✨Eremophilus

Eremophilus

đổi Eremophilus mutisii

Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eremophilus mutisii_** là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và là loài duy nhất trong chi **_Eremophilus_**. Con trưởng thành dài khoảng 30 centimetres (12 in) and có nguồn gốc từ Bogotá River basin. It
**_Robertus eremophilus_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Robertus_. _Robertus eremophilus_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1928.
**_Senecio eremophilus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Enneapogon eremophilus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Kakudidi mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Astragalus eremophilus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.
#đổi Eremophilus mutisii Thể loại:Trichomycteridae Thể loại:Chi cá da trơn đơn loài
**_Gonocarpus eremophilus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Haloragaceae. Loài này được Orchard miêu tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Croton eremophilus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
#đổi Oreortyx pictus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Tiêu liêu Bewick Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Vi hoàng** là một chi thực vật có hoa rất lớn trong họ Cúc. ## A *_Senecio achilleifolius_ DC. *_Senecio actinella_ Greene—Flagstaff ragwort *_Senecio adenotrichius_ DC. *_Senecio aegyptius_ L. *_Senecio alatus_ Wall. ex DC. *_Senecio
**_Ctenium_** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài * _Robertus alpinus_ Dresco, 1959 * _Robertus arcticus_ (Chamberlin & Ivie, 1947) * _Robertus arundineti_ (O. P.-Cambridge, 1871) * _Robertus banksi_ (Kaston, 1946) *
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
**_Trachypoma macracanthus_**, thường được gọi là **cá mú chấm trắng** hay **cá mú Thái Bình Dương**, là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Trachypoma_** trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần
_Aster_ là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cúc. Tính đến tháng 8 năm 2024, _Plants of the World Online_ công nhận 186 loài. Đối với danh sách loài từng được xếp vào
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus