✨1860

1860

1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Sự kiện

Tháng 3

  • 24 tháng 3: Tại Nhật Bản phát sinh sự kiện Anh Điền Môn

Tháng 7

  • 11 tháng 7: Nhật Hoàng Minh Trị kế vị

Tháng 8

  • 2 tháng 8: Lý Tú Thành đại phá quân Thanh tại Giang Tô Thanh Phụ

Tháng 10

  • 6 tháng 10: Liên quân Anh Pháp giải phóng Viên Minh Viên
  • 13 tháng 10: Liên quân Anh Pháp vây đánh Bắc Kinh

Sinh

  • 21 tháng 5 – Barton Appler Bean, nhà ngư học người Mỹ (m. 1947).

Mất

  • 6 tháng 6 – Nguyễn Phúc Gia Tĩnh, phong hiệu Kim Hương Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1831).
  • 3 tháng 8 – Nguyễn Phúc Gia Thụy, phong hiệu Bình Xuân Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1825).
  • 11 tháng 9 – Nguyễn Phúc Phổ, tước phong Điện Bàn công, hoàng tử con vua Gia Long (s. 1799).
  • 30 tháng 10 – Nguyễn Phúc Miên Phong, tước phong Tân Bình Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1824).
  • 25 tháng 12 – Nguyễn Phúc Hòa Thận, phong hiệu Định Thành Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1834).
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Tranh mộc bản vẽ sự kiện Sakuradamon (âm Hán Việt: "Anh điền môn ngoại chi biến") là vụ ám sát Thủ tướng Nhật (Tairō) Ii Naosuke (1815–1860) ngày 24 tháng 3 năm 1860 bởi rōnin
**1860** (số La Mã: **MDCCCLX**) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory. ## Sự kiện ### Tháng 3 * 24 tháng 3: Tại Nhật Bản phát sinh sự kiện Anh
**Thập niên 1860** là thập niên diễn ra từ năm 1860 đến 1869. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Chỉ dụ chống Pháp năm 1860 của hoàng đế Tự Đức** là bản chỉ dụ được vua Tự Đức ban tới toàn thể quân dân nhằm chống lại sự xâm lược của thực dân Pháp
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1860** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 19, được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 1860. Trong một cuộc
**Trận Đà Nẵng (1859–1860)** hay **Liên quân Pháp – Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng lần thứ hai** là một trong những trận đánh mở đầu cho cuộc chiến tranh Pháp-Việt 1858-1884 trong lịch
**TSV 1860 München**, được biết đến đơn giản với cái tên **1860 Munich** là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Munich, Bavaria. Đội bóng đá của câu lạc bộ chơi ở
**1860 Barbarossa** (1973 SK) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 9 năm 1973 bởi Wild, P. ở Zimmerwald.
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem dưỡng ẩm ban đêm Paula's Choice Skin Recovery Replenishing Moisturizer 60ml 1860"BaoAnhBeauty-Đại Lý Chính Thức của Dược Mỹ Phẩm Paula's Choice---------------------------------------------------------------------BaoAnhBeauty cam kết chính hiệu Chính sách: Hoàn tiền 111% nếu
**NGC 1860** là một cụm sao mở trong Đám mây Magellan Lớn trong chòm sao Kiếm Ngư. Nó được phát hiện vào năm 1836 bởi John Herschel với kính viễn vọng phản xạ 18,7 inch.
**Allianz Arena** () là một sân vận động bóng đá ở München, Bayern, Đức. Sân có sức chứa 70.000 chỗ ngồi cho các trận đấu quốc tế và 75.000 chỗ ngồi cho các trận đấu
**Công ước Bắc Kinh** (tiếng Anh: _Convention of Peking_) hay còn gọi là **Công ước Bắc Kinh đầu tiên** (_First Convention of Peking_) là một thỏa thuận bao gồm ba hiệp ước bất bình đẳng
**Nội chiến Hoa Kỳ** (, 12 tháng 4 năm 1861 – 9 tháng 5 năm 1865, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau), là một cuộc nội chiến diễn ra ở Hoa
**Anton Pavlovich Chekhov** (tiếng Nga: _Антон Павлович Чехов_; phiên âm: **An-tôn Páp-lô-vích Sê-khốp**, 1860–1904) là nhà viết kịch, nhà văn chuyên thể loại truyện ngắn người Nga. Ông được xem là một trong những nhà
**Julian Weigl** (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1995) là cầu thủ bóng đá hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Borussia Mönchengladbach. Weigl cũng đang là thành viên của
**Julian Baumgartlinger** (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1988 tại Salzburg) là cầu thủ bóng đá người Áo thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Bayer Leverkusen tại Bundesliga
**Marius Wolf** (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh cho câu lạc bộ Borussia Dortmund
**Gustav Mahler** (7 tháng 7 năm 1860 - 18 tháng 5 năm 1911) là một nhà soạn nhạc và nhạc trưởng người Bohemia - Áo. Trong thời của mình, Mahler được biết đến như là
**Thường phi Hách Xá Lý thị** (chữ Hán: 常妃赫舍里氏; 31 tháng 12 năm 1808 - 7 tháng 10 năm 1860), là một phi tần của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Hoàng đế. ## Tiểu sử
(sinh ngày 18 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Vissel Kobe. ## Sự nghiệp câu lạc
