✨Trapezitinae

Trapezitinae

Trapezitinae là một phân họ bướm trong họ Bướm nhảy. Chúng chỉ được tìm thấy ở New Guinea và Úc. Phân họ này gồm khoảng 16 chi.

Các chi

  • Rachelia Hemming, 1964
  • Trapezites Hübner, 1819
  • Anisynta Lower, 1911
  • Pasma Waterhouse, 1932
  • Dispar Waterhouse & Lyell, 1914
  • Felicena Waterhouse, 1932
  • Neohesperilla Waterhouse & Lyell, 1914
  • Toxidia Mabille, 1891
  • Signeta Waterhouse & Lyell, 1914
  • Oreisplanus Waterhouse & Lyell, 1914
  • Hesperilla Hewitson, 1868
  • Hewitsoniella Shepard, 1931
  • Motasingha Watson, 1893
  • Antipodia Atkins, 1984
  • Proeidosa Atkins, 1973
  • Croitana Waterhouse, 1932
  • Herimosa Atkins, 1994
  • Mesodina Meyrick, 1901
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trapezitinae** là một phân họ bướm trong họ Bướm nhảy. Chúng chỉ được tìm thấy ở New Guinea và Úc. Phân họ này gồm khoảng 16 chi. ## Các chi * _Rachelia_ Hemming, 1964 *
**_Signeta tymbophora_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales và Queensland. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Carex hubbardii_ and _Gahnia sieberiana_. They construct
**_Hewitsoniella migonitis_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea.
**_Felicena dirpha_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea. ## Phân loài *_Felicena dirpha dirpha_ *_Felicena dirpha albicilla_ (Joicey & Talbot, 1917) (New Guinea) *_Felicena dirpha nota_
**_Toxidia arfakensis_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea.
**_Toxidia inornatus,_** **bướm nhảy cỏ không đốm** hay **bướm nhảy inornata** là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy. Chúng được tìm thấy ở Indonesia (Papua, quần đảo Aru, quần đảo Kei), New Guinea, Cape
**_Toxidia rietmanni_**, **bướm nhảy nhãn trắng** hay **bướm nhảy cỏ nhãn trắng** là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này sống ở Úc, New South Wales và Queensland. Sải cánh dài khoảng 25 mm.
**_Oreisplanus munionga_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở the Lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Tasmania và Victoria. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn
The **Northern Iris-skipper** (_Mesodina gracillima_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của miền bắc bờ biển của Bắc Úc. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Patersonia
The **Blue Iris-skipper** (_Mesodina cyanophracta_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của the north-west and south-west bờ biển của Tây Úc. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng
**_Mesodina aeluropis_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của New South Wales. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Patersonia sericea_. They construct a cylindrical shelter made
The **Grey Sedge-skipper** (_Hesperilla furva_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của Queensland. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Scleria sphacelata_ and _Scleria mackaviensis_. They create
**_Dispar compacta_** là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy (Hesperiidae). Chúng được tìm thấy ở lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Các
The **Riverine Sedge-skipper** or **Six-spot Skipper** (_Hesperilla sexguttata_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Úc, Queensland và Tây Úc. Sải cánh dài khoảng 25 mm. Ấu trùng ăn
**Hesperilla mastersi** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Queensland và Victoria. Nó cũng được tìm thấy ở Tasmania. Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng
The **Donnysa Skipper** or **Varied Sedge Skipper** (_Hesperilla donnysa_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở the Lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Queensland, Nam Úc, Tasmania,
The **Flame Sedge-skipper** (_Hesperilla idothea_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria. Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng ăn various
The **Small Dingy Skipper** or **Wide-brand Sedge-skipper** (_Hesperilla crypsigramma_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Northern Territory và Queensland. Sải cánh dài khoảng 25 mm. Ấu
**_Dispar_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài * _Dispar atrax_ * _Dispar compacta_ Butler, 1882 * _Dispar melissa_ * _Dispar scepticalis_
**_Herimosa_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Herimosa albovenata_ Waterhouse, 1940
**_Oreisplanus_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Oreisplanus munionga_ Olliff, 1890 *_Oreisplanus perornata_ Kirby, 1893
**_Neohesperilla_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Neohesperilla croceus_ Miskin, 1889 *_Neohesperilla senta_ Miskin, 1891 *_Neohesperilla xanthomera_ Meyrick & Lower, 1902 *_Neohesperilla xiphiphora_ Lower, 1911
**_Proeidosa_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Proeidosa polysema_ Lower, 1908
**_Trapezites_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. Các loài trong chi này là loài đặc hữu của Úc. ## Các loài *_Trapezites argenteoornatus_ Hewitson, 1868 *_Trapezites atkinsi_ Williams, Williams & Hay, 1998
**_Toxidia_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Toxidia andersoni_ Kirby, 1893 *_Toxidia arfakensis_ Joicey & Talbot, 1917 *_Toxidia doubledayi_ Felder, 1862 *_Toxidia inornatus_ Butler, 1883 *_Toxidia melania_ Waterhouse, 1903
**_Timoconia_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
**_Antipodia dactyliota_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này có ở Tây Úc. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Gahnia lanigera_. ## Phụ loài *_Antipodia dactyliota anaces_ *_Antipodia dactyliota anapus_
**Macqueen's Skipper** (_Trapezites macqueeni_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này có ở phía bắc Queensland, ở vùng đồi cách xa bờ biển. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn
**_Trapezites symmomus_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Queensland, Victoria, Nam Úc và New South Wales. Sải cánh dài khoảng 50 mm. Ấu trùng ăn _Lomandra hystrix_, _Lomandra
The **Sciron Skipper** (_Trapezites sciron_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy và được Waterhouse & Lyell miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1914. Loài này có ở Tây Úc, Nam
**_Trapezites phigalia_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Lomandra densiflora_, _Lomandra
The **Orange White-spot Skipper** (_Trapezites heteromacula_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Cape York. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn _Lomandra filiformis_ and _Lomandra longifolia_.
The **Wedge Grass-skipper** or **Wedge Skipper** (_Anisynta sphenosema_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở the south-west quarter of Úc. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Ấu trùng ăn nhiều
The **Mottled Grass-skipper** or **Cynone Skipper** (_Anisynta cynone_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Victoria và South Australia. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Ấu trùng
**Họ Bướm nhảy** (**Hesperiidae**) là một họ bướm thuộc bộ Lepidoptera. Do tập tính sống về ban ngày, chúng cũng được gọi là bướm ngày. Trước đây chúng được xếp vào một liên họ riêng
**_Antipodia_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Antipodia atralba_ Tepper, 1882 *_Antipodia chaostola_ Meyrick, 1888 *_Antipodia dactyliota_ Meyrick, 1888