Barry der Menschenretter (1800 - 1814), còn được gọi là Barry, là một con chó của một giống chó mà sau này được gọi là Chó St. Bernard đã thực hiện các công việc trong vai trò là một con chó cứu hộ núi ở Thụy Sĩ và Ý cho Great St Bernard Aidice. Nó là một con chó sinh ra trước thời kỳ của giống chó St. Bernard hiện đại, và có thể hình nhẹ hơn so với giống hiện đại. Nó được mô tả là con chó thuộc giống chó St. Bernard nổi tiếng nhất vì được ghi nhận là đã cứu hơn 40 mạng sống trong suốt cuộc đời, do đó tên của nó trong tiếng Đức là Menschenretter có nghĩa là "người giải cứu".
Truyền thuyết xung quanh việc Bary đã bị chết trong khi cố gắng giải cứu người; Tuy nhiên, điều này là không đúng sự thật. Barry đã nghỉ hưu và đến Bern, Thụy Sĩ và sau khi chết, thi thể của nó được chuyển đến chăm sóc tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Bern. Da của nó được bảo tồn thông qua phân loại mặc dù hộp sọ của đã được sửa đổi vào năm 1923 để phù hợp với tiêu chuẩn chó St Bernard của thời kỳ đó. Câu chuyện và tên của Barry đã được sử dụng trong các tác phẩm văn học, và một tượng đài cho ông đứng ở Cimetière des Chiens gần Paris. Tại nhà tế bần, một chú chó luôn được đặt tên là Barry để vinh danh ông; và kể từ năm 2004, Quỹ Barry du Grand Saint Bernard đã được thành lập để nhận trách nhiệm nuôi chó từ nhà tế bần.
Qua đời
Tuy nhiên, truyền thuyết về cái chết của Barry không đúng sự thật. Sau mười hai năm phục vụ tại tu viện, Barry được một thầy tu đưa đến Bern, Thụy Sĩ để nó có thể sống hết phần đời còn lại. Barry qua đời ở tuổi 14. Một cuộc triển lãm đặc biệt đã được tổ chức để vinh danh Bary tại bảo tàng để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 200 của nó được tổ chức vào năm 2000.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Barry der Menschenretter** (1800 - 1814), còn được gọi là **Barry**, là một con chó của một giống chó mà sau này được gọi là Chó St. Bernard đã thực hiện các công việc trong
**John Barry Prendergast**, (3 tháng 11 năm 1933 - 30 tháng 1 năm 2011) là một nhà soạn nhạc và nhạc trưởng người Anh. Ông đã sáng tác nhạc cho 11 bộ phim _James Bond_
**Giải Oscar cho nhạc phim xuất sắc nhất** là một trong các giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho nhạc viết riêng cho một
**William Joseph Shields** (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1888 – 4 tháng 1 năm 1961), thường được biết đến với nghệ danh **Barry Fitzgerald**, là một nam diễn viên người Ireland. Với sự nghiệp
**Alpine Spaniel** là một giống chó đã tuyệt chủng từng được sử dụng trong các cuộc giải cứu trên núi bởi các tu sĩ dòng Canon Augustin, vốn là những người điều hành các nhà
**Quận Barry** là một quận thuộc tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 34.010 người . Quận lỵ
**Giải Oscar cho ca khúc gốc trong phim xuất sắc nhất** là một trong số những giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho những
**Barry Keoghan** (, sinh ngày 18 tháng 10 năm 1992) là nam diễn viên người Ireland. Anh từng xuất hiện trong các phim điện ảnh như _Dunkirk_ hay _The Killing of a Holy Deer_ (cùng
**Barry James Marshall** (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1951) là một bác sĩ người Úc, người đoạt giải Nobel về sinh lý học và y khoa, và giáo sư vi sinh vật học lâm
**Barry Jenkins** (sinh ngày 19 tháng 11 năm 1979) là một đạo diễn người Mỹ và nhà văn sinh sống ở Los Angeles, nổi tiếng với bộ phim _Medicine for Melancholy_ (2008) and _Moonlight_ (2016).
**Giải Oscar cho dựng phim xuất sắc nhất** là một trong các giải Oscar được trao hàng năm cho phim và người biên tập được cho là xuất sắc nhất. Giải này được trao từ
**Giải Oscar cho thiết kế sản xuất xuất sắc nhất** (trước năm 2012 là _Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất_) là một trong các giải Oscar mà Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ
**Giải Quả cầu vàng cho kịch bản hay nhất** là một giải Quả cầu vàng của Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm cho kịch bản phim được cho là hay
**Giải César cho phim nước ngoài hay nhất** là một giải César dành cho các phim không phải của Pháp được bầu chọn là hay nhất. ## Các phim đoạt giải và các phim được
**Giải Oscar cho thiết kế trang phục** là một trong các giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho người thiết kế trang phục cho
**Giải Oscar cho quay phim xuất sắc nhất** là một trong các giải Oscar mà Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho người quay phim của một
**Giải Oscar cho phim hoạt hình ngắn** là một giải do Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao hàng năm như một phần của giải Oscar, kể từ lần trao giải
**Giải Oscar cho kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất** (tiếng Anh: _Academy Award for Best Adapted Screenplay_) là một hạng mục của giải Oscar, giải thưởng điện ảnh uy tín nhất tại Hoa Kỳ.
