✨Altamira

Altamira

Altamira là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 162628 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**7742 Altamira** (1985 US) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 20 tháng 10 năm 1985 bởi Antonín Mrkos ở Klet. Nó được đặt theo tên Altamira cave, Spain, site
**_Scytodes altamira_** là một loài nhện trong họ Scytodidae. Loài này thuộc chi _Scytodes_. _Scytodes altamira_ được miêu tả năm 2000 bởi Rheims & Antonio D. Brescovit.
**_Emblyna altamira_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Emblyna_. _Emblyna altamira_ được Willis J. Gertsch & Michael Davis miêu tả năm 1942.
**_Architis altamira_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Architis_. _Architis altamira_ được miêu tả năm 2007 bởi Santos.
**Altamira** là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 162628 người.
**Altamira do Maranhão** là một đô thị thuộc bang Maranhão, Brasil. Đô thị này có diện tích 668,69 km², dân số năm 2007 là 7494 người, mật độ 11,21 người/km².
**Altamira do Paraná** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 388,634 km², dân số năm 2007 là 4101 người, mật độ 17,2 người/km².
**_Megascelis altamira_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Tiape Gomez & Savini miêu tả khoa học năm 2001.
**Altamira** là một tiểu vùng thuộc bang Pará, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 226196 km², dân số năm 2007 là 225857 người.
**_Hadena altamira_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Hang Altamira** là một hang động ở Tây Ban Nha nổi tiếng với các bức tranh hang động vẽ các động vật bởi con người thời tiền sử. Nó là hang động tiền sử đầu
**Các lâu đài ở Tây Ban Nha** được xây dựng với mục đích phòng thủ. Trong suốt thời kì Trung Cổ, các vương quốc Kitô phía bắc tranh chấp biên giới lãnh thổ với các
nhỏ|Tranh trong hang động về [[bò rừng ở Châu Âu (_Bos primigenius primigenius_), Lascaux, Pháp, nghệ thuật thời tiền sử]] **Lịch sử hội họa** được bắt đầu từ những hiện vật của người tiền sử
nhỏ|phải|Tranh hang động tại [[Lascaux]] nhỏ|Di tích khảo cổ [[Sigiriya tại Sri Lanka]] **Tranh hang động** là các bức tranh vẽ trong hang động hay trên các thành và trần đá, thường có niên đại
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
**Luisa Teresa của Tây Ban Nha** (tên đầy đủ: _Luisa Teresa María del Carmen Francisca of Asís de Borbón y Borbón-Dos Sicilias_; 11 tháng 6 năm 1824 – 27 tháng 12 năm 1900) là con
**Các hang Monte Castillo**, nằm ở đô thị Cantabrian thuộc Puente Viesgo, chứa một các khu vực thời đại đồ đá cũ trong vùng. Các hang phức hợp Monte Castillo có trong danh sách di
**Hang Chufín** nằm ở thị trấn Riclones ở Cantabria (Tây Ban Nha). Nó là một trong những hang động nằm trong danh sách là di sản thế giới của UNESCO từ tháng 07 năm 2008,
**Ana Patricia Botín-Sanz de Sautuola O'Shea**, DBE (sinh ngày 4 tháng 10 năm 1960 là một chủ ngân hàng người Tây Ban Nha và đồng thời cũng là người giữ chức vụ cho vị trí
**Elisabetta Farnese** hay **Elisabetta xứ Parma** (tiếng Ý: _Elisabetta Farnese_; tiếng Tây Ban Nha: _Isabel Farnesio_; 25 tháng 10 năm 1692 - 11 tháng 7 năm 1766) là vợ thứ 2 của Vua Felipe V,
**Tây Ban Nha** ( ), tên gọi chính thức là **Vương quốc Tây Ban Nha** (), là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía
trái|Puerto Plata **Puerto Plata** là tỉnh của Cộng hòa Dominica. Tỉnh này có nhiều bãi biển đẹp và đã trở thành điểm thu hút du khách từ cuối thập niên 1990. ## Các đô thị
**Cantabria** là một tỉnh và cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha. Thủ phủ là thành phố Santander. Tỉnh này phía đông giáp Cộng đồng tự trị Basque (tỉnh Biscay), về phía nam là
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Âu. ## Albania (4) trái|nhỏ|Trung tâm lịch sử của [[Berat]] * Butrint (1992) * Trung tâm lịch sử của
**Total Linhas Aereas** (mã ICAO = **TTL**) là hãng hàng không của Brasil, trụ sở ở Belo Horizonte, (Minas Gerais). Hãng có các tuyến đường chở khách quốc nội, vận chuyển hàng hóa, máy bay
nhỏ|Úc nhìn qua vệ tinh **Lịch sử Úc** đề cập đến lịch sử khu vực và nhân dân ở Thịnh vượng chung Úc và những cộng đồng bản địa và thuộc địa tiền thân của
