✨1807

1807

Năm 1807 (MDCCCVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius).

Sự kiện năm 1807

Tháng 1 - tháng 3

  • Tháng 2 - Hoàng đế Napoléon Bonaparte tấn công quân Nga.
  • 7 tháng 2 - Đế chế Pháp thứ nhất của Napoléon đã bắt đầu khai chiến với Đế quốc Nga và Vương quốc Phổ thuộc Liên minh chống Pháp thứ 4 tại trận Eylau ở Eylau, Ba Lan.
  • 8 tháng 2 - trận Eylau - Napoleon chấm dứt trận chiến bất phân thắng bại với quân Nga dưới sự chỉ huy của Bennigsen.
  • 19 tháng 2 - ở Alabama, cựu phó tổng thống Hoa Kỳ Aaron Burr bị xét xử về tội âm mưu và đã được tuyên trắng án.
  • 2 tháng 3 - Nghị viện Hoa Kỳ thông qua một đạo luật "cấm nhập khẩu nô lệ vào tất cả các cảng thuộc chủ quyền Hoa Kỳ...từ bất kỳ vương quốc nước ngoài, địa điểm, Quốc gia nước ngoài nào" (hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1808).
  • 25 tháng 3 Đạo luật buôn bán nô lệ trở thành luật, xóa bỏ chế độ mua bán nô lệ ở đế quốc Anh. Đường sắt Swansea và Mumbles, lúc đó có tên là tuyến đường sắt Oystermouth, trở thành tuyến đường ray vận chuyển khách đầu tiên trên thế giới.
  • 29 tháng 3 - H. W. Olbers phát hiện ra tiểu hành tinh Vesta.
  • 14 tháng 6 - trận Friedland - quân Pháp do Hoàng đế Napoléon Bonaparte và Thống chế Jean Lannes thống lĩnh đã đại thắng quân Nga do Bennigsen chỉ huy.

Sinh năm 1807

Bùi Hữu Nghĩa Giuseppe Garibaldi Huỳnh Mẫn Đạt Robert E. Lee Henry Wadsworth Longfellow Nguyễn Bá Nghi Thiệu Trị Vũ Duy Thanh

