✨Victrix

Victrix

Victrix là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Các loài

  • Victrix agenjoi (Fernández, 1931)
  • Victrix ambrosiana
  • Victrix boursini
  • Victrix chloroxantha
  • Victrix cinnamomina
  • Victrix fasciata
  • Victrix frigidalis
  • Victrix gracilis
  • Victrix griseola
  • Victrix illustris
  • Victrix karsiana
  • Victrix lichenodes
  • Victrix macrosema
  • Victrix marginelota (Joannis, 1888)
  • Victrix maurorum
  • Victrix microglossa (Rambur, 1858)
  • Victrix pinkeri
  • Victrix precisa
  • Victrix sassanica
  • Victrix subplumbeola
  • Victrix suffusa
  • Victrix tabora (Staudinger, 1892)
  • Victrix tristis
  • Victrix umovii (Eversmann, 1846)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Victrix_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Victrix agenjoi_ (Fernández, 1931) * _Victrix ambrosiana_ * _Victrix boursini_ * _Victrix chloroxantha_ * _Victrix cinnamomina_ * _Victrix fasciata_ * _Victrix frigidalis_
**_Victrix tabora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khu vực tây nam của dãy núi Taurus ở Thổ Nhĩ Kỳ, vùng núi của miền bắc Iraq và miền
**_Victrix marginelota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của Liban và Israel. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10. Có một lứa một năm.
**_Victrix umovii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Fennoscandia về phía nam tới Ba Lan, Ukraina và Moldova và về phía đông tới Nga. Sải cánh khoảng 29–31 mm. Ấu
**_Victrix pinkeri_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix maurorum_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix microglossa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix lichenodes_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix macrosema_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix karsiana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix griseola_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix illustris_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix frigidalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix gracilis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix fasciata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix chloroxantha_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix cinnamomina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix boursini_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix agenjoi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix ambrosiana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix suffusa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix tristis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix subplumbeola_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix precisa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Victrix sassanica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Bản đồ đế quốc La Mã vào năm 125 SCN, dưới thời hoàng đế [[Hadrian, cho thấy **Legio XXX Ulpia Victrix**, đóng quân tại Castra Vetera (Xanten, Đức), ở tỉnh Hạ Germania, từ năm 122
**_Agriomelissa victrix_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Nó được tìm thấy ở Cameroon.
**_Nomada victrix_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1911.
**_Eucalyptus victrix_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Eustrotia victrix_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Exsula victrix_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anisodes victrix_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Maximianus** hay **Maximian** (tiếng Latin: ; sinh 250 - mất tháng 7 năm 310 Bên cạnh đó, trong nhiều tài liệu cổ còn có chứa những ám chỉ mơ hồ về Illyricum như là quê
**Legio quarta decima Gemina** (**Quân đoàn đôi thứ mười bốn**) là một quân đoàn của đế quốc La Mã, nó được Julius Caesar thành lập vào năm 57 trước Công nguyên. Tên riêng _Gemina_ của
**_Beauty Revealed_** là một bức chân dung tự họa năm 1828 của họa sĩ người Mỹ Sarah Goodridge. Đây là một bức chân dung bằng màu nước tiểu họa trên một miếng ngà. Với nội
**Tượng thần Vệ Nữ thành Milo** (tiếng Pháp: **_Venus de Milo_**) là một pho tượng bán khỏa thân cụt hai tay, được tìm thấy vào năm 1820 ở đảo Milos (Hy Lạp) nên được đặt
**Lucius Septimius Severus** (; 11 tháng 4 năm 145 – 4 tháng 2 năm 211) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã (193–211). Severus sinh ra ở châu Phi và đã vươn tới quyền
**Legion Romana** tức **Quân đoàn La Mã**, **Binh đoàn La Mã** là một đơn vị tổ chức của Quân đội La Mã trong giai đoạn từ Cộng hòa La Mã tới Đế quốc La Mã.
**_Cobubatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cobubatha albiciliatus_ Smith, 1903 * _Cobubatha dissociata_ Dyar, 1912 * _Cobubatha dividua_ Grote, 1879 * _Cobubatha hippotes_ Druce, 1889 * _Cobubatha inveterata_
**Manchester** (phát âm ) là một thành phố và khu tự quản vùng đô thị thuộc Đại Manchester, Anh, có dân số là 552.000 vào năm 2021. Thành phố nằm trong vùng đô thị đông
**Trận rừng Teutoburg** (tiếng Đức: _Schlacht im Wald Teutoburger_, _Hermannsschlacht_ hoặc _Varusschlacht_), còn gọi là **Trận Kalkriese**, được nhân dân Đức về sau coi là vị anh hùng dân tộc vĩ đại của mình. Thất
**_Coccothera_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae Tortricidae. ## Các loài *_Coccothera ferrifracta_ Diakonoff, 1969 *_Coccothera pharaonana_ (Kollar, 1858) *_Coccothera spissana_ (Zeller, 1852) *_Coccothera victrix_ (Meyrick, 1918)
**_Agriomelissa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae. ## Các loài *_Agriomelissa aethiopica_ (Le Cerf, 1917) *_Agriomelissa amblyphaea_ (Hampson, 1919) *_Agriomelissa brevicornis_ (Aurivillius, 1905) *_Agriomelissa gypsospora_ Meyrick, 1931 *_Agriomelissa malagasy_ (Viette, 1982) *_Agriomelissa