Exostema là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), gồm những loài cây gỗ và cây bụi cư ngụ vùng Tân Nhiệt đới, trong đó đa số loài có mặt ở Tây Ấn.
Phân loại
Loài điển hình của chi này là Exostema caribaeum. Đây là thực vật Trung Mỹ và Caribe. Gỗ của cây trong chi này có công dụng nhất định. Nó được Aimé Bonpland nhìn nhận là một chi vào năm 1807. Tên chi ghép từ hai từ tiếng Hy Lạp là exo ("ngoài") và stema ("nhị").
Exostema có lẽ là một đơn vị phân loại đa ngành.
Loài
Exostema acuminatum Urb.
Exostema angustifolium (Sw.) Schult.
Exostema bicolor Poepp.
Exostema brachycarpum (Sw.) Schult.
Exostema caribaeum (Jacq.) Schult.
Exostema cordatum Borhidi & M.Fernandez
Exostema coriaceum (Poir.) Schult.
Exostema corymbosum (Ruiz & Pav.) Spreng.
Exostema curbeloi Borhidi & M.Fernandez
Exostema ellipticum Griseb.
Exostema glaberrimum Borhidi & M.Fernandez
Exostema lancifolium Borhidi & Acuna
Exostema lineatum (Vahl) Schult.
Exostema longiflorum (Lamb.) Schult.
Exostema maynense Poepp.
Exostema mexicanum A.Gray
Exostema microcarpum Borhidi & M.Fernandez
Exostema myrtifolium Griseb.
Exostema nites Urb.
Exostema orbiculatum Proctor
Exostema parviflorum A.Rich. ex Humb. & Bonpl.
Exostema pervestitum Borhidi & M.Fernandez
Exostema polyphyllum Urb. & Ekman
Exostema pulverulentum Borhidi
Exostema purpureum Griseb.
Exostema rotundatum Griseb.
Exostema salicifolium Griseb.
Exostema sanctae-luciae (Kentisch) Britten
Exostema selleanum Urb.
Exostema spinosum (Le Vavass.) Krug & Urb.
Exostema stenophyllum Britton
Exostema triflorum (W.Wright) G.Don
Exostema valenzuelae A.Rich.
Exostema velutinum Standl.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Exostema_** là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), gồm những loài cây gỗ và cây bụi cư ngụ vùng Tân Nhiệt đới, trong đó đa số loài có mặt ở
**_Exostema brachycarpum_** là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Exostema triflorum_** là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Exostema orbiculatum_** là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Exostema veraensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Kitanov mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Exostema velutinum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Exostema valenzuelae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được A.Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.
**_Exostema subcordatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Krug & Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Exostema stenophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Britton mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Exostema spinosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Le Vavass.) Krug & Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Exostema selleanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Urb. & Ekman mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Exostema scabrum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema sanctae-luciae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Kentish) Britten mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Exostema salicifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Exostema rupicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Exostema revolutum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema rotundatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
**_Exostema purpureum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Exostema pulverulentum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Exostema polyphyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Urb. & Ekman mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Exostema pervestitum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema parviflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được A.Rich. ex Humb. & Bonpl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Exostema nitens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Exostema myrtoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Alain mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Exostema myrtifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Exostema monticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema microcarpum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema mexicanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Exostema maynense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Poepp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Exostema lucidum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema longiflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Lamb.) Schult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.
**_Exostema lineatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Vahl) Schult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.
**_Exostema lancifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & Acuña mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Exostema glaberrimum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema ellipticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
**_Exostema elegans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Krug & Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Exostema curbeloi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema corymbosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Ruiz & Pav.) Spreng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Exostema coriaceum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Poir.) Schult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.
**_Exostema cordatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Borhidi & M.Fernández Zeq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Exostema caribaeum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Jacq.) Schult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.
**_Exostema bicolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Poepp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Exostema acuminatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**Họ Thiến thảo**, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: **Rubiaceae**) - có tài liệu phiên là **thiên thảo**, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ
**_Xylophanes godmani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Panama. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm. Ấu trùng có thể ăn các loài _Psychotria correae_,
**_Xylophanes germen_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Costa Rica, Guatemala và có ở Venezuela tới Bolivia. Sải cánh dài 72–85 mm. Cá thể trưởng thành có lẽ
**_Cautethia noctuiformis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae, được tìm thấy ở the Vùng Caribe. Nó được Walker miêu tả năm 1856. Sải cánh dài 28–40 mm. Cá thể trưởng thành hút mật hoa.
Danh sách đầy đủ các chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae). Nếu tên cho được dùng chung duy nhất cho một chi thì nó sẽ được viết thành chữ **_đậm nghiêng_**, phía sau