✨Abudefduf

Abudefduf

Abudefduf là chi cá biển duy nhất thuộc phân họ Glyphisodontinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy ở những vùng biển nhiệt đới của cả ba đại dương là Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Từ nguyên

Từ định danh của chi, Abudefduf, cũng chính là tên thông thường bằng tiếng Ả Rập của loài A. sordidus, vốn được ghép từ ba âm tiết: ʾabū ("người cha", tiền tố mang nghĩa là "một loài vật có hoặc giống với gì đó"), def ("mặt bên") và duf (hậu tố dùng để nhấn mạnh). Tên gọi hàm ý đề cập đến các dải sọc đen nổi bật ở hai bên thân của những loài thuộc chi này (trừ A. sparoides).

Các loài

Có tất cả 21 loài được công nhận trong chi này, được chia thành 3 phân chi:

Sinh thái học

Sự hình thành loài ở Abudefduf đã xuất hiện từ khoảng 24 triệu năm trước và diễn ra trong vòng 10 triệu năm qua. Các thành viên của nhánh saxatilis có cơ thể nhỏ hơn, sống thành đàn (thường là những đàn lớn) và ăn động vật phù du ở tầng nước giữa. Các thành viên còn lại của nhánh taurussordidus có cơ thể to hơn, là những loài kiếm ăn ở tầng đáy mà thức ăn chủ yếu là tảo. Nhánh sordidus có thể ăn thêm nhiều loài phù du so với nhánh taurus. Tuy nhiên, hai nhánh saxatilissordidus lại có quan hệ gần nhau nhất, và A. notatus (nhánh sordidus) từ loài ăn tảo đang dần tiến hóa thành loài ăn sinh vật phù du.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Abudefduf septemfasciatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _septemfasciatus_ được ghép bởi
**_Abudefduf vaigiensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
nhỏ **_Abudefduf troschelii_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh của loài này
**_Abudefduf taurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1848. ## Từ nguyên Từ định danh _taurus_ trong tiếng Latinh
**_Abudefduf sordidus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên Tính từ định danh _sordidus_ trong tiếng
**_Abudefduf notatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1870. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh có
**_Abudefduf caudobimaculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1939. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 3
**_Abudefduf_** là chi cá biển duy nhất thuộc phân họ **Glyphisodontinae** nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy ở những vùng biển nhiệt đới của cả ba đại dương
**_Abudefduf whitleyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Abudefduf saxatilis_** là một loài cá biển thuộc _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh _saxatilis_ trong tiếng
**_Abudefduf declivifrons_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Abudefduf hoefleri_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1881. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Abudefduf conformis_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp theo
**_Abudefduf concolor_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp theo
**_Abudefduf abdominalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Tính từ định danh _abdominalis_ trong tiếng
**_Abudefduf margariteus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _margariteus_ trong tiếng Latinh
**_Abudefduf lorenzi_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Abudefduf nigrimargo_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2018. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Abudefduf sparoides_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Hậu tố –_oides_ trong tiếng Latinh có
**_Abudefduf sexfasciatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _sexfasciatus_ được ghép bởi
**_Abudefduf natalensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1983. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Abudefduf bengalensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1787. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Similiparma lurida_** là một loài cá biển thuộc chi _Similiparma_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Theo như bản gốc mô tả thì
**Tiếng Palau** () là một Mã Lai-Đa Đảo (Malay-Polynesia) bản xứ Cộng hoà Palau, nơi nó là một trong hai ngôn ngữ chính thức, cùng với tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ chính trong giao
**_Acanthurus coeruleus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh của
**_Millepora dichotoma_** là một loài san hô trong họ Milleporidae. Loài này được Forskål mô tả khoa học năm 1775. ## Hình ảnh Tập tin:Abudefduf vaigiensis 2.JPG Tập tin:Millepora and Anthias.jpg Tập tin:Port Ghalib
**_Hemiglyphidodon plagiometopon_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Hemiglyphidodon_** (phân họ Pomacentrinae) trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Tiền tố _hēmi_
**_Neoglyphidodon_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy chủ yếu ở Tây Thái Bình Dương (thưa thớt hơn ở Đông
**_Plectroglyphidodon sagmarius_** là một loài cá biển thuộc chi _Plectroglyphidodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong
**_Plectroglyphidodon_** là một chi cá biển thuộc phân họ Microspathodontinae nằm trong họ Cá thia. Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy trên khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái
**Pomacentrinae** là một phân họ cá biển thuộc họ Cá thia. Phân họ này có 21 chi và 200 loài. ## Các chi Các chi sau thuộc phân họ Pomacentrinae: * _Abudefduf_ Forsskål, 1775 *
**_Amblyglyphidodon_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy trên khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái
**_Parma polylepis_** là một loài cá biển thuộc chi _Parma_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Parma microlepis_** là một loài cá biển thuộc chi _Parma_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Acanthurus chirurgus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1787. ## Từ nguyên Danh pháp của loài cá
**_Chaetodon sedentarius_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Exornator_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định
**_Similiparma_** là một chi cá biển thuộc phân họ Microspathodontinae nằm trong họ Cá thia. Hai loài trong chi này được tìm thấy ở những vùng biển nhiệt đới trên Đại Tây Dương. ## Từ
**_Stegastes gascoynei_**, thường được gọi là **cá thia biển San Hô**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1964. ##
**_Stegastes fuscus_**, thường được gọi là **cá thia Brazil**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Phân bố