✨Acid chlorơ

Acid chlorơ

Acid chlorơ là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HClO2. Hợp chất này là một acid yếu. Trong acid này, chlor có trạng thái oxy hóa là +3. Acid chlorơ nguyên chất không bền, phân ly thành acid hypochlorơ (trạng thái oxy hóa +1) và acid chloric (trạng thái oxy hóa +5). :2HClO2 (l) → HClO (l) + HClO3 (l) Các muối chlorit như natri chlorit là những base liên hợp bền, được tạo thành từ acid chlorơ. Các muối này đôi khi được dùng để điều chế chlor dioxide.

Điều chế

HClO2 được điều chế bằng cách cho phản ứng bari chlorrit với dung dịch acid sulfuric loãng: :Ba(ClO2)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HClO2

Tính bền

Chlor là halogen duy nhất trong bốn halogen có khả năng tạo ra acid tách riêng được theo công thức HXO2. Fluor không có khả năng liên kết để làm được như vậy; còn acid bromơ và acid iodơ thì chưa bao giờ tách riêng được; một số ít muối của acid bromơ là bromit, được biết đến.

Đây là một chất oxy hóa mạnh, tuy nhiên xu hướng vừa oxy hóa vừa khử đã vô hiệu hóa khả năng oxy hóa mạnh của nó.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Acid chlorơ** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **HClO2**. Hợp chất này là một acid yếu. Trong acid này, chlor có trạng thái oxy hóa là +3. Acid chlorơ nguyên
thumb|[[Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với acid hydrochloric, một acid điển hình.|228x228px]] **Acid** (bắt nguồn từ ), thường được phiên âm là **axít**, Thể loại acid đầu tiên là chất cho
**Acid oxo**, **acid oxy** hay **acid có oxy** là những loại acid bao hàm một hoặc nhiều nguyên tử oxy trong phân tử của nó. Cụ thể, đặc điểm của một acid oxo là: #Bao
**Dichlor pentOxide** là một oxide của chlor mang tính giả định có công thức hóa học **Cl2O5**. Nó vẫn chưa được biết. Lý thuyết dự đoán rằng cấu trúc pechloryl/chloride peroxide sẽ là chất ổn
General Informationwith 10% plant derived glycerinerestoring with vitamin ERedwin sensitive skin sorbolene moisturiser softens skin and can make it feel silky smooth and clean. The soothing nature of the cream makes it a preferred moisturiser
SHITINSOF - HÁN PHƯƠNG là sản phẩm được sản xuất từ các thành phần quý, có tác dụng tạo màu đen cho tóc, góp phần giúp tóc bóng đẹp khỏe, mượt mà.Thành phần: Dịch chiết
Công dụng Có tác dụng tạo màu HẠT DẺcho tóc, góp phần giúp tóc bóng đẹp khỏe, mượt mà.Đơn vị sản xuất Công ty Dược phẩm Amepro Việt NamSHITINSOF - HÁN PHƯƠNG MÀU HẠT DẺThành
MÔ TẢ SẢN PHẨMThành phần: Dịch chiết Hà thủ ô, Dịch chiết Nhân sâm, Dịch chiết Linh chi, Dịch chiết Bạch quả, Dịch chiết Trà xanh, Dịch chiết Gừng, Ammonium hydroxide; Cetearyl alcohol, Mineral oil,
Gel chống nắng Suncut Q10 EX - DHC để đánh bật những tác nhân có hại từ ánh nắng mặt trời, phụ nữ cần có cho mình một giải pháp chống nắng đảm bảo màng
MÔ TẢ SẢN PHẨMSHITINSOF - HÁN PHƯƠNG là sản phẩm được sản xuất từ các thành phần quý, có tác dụng tạo màu nâu đỏ cho tóc, góp phần giúp tóc bóng đẹp khỏe, mượt
Hiện đang xuất hiện nhiều phương pháp/sản phẩm y tế giả mạo hoặc chưa được chứng minh, được khẳng định là có thể chẩn đoán, phòng ngừa hoặc chữa trị COVID-19. Vào tháng 3 năm
Đây là danh sách các chất thức thần thuộc nhiều nhóm hóa học khác nhau, bao gồm cả hợp chất tự nhiên và tổng hợp. Các hợp chất xuất hiện trong tự nhiên được đánh
Lá cây: nơi thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật. **Quang tổng hợp** hay gọi tắt là **quang hợp** là quá trình thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng Mặt trời
:_Đối với hydrocarbon no chứa một hay nhiều mạch vòng, xem Cycloalkan._ nhỏ|Công thức cấu tạo của [[methan, alkan đơn giản nhất]] **Alkan** (tiếng Anh: _alkane_ ) trong hóa hữu cơ là hydrocarbon no không
**Chất độc ngạt thở** (hay gọi là **chất độc hại phổi**) là nhóm chất độc quân sự mau tan xâm nhập qua đường hô hấp, gây tác hại cơ quan hô hấp có thể dẫn
phải|Xì dầu (nước tương), đặc biệt là của Trung Quốc chứa rất nhiều chất 3-MCPD gây hại cho sức khỏe **3-MCPD** (tên hóa học: 3-monochloropropane-1,2-diol hoặc 3-chloro-1,2-propanediol hoặc 3-monochloropropanols), có công thức hóa học là
**Chloropren** là tên thường gọi của hợp chất hóa học 2-chloro-1,3-butadien, công thức hóa học là C4H5Cl. Đây là đơn phân để tạo thành chuỗi (polymer) _polychloropren_, một loại cao su tổng hợp. **Polychloropren** còn
**Tolibut**, còn được gọi là **3- (_p_ -tolyl) -4-aminobutyric acid** (**hoặc-(4-methylphenyl) -GABA**), là thuốc được phát triển ở Nga. Nó là một chất tương tự của axit-aminobutyric (GABA) (nghĩa là một chất tương tự GABA)
**Chlorfenvinphos** là tên gọi chung của một hợp chất phosphor hữu cơ đã được sử dụng rộng rãi như là một thuốc trừ sâu và một acaricide. Bản thân phân tử này có thể được