✨Acuña

Acuña

Acuña là một đô thị thuộc bang Coahuila, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 126238 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sân bay quốc tế Ing. Alberto Acuña Ongay** , cũng gọi là **Sân bay quốc tế Campeche**, là một sân bay ở Campeche, Campeche, México. Sân bay này được vận hành bởi Aeropuertos y Servicios
**Claudia Acuña** là ca sĩ nhạc jazz, người viết bài hát và nhà biên soạn nhạc người Chile. ## Tiểu sử Sinh ra ở Santiago và lớn lên ở Concepcion, bà đã được truyền cảm
**Mirta Acuña de Baravalle** là một nhà hoạt động nhân quyền ở Argentina. Sinh năm 1925 và qua đời vào ngày 2 tháng 11 năm 2024, bà là một trong mười hai người sáng lập
**Marcos Javier Acuña** (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Argentine
**Đảo Acuña** là một hòn đảo nhỏ chỉ với 0,4 km2, phía Nam của mũi Rae thuộc quần đảo Orkney. Hòn đảo này được nhà thám hiểm William Speirs Bruce đặt tên nó là Hugo
**Sân bay Vilo Acuña** là một sân bay quốc tế phục vụ Cayo Largo del Sur, một đảo san hô nhỏ ở Cuba. Sân bay này có 1 đường băng dài 3008 m bề mặt
**_Oxycnemis acuna_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Arizona và Texas. Sải cánh dài khoảng 17 mm.
**Acuña** là một đô thị thuộc bang Coahuila, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 126238 người.
**_Coccoloba acuna_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được R.A.Howard mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Isogona acuna_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**Nuno Alexandre Tavares Mendes** (; sinh ngày 19 tháng 6 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho
Đây là danh sách chưa đầy đủ các nhà thực vật học theo tên viết tắt với tư cách là tác giả đặt tên các loài thực vật hoặc trong các công trình về thực
**Isabel I của Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: _Isabel I de Castela_; tiếng Anh: _Isabella of Castile_; tiếng Đức: _Isabella I. von Kastilien_; tiếng Pháp: _Isabelle Ire
**Manuel Acuña Roxas** (**Manuel Roxas y Acuña**; 1 tháng 1 năm 1892 – 15 tháng 4 năm 1948) là Tổng thống Philippines thứ 5 từ năm 1946 đến khi ông qua đời năm 1948. Ông
**Martha Beatriz Merino Lucero** (sinh ngày 15 tháng 11 năm 1947) là một luật sư, học giả và chính trị gia người Peru, từng giữ chức Thủ tướng Peru vào năm 2003 – trở thành
**_Castela_** là một chi thực vật, bao gồm các loại cây bụi và cây gỗ nhỏ có gai trong họ Simaroubaceae. Các thành viên của chi này là bản địa châu Mỹ, đặc biệt là
**Greg Gianforte** (hay **Gregory Richard Gianforte**, sinh ngày 17 tháng 4 năm 1961), người Mỹ gốc Ý, Anh, Scotland, là một doanh nhân, kỹ sư, tác giả, nhà thiện nguyện, chính trị gia Hoa Kỳ.
**Hoa hậu Quốc tế 1979** là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 19, được tổ chức vào ngày 12 tháng 11 năm 1979 tại Mielparque, Tokyo, Nhật Bản. 43 thí sinh tham gia
Trận **Siêu cúp châu Âu 2023** là phiên bản lần thứ 48 của Siêu cúp châu Âu, trận đấu bóng đá thường niên do UEFA tổ chức và bao gồm hai đội đương kim vô
**Họ Cửu lý hương** hay **họ Vân hương**, còn gọi là **họ Cam** hay **họ Cam chanh** hoặc **họ Cam quýt** (danh pháp khoa học: **_Rutaceae_**) là một họ thực vật trong bộ Bồ hòn
phải|Bản đồ của Capiz với vị trí của Tapaz **Tapaz** là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Capiz, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000 của Philipin, đô thị này có dân số
**Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay** (), còn có biệt danh là "La Albirroja", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên bình diện quốc tế. Trận
**Himno Nacional** (_Quốc ca_) là quốc ca của Uruguay. ## Nguyên văn tiếng Tây Ban Nha **Phiên bản được sử dụng chính thức** **Phiên bản đầy đủ** Orientales, la Patria o la tumba.
Libertad,
**_Oxycnemis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Oxycnemis acuna_ Barnes, 1907 * _Oxycnemis advena_ Grote, 1882 * _Oxycnemis erratica_ Barnes & McDunnough, 1913 * _Oxycnemis franclemonti_ Blanchard, 1968 *
**Lịch sử Philippines** khác biệt nhiều mặt so với các quốc gia trong vùng Đông Nam Á, là nước duy nhất không bị ảnh hưởng bởi Phật giáo và Ấn giáo, Philippines ngày nay là
**Phó vương quốc Peru** hay **Phó vương phủ Peru** (tiếng Tây Ban Nha:_Virreinato del Perú_) là một đơn vị hành chính thuộc địa của Tây Ban Nha được thành lập vào năm 1542. Lãnh thổ
Biên giới giữa [[Hoa Kỳ|Mỹ và México trải qua 4 bang của Mỹ, 6 bang của México, có hơn 20 đoạt cắt đường ray thương mại.]] nhỏ|Các [[quận của Hoa Kỳ|quận biên giới ở Hoa
**Coahuila**, tên cũ **Coahuila de Zaragoza** (phát âm tiếng Tây Ban Nha [koaˈwila ðe saɾaˈɣosa]) là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México. Coahuila giáp
**_Encyclia oncidioides_** là một loài lan trong chi _Encyclia_. Số nhiễm sắc thể lưỡng bội của _E. oncidioides_ là 2_n_ = 40. ## Đồng nghĩa *_Epidendrum oncidioides_ Lindl. (Basionym) *_Epidendrum ensiforme_ Vell. *_Epidendrum gravidum_ Lindl. *_Epidendrum guillemianum_ Lindl.
**_Psychotria ponce-leonis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Acuña & Roíg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Psychotria alainii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Acuña & Roíg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Psychotria byrsonimifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Acuña & Roíg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Psychotria lopezii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Acuña & Roíg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Psychotria van-hermanii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Acuña & Roíg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Psychotria torrei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Acuña & Roíg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Exostema lancifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & Acuña mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Encyclia bipapularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Acuña mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Schmidtottia scabra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & Acuña miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Encyclia triangulifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Acuña mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Encyclia nematocaulon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (A.Rich.) Acuña mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Bathione humboldtensis_** là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Pardo, Guisado & Acuña miêu tả khoa học năm 1998.
**_Triphora miserrima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Cogn.) Acuña miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Palicourea moralesii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Acuña & Roíg) Borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.
**_Specklinia obliquipetala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Acuña & C.Schweinf.) Luer mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Margaritopsis agustinae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Acuña) C.M.Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Malaxis labrosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Acuña mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.