Trichomycteridae là một họ cá da trơn (bộ Siluriformes) thường được gọi là cá da trơn bút chì hoặc Cá da trơn ký sinh. Họ này bao gồm cá candiru khét tiếng, gây sự lo ngại cho mọi người bởi thói quen bơi vào niệu đạo của con người.
Phân loại
Trichomycteridae bao gồm khoảng 41 chi và 207 loài. Đây là họ đa dạng thứ hai trong siêu họ Loricarioidea. Nhiều loài vẫn chưa được mô tả. Một nhánh lớn trong Trichomycteridae cũng đề nghị bao gồm các phân họ Tridentinae, Stegophilinae, Vandelliinae, Sarcoglanidinae và Glanapteryginae (cái gọi là nhánh TSVSG); nhánh lớn này lần lượt tạo thành một nhóm đơn ngành lớn với hai chi Ituglanis và Scleronema. Sau này hai chi không được phân loại trong bất kỳ phân họ nào.
Phân bố
Trichomycteridae có phân bố lớn nhất trong các họ cá da trơn. Nó được phân phối rộng rãi trên toàn Neotropics. Chúng có nguồn gốc từ nước ngọt ở Costa Rica, Panama, và khắp Nam Mỹ. Họ này kéo dài từ phía nam Panama đến Chile và Argentina.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trichomycteridae** là một họ cá da trơn (bộ Siluriformes) thường được gọi là **cá da trơn bút chì** hoặc **Cá da trơn ký sinh**. Họ này bao gồm cá candiru khét tiếng, gây sự lo
#đổi Bullockia maldonadoi Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Tridens melanops Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
**Sarcoglanidinae** là một phân họ cá da trơn thuộc họ Trichomycteridae. Nó bao gồm 6 chi, _Ammoglanis_, _Malacoglanis_, _Microcambeva_, _Sarcoglanis_, _Stauroglanis_, and _Stenolicmus_. ## Nơi sinh sống Tất cả chi trừ _Microcambeva_ đặc hữu sông
**_Pygidianops_** là một chi cá da trơn trong họ Trichomycteridae. ## Các loài và phân bố Chi này có 3 loài: * _Pygidianops cuao_
Schaefer, Provenzano, de Pinna & Baskin, 2005 * _Pygidianops eigenmanni_
Myers, 1944 *
**_Glanapteryx_** là một chi cá da trơn trong họ Trichomycteridae. Chi này bao gồm hai loài, **_G. anguilla_** và **_G. niobium_**. _Glanapteryx_ là chi chỉ có một loài. _Glanapteryx_ đã được đề nghị phân loại
**_Pseudostegophilus_** là một chi cá da trơn thuộc họ Trichomycteridae. Nó gồm hai loài, _Pseudostegophilus haemomyzon_ và _Pseudostegophilus nemurus_. _P. haemomyzon_ xuất phát từ lưu vực sôn Orinoco ở Venezuela còn _P. nemurus_ được tìm
**_Tridens melanops_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, and loài duy nhất trong chi **_Tridens_**. This fish có nguồn gốc từ Amazon River basin in Brasil.
**Glanapteryginae** là một phân họ cá da trơn của họ Trichomycteridae. Phân họ này có 4 chi, _Glanapteryx_, _Listrura_, _Pygidianops_, và _Typhlobelus_.
**_Bullockia maldonadoi_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và loài duy nhất trong chi **_Bullockia_**. Con trưởng thành dài khoảng 7 centimetres (2.8 in) and có nguồn gốc từ Chile.