**Giải Quả cằu vàng cho nam diễn viên điện ảnh phụ xuất sắc nhất** là một trong các giải Quả cầu vàng mà Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm cho
**Giải Quả cầu vàng cho nữ diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất** là một giải Quả cầu vàng được Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm
nhỏ|Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất **Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất – ca nhạc hoặc hài**
**Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất** (tiếng Anh: **Academy Award for Best Picture**; còn có tên gọi khác là **Giải Oscar cho phim truyện xuất sắc nhất**) là hạng mục quan trọng nhất trong
**Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất** (tiếng Anh: **Academy Award for Best Supporting Actor**) là một hạng mục trong hệ thống Giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ
**Giải BAFTA cho dựng phim xuất sắc nhất** là một trong các giải thưởng hàng năm của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh quốc dành cho người dựng phim xuất
**Giải Tinh thần độc lập cho quay phim xuất sắc nhất** là một trong các giải Tinh thần độc lập dành cho quay phim độc lập (ngoài Hollywood), được bầu chọn là xuất sắc nhất.
**Giải Quả cầu vàng cho ca khúc trong phim hay nhất** là một trong các giải Quả cầu vàng được Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm cho ca khúc trong
**Gareth Barry** (sinh 23 tháng 2 năm 1981) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh chơi ở vị trí Tiền vệ. Anh đã có 653 lần ra sân tại Premier League,
**USS _Barry_ (DD-933)** là một tàu khu trục lớp _Forrest Sherman_ từng hoạt động cùng Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Lạnh. Nó là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân
**USS _Barry_ (DD-248)** là một tàu khu trục lớp _Clemson_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới
**Randal Barry Orton** (28 tháng 5 năm 1958 – 19 tháng 3 năm 2021) là đô vật chuyên nghiệp,diễn viên người Mỹ. Ông là con trai của đô vật chuyên nghiệp Bob Orton, Sr., em
**Bão Barry**, cơn bão thứ 2 trong mùa bão Bắc Đại Tây Dương 2019, hình thành vào ngày 11 tháng 6 và tan vào ngày 15 tháng 6, sau bão Andrea. ## Cấp bão **Cấp
**Barry Morris Goldwater** (ngày 2 tháng 1 năm 1909 - ngày 29 tháng 5 năm 1998) là một chính khách, doanh nhân người Mỹ, sĩ quan Không quân Hoa Kỳ và tác giả đã từng
**Kesso Barry** (sinh năm 1948) là một nhà văn tự truyện người Guinea ở Pháp. Cuốn tự truyện của bà, dành riêng cho con gái, kể lại vai trò giới hạn của sự nuôi dưỡng
**Barry Clark Barish** (sinh 27 tháng 1 năm 1936) là một nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ. Ông mang chức danh giáo sư vật lý Linde, giáo sư danh dự tại Học viện Công
**Barry Jay Minkow** (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1966) là một cựu doanh nhân, mục sư và là tội phạm bị kết án người Mỹ. Khi còn ở trường trung học, anh đã thành
**Karl Barry Sharpless** (sinh 1941) là nhà hóa học người Mỹ. Ông giành Giải Nobel Hóa học năm 2001 cùng với Noyori Ryōji và William Standish Knowles khi đã tìm ra cách kiểm soát phản
**Barry Downing** (còn gọi là **B. H. Downing**) (sinh năm 1938 tại Syracuse, New York) là một mục sư Giáo hội Trưởng lão và người đề xướng thuyết nhà du hành vũ trụ cổ. Cuốn
Giải thưởng Âm nhạc Mỹ cho hạng mục **Nam Nghệ sĩ Pop/Rock được Yêu thích Nhất** bắt đầu được trao tặng kể từ năm 1974. Hạng mục này tôn vinh những nam nghệ sĩ nhạc
**Barry Hawkes** (sinh ngày 21 tháng 3 năm 1938) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở Football League ở vị trí tiền đạo tầm xa cho Luton Town, Darlington và
**Kevin Thomas Barry** (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1961) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh who made 18 lần ra sân ở Football League thi đấu ở vị trí thủ môn
**Barry Dunn** (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1952) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh có 47 lần ra sân ở Football League thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh
Mô tả sản phẩm:Tạo ánh nhìn bất tận cho đôi mắt với Bảng phấn mắt Fall in Love từ Barry M Cosmetics.Tập hợp mười màucó sắc tố phong phú với tông màu đất và hoàng
**Barry Levinson** (sinh ngày 6 tháng 4 năm 1942) là nhà làm phim, biên kịch và diễn viên Mỹ. Các tác phẩm nổi tiếng nhất của Levinson là các hài kịch-chính kịch và phim truyền
**Barry Jones** (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1970) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh. Ông là một hậu vệ thi đấu hơn 300 trận ở Football League cho Wrexham và York
A Little London vinh hạnh được bầu là TOP1 - Shop Yêu Thích tại Nghiện , giật giải Ngôi Sao Mạng Xã Hội - Social Star Award năm 2019. Tất cả sp bán tại shop
**Richard Barry Bernstein** (1923 – 1990) là nhà hóa lý người Mỹ. Ông nổi tiếng chủ yếu về các công trình nghiên cứu động lực học hóa học (_chemical kinetics_) và động lực học phản
**Barry Griffiths** (sinh ngày 21 tháng 11 năm 1940) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh từng thi đấu ở vị trí thủ môn. Griffiths chuyển từ Sheffield Wednesday đến Blackburn Rovers với
**Barry Ansell** (29 tháng 9 năm 1947 – 2 tháng 3 năm 2018) là một cầu thủ bóng đá người Anh, thi đấu ở Football League cho Aston Villa.
**Barry Elliot** (sinh ngày 24 tháng 10 năm 1978) là một cựu cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí tiền đạo. Sinh ra ở Anh, nhưng ông đại diện Scotland ở cấp độ
**Barry Gordine** (sinh ngày 1 tháng 9 năm 1948) là một thủ môn bóng đá người Anh đã giải nghệ thi đấu ở Football League cho Oldham Athletic.