✨Balaenoptera

Balaenoptera

Balaenoptera là một chi động vật có vú trong họ Balaenopteridae, bộ Cetacea. Chi này được Lacépède miêu tả năm 1804. Loài điển hình của chi này là Balaenoptera gibbar Lacépède, 1804 (= Balaena physalus Linnaeus, 1758).

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Balaenoptera acutorostrata
  • Balaenoptera bertae
  • Balaenoptera bonaerensis
  • Balaenoptera borealis
  • Balaenoptera brydei
  • Balaenoptera cephalus
  • Balaenoptera colcloughi
  • Balaenoptera davidsonii
  • Balaenoptera edeni
  • Balaenoptera musculus
  • Balaenoptera omurai
  • Balaenoptera physalus
  • Balaenoptera siberi
  • Balaenoptera sursiplana
  • Balaenoptera taiwanica *Balaenoptera ricei

Hình ảnh

Tập tin:BlueWhaleWithCalf.jpg Tập tin:Fin whale from air.jpg Tập tin:Rorcual común (Balaenoptera physalus).jpg Tập tin:PSM V27 D217 Rorqual.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Balaenoptera_** là một chi động vật có vú trong họ Balaenopteridae, bộ Cetacea. Chi này được Lacépède miêu tả năm 1804. Loài điển hình của chi này là _Balaenoptera gibbar_ Lacépède, 1804 (= _Balaena physalus_
**Cá voi Rice** (danh pháp khoa học: _Balaenoptera ricei_) là một loài cá voi tấm sừng hàm đặc hữu ở các vùng đông bắc vịnh Mexico. Trong lịch sử, nó được xác định là một
**Cá voi Sei** ( hay , danh pháp hai phần: _Balaenoptera borealis_) là một loài cá voi thuộc phân bộ Cá voi tấm sừng hàm. Nó là loại sinh vật thuộc họ Cá voi lưng
**Cá voi minke** () là một phức hợp loài của cá voi tấm sừng hàm. Hai loài cá voi minke là cá voi minke thông thường (hoặc phía bắc) và cá voi minke Nam Cực
**Cá voi vây** (_Balaenoptera physalus_), còn gọi là **cá voi lưng xám**, là một loài động vật có vú sống ở biển thuộc phân bộ cá voi tấm sừng hàm. Chúng là loài cá voi
**Cá voi xanh** (_Balaenoptera musculus),_ còn gọi là **cá ông** là một loài cá voi thuộc về phân bộ Mysticeti (cá voi tấm sừng hàm). Dài và nặng hay thậm chí hơn nữa, nó là
**Cá voi Bryde** (danh pháp hai phần: **_Balaenoptera brydei_**) là một loài cá trong họ Cá voi lưng xám. Cá voi Bryde ăn cá bơi theo bầy, chẳng hạn như cá cơm, trích và cá
**Cá voi minke Nam Cực** (danh pháp hai phần: _Balaenoptera bonaerensis_) là một loài cá voi trong họ Balaenopteridae. Cá voi minke Nam Cực sinh sống ở Nam Bán Cầu. ## Mô tả Cá voi
**Cá voi Omura** (**_Balaenoptera omurai_**) là một loài cá voi trong họ cá voi lưng xám, có rất ít thông tin về loài này. nhỏ|Sọ của cá voi Omura tại Bảo tàng Khoa học Tự
**Cá voi Eden**, tên khoa học **_Balaenoptera edeni_**, là một loài động vật có vú trong họ Balaenopteridae, bộ Cetacea. Loài này được Anderson mô tả năm 1879.
nhỏ|phải|Bò bison châu Mỹ là loài thú trên cạn lớn nhất Tây Bán Cầu nhỏ|phải|Voi là loài thú lớn nhất trên cạn nhỏ|phải|Tê giác trắng là loài thú guốc lẻ lớn nhất **Các loài thú
Những **sinh vật lớn nhất** trên Trái Đất được xác định theo những tiêu chí khác nhau: khối lượng, thể tích, diện tích, chiều dài, chiều cao hoặc thậm chí là kích thước của bộ
thumb|right|Nam Đại Dương theo mô tả trong dự thảo ấn bản thứ tư tài liệu _Giới hạn của biển và đại dương_ của [[Tổ chức Thủy văn Quốc tế (2002)]] thumb|right|[[Đới hội tụ Nam Cực
**Vườn quốc gia Xuân Thủy** là một vùng bãi bồi rộng lớn nằm ở phía Nam cửa sông Hồng, thuộc tỉnh Ninh Bình, cách Hà Nội khoảng 150 km về hướng Đông Nam, có tổng diện
**Cá voi xám** (danh pháp hai phần: **_Eschrichtius robustus_**), là một con cá voi tấm sừng hàm hàng năm di chuyển giữa khu vực kiếm thức ăn và sinh sản. Nó đạt tới chiều dài
nhỏ|Tấm sừng **Cá voi tấm sừng** (Danh pháp khoa học: _Mysticeti_) là một trong hai tiểu bộ của cá voi Cetacea (cá voi, cá heo, cá heo chuột). Cá voi tấm sừng được đặc trưng
**Cá voi lưng gù** (danh pháp hai phần: **_Megaptera Novaeangliae_**) là một loài cá voi tấm sừng hàm. Là một loài cá voi lớn, nó có chiều dài từ và cân nặng khoảng 30-50 tấn.
**Họ Cá voi lưng gù** (**Balaenopteridae**) là họ gồm các loài cá voi tấm sừng lớn nhất, với 9 loài trong 2 chi. Họ này gồm loài động vật lớn nhất trên thế giới còn
phải|[[Voi châu Phi là động vật lớn nhất trên cạn]] **Động vật lớn** hay **động vật khổng lồ** (tiếng Anh: megafauna) là những loài động vật có kích thước to lớn hay thậm chí là
thumb|[[Cá voi lưng gù (_Megaptera novaeangliae_)]] thumb|[[Hải cẩu báo (_Hydrurga leptonyx_)]] **Thú biển** hay **động vật có vú biển** là các loài thú (động vật có vú) sống dựa vào đại dương và các hệ
**USS _Razorback_ (SS-394)** là một được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên
**Bảo tàng Quảng Ninh** là bảo tàng công lập đầu ngành của tỉnh Quảng Ninh. Bảo tàng Quảng Ninh là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh;
thumb|[[Chim cánh cụt hoàng đế (_Aptenodytes forsteri_) là động vật duy nhất sinh sản ở đất liền châu Nam Cực vào mùa đông.]] **Thiên nhiên châu Nam Cực** là nơi cư ngụ cho sinh vật
**Hệ động vật ở Việt Nam** là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của nước này. Việt Nam là nước