Mất năm 1807

  • John Newton
  • Trịnh Nhất
  • Nguyễn Từ phi
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|upright|[[William Wilberforce, người lãnh đạo chiến dịch của Anh để xóa bỏ buôn bán nô lệ]] thumb|upright|"Tôi có phải là một con người và một người anh em không? "Huy chương được tạo ra như
Năm **1807** (**MDCCCVII**) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius). ## Sự kiện
**Trận Copenhagen** thứ nhì (hoặc oanh tạc Copenhagen) (16 tháng 8 - 5 tháng 9 năm 1807) là một cuộc oanh tạc của Anh vào Copenhagen để chiếm giữ hoặc tiêu diệt hạm đội Đan
**1807 Slovakia** (1971 QA) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 20 tháng 8 năm 1971 bởi M. Antal ở Skalnaté Pleso Observatory.
**NGC 1807** là một cụm sao mở nằm trong chòm sao Kim Ngưu . Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Anh John Herschel vào năm 1832. Cụm sao này cách Hệ
**Liên minh thứ tư** được hình thành chỉ vài tháng sau khi Liên minh thứ ba tan rã. Liên minh thứ tư gồm có các Vương quốc Anh, Nga, Phổ, Thụy Điển, Sicilia nhằm chống
Đạo luật Cấm nhập khẩu nô lệ năm 1807 (, ban hành ngày 2 tháng 3 năm 1807) là luật liên bang Hoa Kỳ tuyên bố rằng không có nô lệ mới nào được phép
thumb|Cuộc gặp gỡ của hai vị hoàng đế trong một cái lều dựng trên một chiếc bè ở giữa sông Neman. **Hiệp ước Tilsit** (tiếng Pháp: _Traités de Tilsit_, tiếng Đức: _Friede von Tilsit_, tiếng
**Vương quốc Westphalia** (tiếng Đức: _Königreich Westphalen_; tiếng Pháp: _Royaume de Ouestphalie_; tiếng Anh: _Kingdom of Westphalia_) là một quốc gia chư hầu của Đệ Nhất Đế chế Pháp, được Napoléon Bonaparte lập ra vào
**Trận chiến Eylau** là một trận đánh lớn trong cuộc Chiến tranh Liên minh thứ tư trong những cuộc chiến tranh của Napoléon, diễn ra từ ngày 7 cho đến ngày 8 tháng 2 năm
**Chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1806–1812)** là một trong những cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc Nga và Đế quốc Thổ Osman. Nó diễn ra từ năm 1806 đến năm 1812 và kết
**Giuseppe Maria Garibaldi** (;; 4 tháng 7 năm 1807 – 2 tháng 6 năm 1882) là một tướng quân, nhà yêu nước, nhà cách mạng và người theo chủ nghĩa cộng hòa người Ý. Ông
**John Newton** (24 tháng 7 năm 1725 – 21 tháng 12 năm 1807), là mục sư Anh giáo, trước đó là thuyền trưởng tàu buôn nô lệ. Ông cũng là tác giả nhiều ca khúc
**Trịnh Nhất** (chữ Hán: 鄭一; 1765-1807) là một thủ lĩnh hải tặc nổi tiếng, từng tung hoành dọc theo các bờ biển Trung Hoa đầu thế kỷ XIX. ## Thân thế Trịnh Nhất nguyên danh
phải **Nguyễn Bá Nghi** (阮伯儀, 1807-1870), hiệu là **Sư Phần**, là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. Ông được nhiều người biết đến từ khi được cử vào Nam thay thế
**Vesta** (định danh hành tinh vi hình: **4 Vesta**) là một trong những tiểu hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời với đường kính trung bình khoảng 525 km. Nhà thiên văn học Heinrich Wilhelm
**Filippo Antonio Pasquale di Paoli** (_Pascal Paoli_, 6 tháng Tư 1725-5 tháng 2 năm 1807), là một nhà lãnh đạo Corse, Tổng thống Hội đồng Chấp pháp của Đại nghị hội Nhân dân Corse, dưới
**Trận Friedland** là một trận đánh ở Đông Phổ trong cuộc Chiến tranh Liên minh thứ tư (một phần của những cuộc chiến tranh của Napoléon), diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 1807.
**Theodor Alexander Viktor Ernst von Schoeler** (22 tháng 3 năm 1807 tại Potsdam – 23 tháng 8 năm 1894 tại Coburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
**Eduard Friedrich Karl von Fransecky** (16 tháng 11 năm 1807 – 22 tháng 5 năm 1890) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc
**Uyển Quý phi Trần thị** (chữ Hán: 婉貴妃陳氏; 1 tháng 2 năm 1717 - 10 tháng 3 năm 1807) là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long Hoàng đế. ## Cuộc đời ###
**Chiến tranh Bán đảo** (1807-1814) là một cuộc xung đột quân sự giữa đế chế của Napoleon và Bourbon Tây Ban Nha (với Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland liên minh với Vương quốc
**Thành phố tự do Danzig**, còn được gọi là **Cộng hòa Danzig**, là một thành quốc bán độc lập, được thiết lập bởi Napoleon vào ngày 9 tháng 9 năm 1807, trong các cuộc chiến
**Feodora xứ Leiningen** (tiếng Đức: _Feodora zu Leiningen_; tiếng