✨Xilin Gol

Xilin Gol

Tích Lâm Quách Lặc (, Sili-yin oul ayima, tiếng Trung: 锡林郭勒盟) là một trong số 12 đơn vị cấp địa khu của Nội Mông Cổ và một trong ba minh còn tồn tại trong khu tự trị này. Thủ phủ của minh này là huyện cấp thị Tích Lâm Hạo Đặc. Diện tích 211.866 km² và dân số khoảng 910.000 người (năm 2003). Kinh tế của minh chủ yếu dựa trên khai thác mỏ và nông nghiệp.

Tích Lâm Quách Lặc có biên giới với Mông Cổ ở phía bắc, Xích Phong, Thông Liêu và Hưng An ở phía đông, Ulanqab ở phía tây và các địa cấp thị Thừa Đức, Trương Gia Khẩu của tỉnh Hà Bắc ở phía nam.

Dân cư

Theo điều tra dân số Trung Quốc năm 2000, tại đây có 975.168 dân:

Phân chia hành chính

Tích Lâm Quách Lặc chia thành 2 thành phố cấp huyện, một huyện và 9 kỳ: Thành phố cấp huyện: Tích Lâm Hạo Đặc (锡林浩特), 15.758 km², 150.000 dân, trung tâm hành chính của minh này. Nhị Liên Hạo Đặc (二连浩特), 450 km², 20.000 dân; Huyện: *Đa Luân (多伦), 3.773 km², 100.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Đa Luân Náo Nhĩ (多伦淖尔); Kỳ: Abaga (阿巴嘎), 27.495 km², khoảng 40.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Biệt Lực Cổ Đài (别力古台); Tô Ni Đặc Tả (苏尼特左), 33.469 km², khoảng 30.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Mãn Đô Lạp Đồ (满都拉图); Tô Ni Đặc Hữu (苏尼特右), 26.700 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Trại Hán Tháp Lạp (赛汉塔拉); Đông Ô Châu Mục Thấm (东乌珠穆沁), 47.554 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Ô Lý Nhã Tư Thái (乌里雅斯太); Tây Ô Châu Mục Thấm (西乌珠穆沁), 22.960 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Balgar Gol (巴拉嘎尔高勒); Thái phó Tự (太仆寺), 3.415 km², khoảng 200.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Bảo Xương (宝昌); Tương Hoàng (镶黄), 4.960 km², khoảng 30.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Tân Bảo Lạp Cách (新宝拉格); Chánh Tương Bạch (正镶白), 6.083 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Minh An Đồ (明安图); **Chánh Lam (正蓝旗), 9.963 km², khoảng 80.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Thượng Đô (上都).

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tích Lâm Quách Lặc** (, _Sili-yin oul ayima_, tiếng Trung: 锡林郭勒盟) là một trong số 12 đơn vị cấp địa khu của Nội Mông Cổ và một trong ba minh còn tồn tại trong khu
**Chính Lam** () hay còn gọi là **Shuluun Huh** hay **Xulun Hoh**, là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Nguyên Thượng Đô, kinh
**Tương Hoàng** () là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Tân Bảo Lạp Cách (新宝拉格镇) * Ba Ngạn Cách Lạp
**Chính Tương Bạch** () một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Min An Đồ (明安图镇) * Tinh Diệu (星耀镇) ### Tô
**Tây Ujimqin** (, Hán Việt: **Tây Ô Châu Mục Thấm** kỳ) là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Ba Lạp
**Taibus** (, Hán Việt: **Thái phó Tự** kỳ) là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Bảo Xương (宝昌镇) * Thiên
**kỳ Sonid Tả** (, Hán Việt: **Tô Ni Đặc Tả** kỳ) là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Mãn Đô
**Abag** , Hán Việt: **A Ba Ca** kỳ) là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Biệt Lực Cổ Đài (别力古台镇)
**Đa Luân** () là một huyện của minh Xilin Gol, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Đại Bắc Câu (大北沟镇) * Đa Luân Náo Nhĩ (多伦淖尔镇) ### Hương * Đại
**kỳ Sonid Hữu** (, Hán Việt: **Tô Ni Đặc Hữu** kỳ) là một kỳ của minh Xilin Gol (Tích Lâm Quách Lặc), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. ### Trấn * Tái Hán
**Erenhot** (cũng hay được gọi là **Eriyen**, **Ereen**; ; , Hán Việt: **Nhị Liên Hạo Đặc**) là một thành phố cấp phó địa khu nằm trên sa mạc Gobi, địa cấp thị Xilin Gol, khu
**Xilinhot** (Tiếng Mông Cổ: Image:Sili-yin qota.svg, , ; , Hán Việt: **Tích Lâm Hạo Đặc**) là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Xilin Gol, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.
Theo sự phân chia hành chính ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thì có ba cấp đô thị, cụ thể: trực hạt thị là thành phố trực thuộc trung ương đồng cấp với
Đây là danh sách tất cả các huyện (trong đó có cả các huyện tự trị, các kỳ và các kỳ tự trị) cùng với các thành phố cấp huyện () và các quận ()
**Biểu tình Nội Mông** **2020** là một loạt các cuộc biểu tình kéo dài nhiều ngày, bắt đầu nổ ra từ cuối tháng 8 năm 2020 tại Khu tự trị Nội Mông Cổ, phía bắc
## Nội Mông ### Hô Hòa Hạo Đặc (Hohhot) ### Bao Đầu ### Ô Hải ### Xích Phong ### Thông Liêu ### Ngạc Nhĩ Đa Tư (Ordos) ### Hô Luân Bối Nhĩ (Hulunbuir) ### Ba
**Hohhot** (tiếng Mông Cổ: Tập tin:Kökeqota.svg, _Kökeqota_, nghĩa là "thành phố xanh"; chữ Hán giản thể: 呼和浩特市, bính âm: Hūhéhàotè Shì, âm Hán Việt: _Hô Hòa Hạo Đặc thị_ hoặc _Hồi Hột_), đôi khi còn
**Kim Chương Tông** (1168-1208) là vị vua thứ sáu của nhà Kim. Ông tại vị từ năm 1190 đến năm 1208. Ông tên thật là **Hoàn Nhan Ma Đạt Cát**, tháng 4 năm 1186 được
**Đông Ujimqin** (, Hán Việt: **Đông Ô Châu Mục Thấm** **Kỳ**) là một kỳ của minh Tích Lâm Quách Lặc, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Đông Ujimqin có khí hậu lạnh bán
**Hoá Đức** () là một huyện của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Huyện có ranh giới với tỉnh Hà Bắc ở phía đông nam,
**Lâm Tây** () là một huyện thuộc thành phố Xích Phong, khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc. Lâm Tây cách đô thị trung tâm của Xích Phong 165 km về phía nam-đông nam. Huyện Lâm
**Chakhar** (chữ Mông Cổ: _Čaqar_, chữ Kirin: Цахар, _Tsakhar_; ) là một dạng tiếng Mông Cổ nói ở trung phần Nội Mông. Đây la cơ sở cho chuẩn phát âm tiếng Mông Cổ ở Nội
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Nội Mông Cổ** (Tiếng Trung Quốc: **内蒙古自治区人民政府主席**, Bính âm Hán ngữ: _Nèi Méng Gǔ Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, _Nội Mông Cổ tự trị Khu Nhân dân