✨Dispar

Dispar

Dispar là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.

Các loài

  • Dispar atrax
  • Dispar compacta Butler, 1882
  • Dispar melissa
  • Dispar scepticalis
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dispar compacta_** là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy (Hesperiidae). Chúng được tìm thấy ở lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Các
**_Nemanthias dispar_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemanthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1955. ## Từ nguyên Tính từ định danh _dispar_ trong tiếng
**_Philodromus dispar_** là một phân loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Philodromus_. _Philodromus dispar obscurus_ được Hermann Lebert miêu tả năm 1877. ## Hình ảnh Tập tin:Philodromus dispar Männchen.jpg Tập tin:Philodromus
**_Dispar_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài * _Dispar atrax_ * _Dispar compacta_ Butler, 1882 * _Dispar melissa_ * _Dispar scepticalis_
**Bướm đêm Gypsy** (Danh pháp khoa học: _Lymantria dispar dispar_) là một phân loài của loài sâu róm sồi (Lymantria dispar) thuộc họ Erebidae. Chúng còn được gọi là **bướm đêm Bắc Mỹ** hoặc **bướm
**_Philodromus dispar_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Con cái lớn hơn con đực và rất đa dạng và màu sắc. Con đực có màu đen hoặc màu nâu với các cạnh màu trắng.
**_Pteris dispar_** là một loài thực vật có mạch trong họ Pteridaceae. Loài này được Kunze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848. ## Hình ảnh Tập tin:Pteris dispar amakusasd02.jpg Tập tin:Pteris dispar
#đổi Sorex dispar Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Pseudagrion dispar_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Pseudagrion dispar_ được miêu tả khoa học năm 1951 bởi Schmidt.
**_Rachias dispar_** là một loài nhện trong họ Nemesiidae. _Rachias dispar_ được miêu tả năm 1891 bởi Simon.
**_Laphria dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Laphria dispar_ được Coquillett miêu tả năm 1899.
**_Nusa dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Nusa dispar_ được Gerstaecker miêu tả năm 1871. Loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Dioctria dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Dioctria dispar_ được Loew miêu tả năm 1871. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.
**_Hybozelodes dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Hybozelodes dispar_ được Hermann miêu tả năm 1912. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Microstylum dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Microstylum dispar_ được Loew miêu tả năm 1858. Loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Ommatius dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Ommatius dispar_ được Macquart miêu tả năm 1848. Loài này phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Myelaphus dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Myelaphus dispar_ được Loew miêu tả năm 1873. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới và châu Á.
**_Scleropogon dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Scleropogon dispar_ được Bromley miêu tả năm 1937. Loài này phân bố ở vùng Tân Bắc giới.
**_Saropogon dispar_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Saropogon dispar_ được Coquillett miêu tả năm 1902. Loài này phân bố ở vùng Tân Bắc giới.
**_Neoascia dispar_** là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Meigen mô tả khoa học đầu tiên năm 1822. _Neoascia dispar_ phân bố ở vùng Cổ Bắc giới
**_Araeoncus dispar_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Araeoncus_. _Araeoncus dispar_ được Albert Tullgren miêu tả năm 1955.
**_Titanebo dispar_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Titanebo_. _Titanebo dispar_ được miêu tả năm 1965 bởi Schick.
**_Penionomus dispar_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Penionomus_. _Penionomus dispar_ được Eugène Simon miêu tả năm 1889.
**_Parazygiella dispar_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Parazygiella_. _Parazygiella dispar_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1885.
**_Zodarion dispar_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Zodarion_. _Zodarion dispar_ được J. Denis miêu tả năm 1935.
**_Storena dispar_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Storena_. _Storena dispar_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1911.
**_Ophryops dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Ophryops dispar male.jpg
**_Menorosia dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Aderidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1905.
**_Compsapoderus dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1928.
**_Dineutus dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Ochs miêu tả khoa học năm 1954.
**_Orectochilus dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1907.
**_Desmopachria dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Attagenus dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được Redtenbacher miêu tả khoa học năm 1843.
**_Phrynobatrachus dispar_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Chúng là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**_Ampumixis dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elmidae. Loài này được Fall miêu tả khoa học năm 1925.
**_Phalacropsis dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phalacridae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1879.
**_Gonomyia dispar_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Stenelmis dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elmidae. Loài này được Delève miêu tả khoa học năm 1968.
**_Necterosoma dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1848.
**_Eugnamptus dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889.
**_Cartorhynchites dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935.
**_Crossodactylus dispar_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Pseudomesauletes dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1935.
**_Shorea dispar_** là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Carposina dispar_** là một loài bướm đêm thuộc họ Carposinidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii.
**_Microcara dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scirtidae. Loài này được Seidlitz miêu tả khoa học năm 1874.
**_Hydrocyphon dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scirtidae. Loài này được Yoshitomi & Sato miêu tả khoa học năm 2005.
**_Phaeochrous dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Hybosoridae. Loài này được Quedenfeldt miêu tả khoa học năm 1884.
**_Trophon dispar_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Aplatamus dispar_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Silvanidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1889.