Anh: _Feodora of Leiningen_; Anna Feodora Auguste Charlotte Wilhelmine; 7 tháng 12 năm 1807 – 23 tháng 9 năm 1872) là con gái của Emich Carl
**Nguyễn Phúc Ngọc Khuê** (chữ Hán: 阮福玉珪; 1807 – 1827), phong hiệu **Mỹ Khê Công chúa** (美溪公主), là một công chúa con vua Gia Long nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ## Tiểu sử
**Từ phi Nguyễn thị** (chữ Hán: 慈妃阮氏; ? – 1807), không rõ tên húy, là phi tần của công tử Nguyễn Phúc Luân, con trai chúa Nguyễn Phúc Khoát trong lịch sử Việt Nam. ##
**Maria Teresa của Napoli và Sicilia** (; ; tên đầy đủ: _Maria Teresa Carolina Giuseppina_; 6 tháng 6 1772 – 13 tháng 4 năm 1807) là Hoàng hậu La Mã Thần thánh cuối cùng và
**Jeanne Baret** (27 tháng 07 năm 1740 – 05 tháng 08 năm 1807), tên gọi khác là **Baré**, **Barret**, hay **Barer**, nhà thám hiểm nữ, nhà thực vật học, và là một thành viên đoàn
Tales from Shakespeare Tales from Shakespeare by Charles and Mary Lamb was written to be an introduction to the study of Shakespeare, but are much more entertaining than that. All of Shakespeares best-loved plays, comic
**_Zingiber purpureum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. ## Lịch sử phân loại Loài này được Roscoe miêu tả khoa học đầu tiên năm 1807. dù danh pháp này được Roxburgh
Đô đốc **Pierre-Louis-Charles Rigault de Genouilly** (12 tháng 4 năm 1807 - 4 tháng 5 năm 1873) là một sĩ quan hải quân Pháp. Ông đã chiến đấu lẫy lừng trong Chiến tranh Krym và
**Cá sấu Trung Mỹ** (danh pháp khoa học: **_Crocodylus acutus_**) là loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Cuvier mô tả khoa học đầu tiên năm 1807. Chúng là động vật ăn thịt
nhỏ|phải|Chân dung Vũ Phạm Khải **Vũ Phạm Khải** (chữ Hán: 武范啟, 1807 – 1872), là một vị quan tiến bộ của triều đình nhà Nguyễn, một trong những vị quan tích cực nhất trong phái
nhỏ|313x313px|Chân Dung Đức Phật Thầy Tây An (Đoàn Minh Huyên) [[Chùa Tây An (Núi Sam, Châu Đốc), nơi Đoàn Minh Huyên bị buộc đến tu, và rồi viên tịch tại đây.]] **Đoàn Minh Huyên** (段明諠,
**Henry Wadsworth Longfellow** (27 tháng 2 năm 1807 – 24 tháng 3 năm 1882), sinh ra tại Portland, Maine (sau này là một phần của tiểu bang Massachusetts) là một nhà thơ Mỹ, tác giả
nhỏ|Joseph E. Johnston **Joseph Eggleston Johnston** (3 tháng 2 năm 1807 – 21 tháng 3 năm 1891) là một sĩ quan quân đội Hoa Kỳ và là đại tướng già tuổi nhất trong quân đội
**Robert Edward Lee** (19 tháng 1 năm 1807 – 12 tháng 10 năm 1870) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông nhận chức Đại tướng thống lãnh quân đội Liên minh
**_Podagrica malvae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Illiger miêu tả khoa học năm 1807. ## Hình ảnh Tập tin:Chrysomelidae - Podagrica malvae.jpg
**_Conus striatellus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. Giống như tất cả các loài thuộc chi _Conus_, chúng là loài
**François Paul Jules Grévy** (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1807 - mất ngày 9 tháng 9 năm 1891) là tổng thống Đệ tam cộng hòa Pháp từ ngày 30 tháng 1 năm 1879 đến
**_Hylaeus bifasciatus_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Jurine mô tả khoa học năm 1807.
**_Campylomorphus homalisinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Illiger miêu tả khoa học năm 1807.
**_Chrysolina lepida_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807.
**_Chrysolina fuliginosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1807.
**_Pasites maculatus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Jurine mô tả khoa học năm 1807.
**_Partamona testacea_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Klug mô tả khoa học năm 1807.
**_Nomada signata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Jurine mô tả khoa học năm 1807.
**_Scaptotrigona postica_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học năm 1807.
**Sáo sậu**, **sáo cổ đen**, **cà cưỡng**, **cưỡng**, **cà cưởng** hay **cà cượng** (_Gracupica nigricollis_) là một loài chim trong họ Sáo. Bộ lông của cà cưỡng là màu đen và trắng, với một lông
**_Chiropotes satanas_** là một loài động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Hoffmannsegg mô tả năm 1807. ## Hình ảnh Tập tin:Bearded saki (Chiropotes sp)-8.jpg Tập tin:Chiropotes satanas.jpg