**_Ammoglanis_** là một chi cá da trơn trong họ Trichomycteridae. Nó gồm 3 loài: _A. amapaensis_ Mattos, Costa & Gama, 2008, _A. diaphanus_ Costa, 1994 và _A. pulex_ de Pinna & Winemiller, 2000. ## Phân
#đổi Pareiodon microps Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Megalocentor echthrus Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Miuroglanis platycephalus Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Malacoglanis gelatinosus Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Haemomaster venezuelae Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Hatcheria macraei Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Eremophilus mutisii Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Apomatoceros alleni Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
#đổi Acanthopoma annectens Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
**_Stenolicmus_** là một chi cá trong họ _Trichomycteridae_. Chúng thường được tìm thấy ở vùng biển Nam Mỹ. ## Các loài Hiện tại có 2 loài được ghi nhận: * _Stenolicmus ix_ Wosiacki, Coutinho &
#đổi Rhizosomichthys totae Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
**_Trichomycterus rivulatus_** là một loài cá thuộc họ Trichomycteridae. Nó là loài đặc hữu của hồ Titicaca.Loài này phát triển đến chiều dài 37,4 cm (14,7 in). ## Hình ảnh Tập tin:F de Castelnau-poissonsPl24.jpg
**_Trichomycterus chungaraensis_** là một loài cá thuộc họ Trichomycteridae. Nó là loài đặc hữu của Chile. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/22122/all Trichomycterus chungarensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Trichomycterus laucaensis_** là một loài cá thuộc họ Trichomycteridae. Nó là loài đặc hữu của Chile. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/22123/all Trichomycterus laucaensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
[[Bọ chét ký sinh lên vật chủ con nhện]] Trong sinh học và sinh thái học, **ký sinh** là một mối quan hệ cộng sinh không tương hỗ giữa các loài, trong đó có một
**_Pareiodon microps_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và là loài duy nhất trong chi **_Pareiodon_**. Nó có nguồn gốc từ lưu vực sông Amazon. ## Hình ảnh Tập tin:F de
**_Hatcheria macraei_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, and loài duy nhất trong chi **_Hatcheria_**. Con trưởng thành dài khoảng 20.8 centimetres (8.2 in) and có nguồn gốc từ cis-Andean rivers of Argentina, between
**_Haemomaster venezuelae_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và loài duy nhất trong chi **_Haemomaster_**. Con trưởng thành dài khoảng 6.6 centimetres (2.6 in) SL and có nguồn gốc từ Amazon và Orinoco River
**_Stenolicmus sarmientoi_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và loài duy nhất trong chi **_Stenolicmus_**. This fish có nguồn gốc từ upper Apere River basin of Bolivia.
**_Rhizosomichthys totae_** là một loài cá da trơn (Siluriformes) của họ Trichomycteridae, và loài duy nhất của chi Rhizosomichthys cá này dài khoảng 13,8 cm (5,4 in) và bắt nguồn. từ lưu vực hồ Tota. Nó
**_Trichomycterus iheringi_** là một loài cá da trơn thuộc họ Trichomycteridae. Phạm vi phân bô giới hạn trong một khu vực nhỏ của bờ biển Brazil ở các bang São Paulo và tiểu bang Paraná,
**_Trichomycterus guaraquessaba_** là một loài cá da trơn thuộc họ Trichomycteridae. Hiện nay loài này chỉ được biết đến từ Rio Bracinho, một sông nhỏ bị cô lập ở bang Paraná, Brazil. Đây là một
**Candiru** (tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha) hoặc **candirú** (tiếng Tây Ban Nha), tên khoa học **_Vandellia cirrhosa_**, còn được gọi là **cañero**, là một loài cá da trơn nước ngọt sống ký sinh
**_Malacoglanis gelatinosus_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, and loài duy nhất trong chi **_Malacoglanis_**. Con trưởng thành dài khoảng 2.0 centimetres (.79 in) SL. It originates Caquetá River basin of Colombia.
**_Miuroglanis platycephalus_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và loài duy nhất trong chi **_Miuroglanis_**. This fish có nguồn gốc từ Solimões River basin.
**_Megalocentor echthrus_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và loài duy nhất trong chi **_Megalocentor_**. Con trưởng thành dài khoảng 8.8 centimetres (3.5 in) SL and có nguồn gốc từ Amazon và
**_Eremophilus mutisii_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và là loài duy nhất trong chi **_Eremophilus_**. Con trưởng thành dài khoảng 30 centimetres (12 in) and có nguồn gốc từ Bogotá River basin. It
**_Apomatoceros alleni_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, and tloài duy nhất trong chi **_Apomatoceros_**. Con trưởng thành dài khoảng 14.6 centimetres (5.7 in) SL and có nguồn gốc từ Amazon River.
**_Acanthopoma annectens_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và là loài duy nhất của chi **_Acanthopoma_**. Loài cá này có kích thước khoảng 12 cm và có nguồn gốc từ thượng và trung
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
**Ký sinh tùy ý** (tiếng Anh: _facultative parasite_) là một sinh vật có thể thực hiện hoạt động ký sinh, nhưng không cần hoàn toàn dựa vào bất kỳ vật chủ nào để hoàn thành
**Cá mù** Là loài cá sống trong các khu sông ngầm hoặc hang tối trong hàng triệu năm, khiến chúng thoái hóa thị giác và không có sắc tố da. ## Các loài cá mù
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài