✨Warren, Ohio

Warren, Ohio

Warren là một thành phố thuộc quận Trumbull, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 41557 người.

Dân số

Dân số năm 2000: 46832 người. Dân số năm 2010: 41557 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Warren** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Lebanon Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 158.383 người, dân
**Xã Deerfield** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 36.059 người.
**Xã Clearcreek** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 30.265 người.
**Xã Wayne** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8.180 người.
**Xã Washington** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.717 người.
**Xã Union** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.696 người.
**Xã Turtlecreek** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15.143 người.
**Xã Salem** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.389 người.
**Xã Massie** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.141 người.
**Xã Harlan** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.698 người.
**Xã Hamilton** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 23.556 người.
**Xã Franklin** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 30.312 người.
**Warren** là một thành phố thuộc quận Trumbull, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 41557 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 46832 người. *Dân số
**Loveland** (IPA: , như "lấp-lân") là thành phố thuộc ba quận Hamilton, Clermont, và Warren ở vùng tây nam Ohio (Hoa Kỳ). Nó gần Xa lộ Liên tiểu bang 275 và là một ngoại ô
**Carlisle** là một thành phố thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 4915 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 5121 người. *Dân số
**Lebanon** là một thành phố thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 20033 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 16962 người. *Dân số
**Maineville** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 975 người. ## Dân số
**Springboro** là một thành phố thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 17409 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 12380 người. *Dân số
**South Lebanon** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 4115 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2538 người. *Dân số năm
**Harveysburg** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 546 người. ## Dân số
**Waynesville** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 2834 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2558 người. *Dân số năm 2010:
**Mason** là một thành phố thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 30712 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 22016 người. *Dân số
**Butlerville** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 163 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 231 người. *Dân số năm 2010:
**Morrow** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1188 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1286 người. *Dân số năm 2010:
**Corwin** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 421 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 256 người. *Dân số năm 2010:
**Pleasant Plain** là một làng thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 154 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 156 người. *Dân số năm
**Franklin** là một thành phố thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 11771 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 11396 người. *Dân số
nhỏ|phải|Bản đồ Ohio có Quận Hamilton được tô đậm **Quận Hamilton** là quận cực tây nam của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Cincinnati, trung tâm của vùng Đại Cincinnati trực
**Xã Warren** () là một xã thuộc quận Washington, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.045 người.
**Xã Warren** () là một xã thuộc quận Trumbull, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.551 người.
**Xã Warren** () là một xã thuộc quận Tuscarawas, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.179 người.
**Xã Warren** () là một xã thuộc quận Jefferson, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.232 người.
**Xã Warren** () là một xã thuộc quận Belmont, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.974 người.
**Quận Warren** có thể chỉ: * Quận Warren, Georgia * Quận Warren, Illinois * Quận Warren, Indiana * Quận Warren, Iowa * Quận Warren, Kentucky * Quận Warren, Mississippi * Quận Warren, Missouri * Quận
**Youngstown** là một thành phố thủ phủ quận Mahoning và cũng mở rộng sang Trumbull, bang Ohio, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 89 km² (trong đó có 1 km² là diện tích mặt nước), dân
**Quận Mahoning** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Ohio. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 228614 người.
Đường xe đạp Tiểu bang Ohio 1 và 3 **Đường mòn Little Miami** (tiếng Anh: _Little Miami Scenic Trail_) là một đường xe đạp chạy xuyên năm quận ở vùng nam tây của tiểu bang
**Warren Gamaliel Harding** (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống thứ 29 của Hoa Kỳ tại nhiệm từ năm 1921 đến khi ông qua đời vào năm 1923.
**Alaska Packard Davidson** (1 tháng 3 năm 1868 - 16 tháng 7 năm 1934) là một sĩ quan thực thi pháp luật Hoa Kỳ, cô nổi tiếng là nữ đặc vụ đầu tiên của FBI.
**Gà Buckeye** là một giống gà có nguồn gốc ở tiểu bang Hoa Kỳ là bang Ohio. Chúng được lai tạo ra trong những năm cuối thế kỷ 19, gà Buckeye là giống gà được
**Thomas Corwin** (29 tháng 7 năm 1794 - 18 tháng 12 năm 1865), còn gọi là **Tom Corwin** và **The Wagon Boy**, là nhà chính trị, tác giả đến từ bang Ohio đã phục vụ
**James Abram Garfield** (19 tháng 11 năm 1831 – 19 tháng 9 năm 1881) là vị Tổng thống thứ 20 của Hoa Kỳ tại nhiệm từ ngày 4 tháng 3 năm 1881 cho đến khi
Tiến sĩ **Ted Strickland** (sinh ngày 4 tháng 8 năm 1941) là chính khách Dân chủ Hoa Kỳ và Thống đốc thứ 68 của tiểu bang Ohio. Trước đó, ông là dân biểu đại diện
Hoa Kỳ đã phê chuẩn Công ước Di sản thế giới của UNESCO về bảo vệ các tài sản văn hóa và tự nhiên vào ngày 7 tháng 12 năm 1973. Tất cả các di
**David Eric "Dave" Grohl**, sinh ngày 14 tháng 1 năm 1969, là một rocker nổi tiếng người Mỹ. Dave Grohl nổi tiếng là người có khả năng chơi được nhiều nhạc cụ, là ca sĩ,
**William Howard Taft** (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là Tổng thống thứ 27 của Hoa Kỳ và cũng là Chánh án thứ 10 của Tòa án Tối cao Hoa
**WLW** là dấu hiệu gọi (_callsign_) của một đài radio nói chuyện dành riêng (_clear channel_) tại Cincinnati (Hoa Kỳ), Clear Channel Communications làm chủ. Đài có tên hiệu **NewsRadio 700 WLW**. Nó phát thanh
**Charles Warren Fairbanks** (11 tháng 5 năm 1852 – 4 tháng sáu, 1918) là một nhà chính trị gia, người từng là Phó Tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ từ năm 1905 để năm
**Franklin Delano Roosevelt, Sr.** (, ; 30 tháng 1 năm 188212 tháng 4 năm 1945), thường được gọi tắt là **FDR**, là một chính trị gia và luật sư người Mỹ, tổng thống thứ 32
**Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc**, hay thường được biết đến với cái tên **Chiến tranh năm 1812**, là một cuộc chiến giữa các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và quân đội Đế