**María de las Mercedes của Tây Ban Nha, María de las Mercedes của Orléans, María de las Mercedes de Orleans y Borbón hay Mercedes của Orléans** (tiếng Tây Ban Nha: _María de las Mercedes de
**Tom Kretzschmar** (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ TSV 1860 München
[[File:US Secession map 1861.svg|thumb| ]] **Liên minh miền Trung** () là một quốc gia được đề xuất bao gồm các bang của Mỹ nằm ở những bang vùng biên giới và miền trung trước khi
**Tỉnh Terek** (tiếng Nga: Терская область) là một oblast (tỉnh) của Đế quốc Nga. Nó tồn tại từ năm 1860 đến năm 1920. Nó được thành lập từ lãnh thổ cũ của các dân tộc
**Saint-Louis-du-Ha! Ha!** () là một đô thị trong đô thị quận Témiscouata ở Quebec, gần bờ phía nam của sông Saint Lawrence ở Canada. Đô thị nằm về phía đông nam của Rivière-du-Loup và phía
**Jérôme-Napoléon Bonaparte** (Tên khai sinh: Girolamo Buonaparte; 15 tháng 11 năm 1784 - 24 tháng 6 năm 1860) là em trai út của Hoàng đế Napoleon I, được đưa lên làm vua của Vương quốc
**Isaac Manuel Francisco Albéniz i Pascual** (29 tháng 5 năm 1860 - 18 tháng 5 năm 1909) là nghệ sĩ chơi piano người Tây Ban Nha đồng thời là nhà soạn nhạc nổi tiếng với
**Đô la Nova Scotia** đã từng là một loại tiền của Nova Scotia vào giữa những năm 1860 và 1871. Nó thay thế cho đồng pound Nova Scotia với tỷ giá là 5 đô la
Chân dung Kano Jigoro **Kano Jigoro** (tiếng Nhật: _嘉納 治五郎_, âm Hán Việt: _Gia Nạp Trị Ngũ Lang_) (sinh ngày 10 tháng 12 năm 1860 và mất ngày 4 tháng 5 năm 1938) là một
nhỏ|phải|Niels R. Finsen **Niels Ryberg Finsen** (15 tháng 12 năm 1860 - 24 tháng 9 năm 1904) là nhà khoa học và bác sĩ người Đan Mạch gốc quần đảo Faroe. Finsen là người Đan
Chân dung Levitan do họa sĩ [[Valentin Serov vẽ năm 1893]] **Isaac Ilyich Levitan** (tiếng Nga: _Исаак Ильич Левитан_) (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1860, mất ngày 4 tháng 8 năm 1900) là một
**Cung Thuận Hoàng quý phi** (chữ Hán: 恭顺皇贵妃; 1787 - 23 tháng 4, năm 1860), Nữu Hỗ Lộc thị, Mãn Châu Tương Hoàng kỳ, là một phi tần của Thanh Nhân Tông Gia Khánh Đế.
**_Chaetodon robustus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Chaetodon_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định
**_Longitarsus ventricosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Foudras miêu tả khoa học năm 1860.
**_Longitarsus incospicuus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Wollaston miêu tả khoa học năm 1860.
**_Longitarsus ferrugineus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Foudras mô tả khoa học năm 1860.
**_Bombus suckleyi_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Greene mô tả khoa học năm 1860.
**_Cheilosia carbonaria_** là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Egger mô tả khoa học đầu tiên năm 1860. _Cheilosia carbonaria_ phân bố ở vùng Cổ Bắc giới
**_Grammangis ellisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860. ## Hình ảnh Tập tin:Flore des serres v14 257a.jpg
**_Acanthurus tractus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Danh pháp của loài cá
**_Nososticta solida_** là loài chuồn chuồn trong họ Platycnemididae. Loài này được Hagen in Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Microstigma maculatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Pseudostigmatidae. Loài này được Hagen in Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Decodon puellaris_** là một loài cá biển thuộc chi _Decodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Từ định danh của loài này
**_New York World_** là một tờ báo được xuất bản ở thành phố New York trong giai đoạn từ năm 1860 đến năm 1931. Tờ báo này đóng một vai trò quan trọng trong lịch
thumb|
_Soapy Smith_ (1860–1898)
**Jefferson Randolph "Soapy" Smith II** (2/11/1860 – 8/07/1898) hay **Soapy Smith**, _Smith Xà phòng_, là một nghệ sĩ lừa bịp (con artist - ảo thuật?), chủ quán rượu và sòng bạc, gangster,
**Delazon Smith** (05 tháng 10 năm 1816 - 19 tháng 11 năm 1860) là một chính trị gia thuộc Đảng Dân chủ, người đại diện cho tiểu bang Oregon, ông làm một thời gian ngắn
**Cố Luân Thọ An Công chúa** (chữ Hán: 固倫壽安公主; 12 tháng 5, 1826 - 23 tháng 4, 1860), thực ra phải gọi là **Thọ An Cố Luân Công chúa** (壽安固倫公主), Công chúa nhà Thanh, là
**_Chaetodon mitratus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Roaops_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định
nhỏ|Anders và Emma Zorn khoảng năm 1885 nhỏ|_Reveil_ (Awakening)_, the artist's wife_ nhỏ|_[[Sommarnöje_, năm 1886, bức tranh đắt nhất Thụy Điển, đấu giá 26 triệu SEK (~2,8 triệu USD) vào ngày 3 tháng 6 năm
**_Hyposidra talaca_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:Hyposidra talaca (Walker, 1860) (1).jpg Tập tin:Hyposidra talaca (Walker, 1860) caterpillar.jpg