nhỏ|Ngăn hàng Tequila nhỏ|Thùng rượu nhỏ|Chai rượu nhỏ|Những bụi cây Agave Azul Tequilana **Tequila** (phát âm như _tê-ki-la_) là một loại đồ uống chưng cất được làm từ cây agave tequilana, chủ yếu ở khu
**Sân bay Araguaína** là một sân bay ở Araguaína, bang Tocantins ở Brasil. Đây là cửa ngõ hàng không chính vào vùng phía bắc của bang Tocantins và có lẽ cũng là của vùng phía
**Sân bay Belo Horizonte** là một sân bay ở vùng Pampulha, cách thành phố Belo Horizonte 8 km, ở bang Minas Gerais của Brasil. Sân bay này có 186 chuyến bay mỗi ngày nối Belo Horizonte
**Caracas** (phát âm IPA ) là thành phố thủ đô của Venezuela. Diện tích 1930 km², dân số nội thị là 3,27 triệu người. Thành phố này tọa lạc phía bắc quốc gia này, theo đường
**Lịch sử Tây Ban Nha** bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại
**_Scytodes_** là một chi nhện trong họScytodidae. ## Các loài * _Scytodes adisi_ Rheims & Brescovit, 2009 * _Scytodes aethiopica_ Simon, 1907 * _Scytodes affinis_ Kulczynski, 1901 * _Scytodes aharonii_ Strand, 1914 * _Scytodes akytaba_
**_Megascelis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1826 bởi Sturm. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megascelis altamira_ Tiape Gomez
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ **Scytodidae**. ## Dictis _Dictis_ L. Koch, 1872 * _Dictis striatipes_ L. Koch, 1872 ## Scyloxes _Scyloxes_ Dunin, 1992 * _Scyloxes asiatica_ Dunin, 1992 ##
Danh sách các loài nhện thuộc họ **Dictynidae** xếp theo chi. ## Adenodictyna _Adenodictyna_ Ono, 2008 * _Adenodictyna kudoae_ Ono, 2008 ## Aebutina _Aebutina_ Simon, 1892 * _Aebutina binotata_ Simon, 1892 ## Ajmonia _Ajmonia_ Caporiacco,
Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Pisauridae. ## Afropisaura _Afropisaura_ Blandin, 1976 * _Afropisaura ducis_ (Strand, 1908) * _Afropisaura valida_ (Simon, 1886) ## Archipirata _Archipirata_ Simon, 1898 * _Archipirata tataricus_ Simon, 1898
**_Architis_** là một chi nhện trong họ Pisauridae. ## Các loài *_Architis altamira_ Santos, 2007 – Brazil *_Architis amazonica_ (Simon, 1898) – Brazil *_Architis brasiliensis_ (Mello-Leitão, 1940) – Brazil *_Architis capricorna_ Carico, 1981 – Brazil,
File:2019 collage v1.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Các cuộc biểu tình ở Hồng Kông 2019–2020 đã biến thành bạo loạn lan rộng và bất tuân dân sự; Hạ viện Hoa Kỳ bỏ
**Mẹ của tất cả các cuộc diễu hành** (), cũng được biết tới như là **Mẹ của tất cả các cuộc phản đối**, là một ngày biểu tình được tổ chức vào ngày 19 tháng
**_Plesiolebias_** là một chi cá trong họ Aplocheilidae gồm các loài cá bản địa của vùng Nam Mỹ ## Các loài There are currently eight recognized species in this genus: * _Plesiolebias altamira_ W. J.
**Óscar Fernández Monroy** (sinh ngày 23 tháng 12 năm 1987), là một cầu thủ bóng đá người México thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Sanarate FC. ## Sự nghiệp ### Altamira Fernández có
**Agustín Enrique Herrera Osuna** (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1985) là một tiền đạo bóng đá. Hiện tại anh thi đấu cho Estudiantes de Altamira theo dạng cho mượn từ Santos Laguna, ở Liga
**María Alexandra "Catherine Siachoque" Gaete** (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1972) là một nữ diễn viên người Colombia nổi tiếng nhất với vai diễn (chủ yếu là nhân vật phản diện) trong nhiều telenovela.
thumb|Một con lợn rừng trên huy hiệu của [[Eberbach (Baden)|Eberbach, Đức (thiết kế năm 1976)]] **Hình tượng con lợn rừng** được thể hiện rõ nét trong nghệ thuật từ thời cổ đại cho đến thời
**Thượng viện Tây Ban Nha** là thượng viện của Quốc hội Tây Ban Nha. Thượng viện gồm 266 thượng nghị sĩ trong đó 208 được bầu theo phổ thông đầu phiếu và 58 được các
**Bò rừng thảo nguyên** hay **bò rừng đồng bằng** (Danh pháp khoa học: _Bison priscus_) là một loài bò rừng đã tuyệt chủng được tìm thấy trên thảo nguyên trên khắp Châu Âu, Trung Á,
**_Plesiolebias_** là một chi cá trong họ Rivulidae. ## Các loài Hiện hành ghi nhận các loài cá sau trong chi này: * _Plesiolebias altamira_ W. J. E. M. Costa & D. T. B. Nielsen,
**Thời đại Đồ đá** hay **Paleolithic** là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc,