

Brunellia littlei Cuatrec., 1954 - Colombia, Ecuador.

Brunellia lobinii Böhnert & Weigend, 2017 - Peru.

Brunellia macrophylla Killip & Cuatrec., 1942 (gồm cả B. almaguerensis) - Colombia.

Brunellia mexicana Standl., 1927 - Từ trung Mexico đến Nicaragua.

Brunellia morii Cuatrec., 1985 - Panama.

Brunellia neblinensis Steyerm. & Cuatrec., 1987 - Bang Amazonas (Venezuela).

Brunellia occidentalis Cuatrec, 1945. - Colombia.

Brunellia oliveri Britton, 1889 - Bolivia.

Brunellia ovalifolia Bonpl., 1808 - Ecuador.

Brunellia pallida Cuatrec., 1941 - Colombia.

Brunellia pauciflora Cuatrec. & C.I.Orozco, 1992 - Carchi (Ecuador).

Brunellia penderiscana Cuatrec., 1970 - Colombia.

Brunellia pitayensis Cuatrec., 1985 - Colombia.

Brunellia propinqua Kunth, 1824 (gồm cả B. colombiana) - Colombia.

Brunellia putumayensis Cuatrec., 1941 - Colombia.

Brunellia racemifera Tul., 1847 - Colombia.

Brunellia rhoides Rusby, 1907 - Bolivia.

Brunellia rufa Killip & Cuatrec., 1941 - Colombia.

Brunellia sibundoya Cuatrec., 1942 (gồm cả B. antioquensis, B. coroicoana) - Colombia, Ecuador.

Brunellia standleyana Cuatrec., 1970 - Costa Rica, Panama, Colombia.

Brunellia stenoptera Diels, 1940 - Ecuador.

Brunellia stuebelii Hieron., 1895 - Colombia.

Brunellia subsessilis Killip & Cuatrec., 1954 - Colombia.

Brunellia susaconensis (Cuatrec.) C.I.Orozco, 2015 - Colombia. Tách ra từ B. propinqua.

Brunellia tomentosa Bonpl., 1808 - Colombia, Ecuador.

Brunellia trianae Cuatrec., 1945 - Colombia.

Brunellia trigyna Cuatrec., 1942 Colombia, Venezuela.

Brunellia velutina Cuatrec., 1951 (gồm cả B. hiltyana) - Colombia.

Brunellia weberbaueri Loes., 1906 - Peru.

Brunellia zamorensis Steyerm, 1964 - Ecuador.

Hình ảnh

Tập tin:Brunellia comocladifolia 2.JPG Tập tin:Brunellia comocladifolia 3.JPG
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Brunelliaceae_** là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ, bản địa của khu vực nhiệt đới Tây bán cầu. Họ này hiện tại đã biết chứa khoảng
**Bộ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **Oxalidales**, đồng nghĩa: Connarales Reveal, Cephalotales Nakai, Cunoniales Hutchinson, Huales Doweld) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phân nhóm Hoa hồng (rosids) của
**Bộ Hoa hồng** (danh pháp khoa học: **Rosales**) là một bộ thực vật có hoa, hiện tại bao gồm 9 họ (khoảng 256-261 chi và 7.400-7.725 loài) với họ điển hình là họ Hoa hồng
Một hệ thống phân loại thực vật gọi là **hệ thống Kubitzki** được công bố trong tuyển tập _The families and genera of vascular plants_ của Kubitzki K. và ctv Hệ thống này là quan
**Hệ thống Cronquist** là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách _An Integrated System of Classification of Flowering Plants_
Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là **hệ thống Dahlgren**, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố. Vợ của ông, bà Gertrude,
**_Brunellia almaguerensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia acostae_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador.
**_Brunellia antioquensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia cayambensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador.
**_Brunellia boqueronensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia ecuadoriensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Brunellia darienensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Loài này có ở Colombia và Panama. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất nơi sống.
**_Brunellia elliptica_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia macrophylla_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia farallonensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. ## Nguồn * Calderon, E. 1998. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/35281/all _Brunellia farallonensis_]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ]
**_Brunellia occidentalis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia morii_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất nơi sống.
**_Brunellia ovalifolia_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Brunellia penderiscana_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia pauciflora_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Brunellia racemifera_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia subsessilis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia rufa_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Brunellia zamorensis_** là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**Hệ thống AGP III** là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại. Nó được Angiosperm Phylogeny Group (APG) công bố tháng 10 năm 2009 trong _Botanical Journal
**Hệ thống phân loại thực vật có hoa APG IV** là phiên bản thứ tư của hệ thống phân loại thực vật hiện đại, chủ yếu dựa trên phân tử, dành cho thực vật có