✨USS Stewart

USS Stewart

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS _Stewart_, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Charles Stewart (1778-1869), người từng tham gia cuộc Chiến tranh 1812 và cuộc Nội chiến Hoa Kỳ:

  • là một tàu khu trục lớp Bainbridge nhập biên chế năm 1902 và xuất biên chế năm 1919
  • là một tàu khu trục lớp Clemson nhập biên chế năm 1920 và xuất biên chế năm 1946, từng phục vụ một thời gian ngắn cùng Hải quân Đế quốc Nhật Bản, và sau cùng bị đánh đắm như một mục tiêu
  • là một tàu hộ tống khu trục lớp Edsall nhập biên chế năm 1943 và xuất biên chế năm 1947, hiện là một tàu bảo tàng tại Galveston, Texas

Thể loại:Tên gọi tàu chiến Hải quân Hoa Kỳ

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**USS _Stewart_ (DD-224)** là một tàu khu trục lớp _Clemson_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế
**USS _Stewart_ (DE–238)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Edsall_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến thứ ba của
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên **USS _Stewart**_, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Charles Stewart (1778-1869), người từng tham gia cuộc Chiến tranh 1812 và cuộc
**Núi ngầm Stewart** hay bãi ngầm Stewart (tiếng Anh: _Stewart Seamount_ hay _Stewart Bank_; ; Hán-Việt: _Quản Sự ám than_​) là một núi ngầm thuộc Biển Đông. Năm 1924, giữa thời gian thực thi nhiệm
**USS _Northampton_ (CL/CA-26)** là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó. Nó là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Hoa Kỳ
**USS _Palmer_ (DD-161)** là một tàu khu trục thuộc lớp _Wickes_ của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, được cải biến thành một tàu quét mìn với ký
**USS _Howard_ (DD–179)** là một tàu khu trục thuộc lớp _Wickes_ của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu quét mìn cao tốc
**USS _Nelson_ (DD-623)** là một tàu khu trục lớp _Gleaves_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó đã tham gia suốt Thế Chiến II, sống sót qua
Đây là danh sách các tàu chiến thuộc Đế quốc Nhật Bản. ## Tàu chiến trung cổ * Atakebune, Tàu chiến cận bờ thế kỉ 16. * Châu Ấn Thuyền – Khoảng 350 tàu buồm
**Hải dương học âm thanh** là việc sử dụng âm thanh dưới nước để nghiên cứu biển, ranh giới và nội dung của nó. nhỏ|Một vây kéo thủy âm 38 kHz được sử dụng để
430x430px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 *5 tháng 1 – Liên Xô công nhận chính quyền thân Liên Xô mới của Ba Lan. *7 tháng 1 – Tướng Bernard Montgomery (của Anh) tổ chức một buổi
**Tỏa Quốc** (tiếng Nhật: 鎖国, _Sakoku_; Hán-Việt: Tỏa quốc, nghĩa là "khóa đất nước lại") là chính sách đối ngoại của Nhật Bản trong hơn hai thế kỷ, từ giữa thế kỷ 17 đến thế
**Hedy Lamarr** (; tên khai sinh **Hedwig Eva Maria Kiesler**; sinh ngày 9 tháng 11 năm 1914 mất ngày 19 tháng 1 năm 2000) là một nữ diễn viên và nhà phát minh người Mỹ
**Hải đoàn Thái Bình Dương** (_Pacific Squadron_) từng là phần tử của Hải quân Hoa Kỳ trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. ## Lịch sử Được thành lập năm 1821, lực lượng
**Trận chiến Đông Solomon** (hay còn gọi là **Trận chiến quần đảo Stewart** và theo tài liệu của Nhật là **Trận chiến biển Solomon lần thứ hai** - 第二次ソロモン海戦), diễn ra từ ngày 24 tháng
**HMS _Garlies_ (K475)** là một tàu frigate lớp _Captain_ của Hải quân Hoàng gia Anh hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó nguyên được Hoa Kỳ chế tạo như chiếc **USS _Garlies_
**Yokosuka MXY-7 _Ohka**_, (櫻花 (Shinjitai: 桜花) "Hoa anh đào" Hebon-shiki transcription **Ōka**,) là một loại bom chống tàu chiến được điều khiển bởi các phi công cảm tử _Thần phong_, được Nhật Bản chế tạo
**HMS _Ark Royal_ (R09)** là một tàu sân bay hạm đội thuộc lớp _Audacious_ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc. Nó là chiếc tàu sân bay đầu tiên trên thế giới đi vào hoạt
**Lớp tàu khu trục _Clemson**_ là một nhóm 156 tàu khu trục được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất và đã phục vụ cho đến hết Chiến
**Tự sát** (Hán tự: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh: _suicide._ Bắt nguồn từ Tiếng Latinh: _Suicidium, từ_ chữ _sui caedere_ nghĩa là "giết chính mình") hay **tự tử**, **quyên sinh**, **trẫm mình**,
Thống tướng **Dwight David "Ike" Eisenhower** (phát âm: ; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị Thống tướng Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Otto Stich trở thành tổng thống Thụy Sĩ ### Tháng 3 * 14 tháng 3: Hải chiến Trường Sa giữa Trung Quốc và Việt
**Jonathan Lee Riches** từng là một tù nhân (mã số tù # 40948-018) và là một người người đàn ông nắm giữ kỷ lục kiện cáo nhiều nhất trong lịch sử Hoa Kỳ, ông này