✨Tolima
Tolima () là một trong 32 tỉnh của Colombia, tọa lạc ở khu vực Andes, miền trung tây của đất nước. Tỉnh giáp với Caldas ở phía tây bắc; Cundinamarca phía đông; Huila phía nam; Cauca, Valle del Cauca, Quindío và Risaralda ở phía tây. Tolima có diện tích 23.562 km², và thủ phủ là Ibagué. Tỉnh Tolima được tạo lập năm 1861 từ một phần của Cundinamarca.
Các đô thị của Tolima
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tolima** () là một trong 32 tỉnh của Colombia, tọa lạc ở khu vực Andes, miền trung tây của đất nước. Tỉnh giáp với Caldas ở phía tây bắc; Cundinamarca phía đông; Huila phía nam;
**Alvarado** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Alvarado đóng tại Alvarado Khu tự quản Alvarado có diện tích 347 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Suárez** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Suárez đóng tại Suárez Khu tự quản Suárez có diện tích 190 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**San Luís** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản San Luís đóng tại San Luís Khu tự quản San Luís có diện tích 425 ki lô mét
**San Antonio** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản San Antonio đóng tại San Antonio Khu tự quản San Antonio có diện tích 407 ki lô mét
**Mariquita [, San Sebastian de]** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Mariquita [, San Sebastian de] đóng tại Mariquita Khu tự quản Mariquita [, San Sebastian
**Honda** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Honda đóng tại Honda Khu tự quản Honda có diện tích 310 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Fresno** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Fresno đóng tại Fresno Khu tự quản Fresno có diện tích 208 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Chaparral** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Chaparral đóng tại Chaparral Khu tự quản Chaparral có diện tích 2124 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Cajamarca** là một thị trấn và khu tự quản ở Tolima (Departmento) của Colombia. Khu tự quản này có dân số 18.701 theo điều tra năm 1993.
**_Isotes tolima_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1958.
**_Pero tolima_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Caradrina tolima_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Ataco** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ataco đóng tại Ataco Khu tự quản Ataco có diện tích 1122 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Ambalema** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ambalema đóng tại Ambalema Khu tự quản Ambalema có diện tích 239 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Alpujarra** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Alpujarra đóng tại Alpujarra Khu tự quản Alpujarra có diện tích 517 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Armero** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Armero đóng tại Guayabal Khu tự quản Armero có diện tích 432 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Palocabildo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Palocabildo đóng tại Palocabildo Khu tự quản Palocabildo có diện tích 65 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Ortega** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ortega đóng tại Ortega Khu tự quản Ortega có diện tích 960 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Natagaima** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Natagaima đóng tại Natagaima Khu tự quản Natagaima có diện tích 862 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Murillo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Murillo đóng tại Murillo Khu tự quản Murillo có diện tích 364 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Melgar** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Melgar đóng tại Melgar Khu tự quản Melgar có diện tích 290 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Líbano** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Líbano đóng tại Líbano Khu tự quản Líbano có diện tích 280 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Icononzo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Icononzo đóng tại Icononzo Khu tự quản Icononzo có diện tích 220 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Ibagué** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Ibagué đóng tại Ibagué Khu tự quản Ibagué có diện tích 1440 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Herveo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Herveo đóng tại Herveo Khu tự quản Herveo có diện tích 341 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Guamo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Guamo đóng tại Guamo Khu tự quản Guamo có diện tích 561 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Flandes** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Flandes đóng tại Flandes Khu tự quản Flandes có diện tích 95 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Falán** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Falán đóng tại Falán Khu tự quản Falán có diện tích 238 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Cunday** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Cunday đóng tại Cunday Khu tự quản Cunday có diện tích 518 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Coyaima** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Coyaima đóng tại Coyaima Khu tự quản Coyaima có diện tích 667 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Coello** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Coello đóng tại Coello Khu tự quản Coello có diện tích 349 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Casabianca** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Casabianca đóng tại Casabianca Khu tự quản Casabianca có diện tích 264 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Carmen de Apicalá** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Carmen de Apicalá đóng tại Carmen de Apicalá Khu tự quản Carmen de Apicalá có diện tích
**Villarrica** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Villarrica đóng tại Villarrica Khu tự quản Villarrica có diện tích 204 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Venadillo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Venadillo đóng tại Venadillo Khu tự quản Venadillo có diện tích 352 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Valle de San Juan** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Valle de San Juan đóng tại Valle de San Juan Khu tự quản Valle de San
**Santa Isabel** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Santa Isabel đóng tại Santa Isabel Khu tự quản Santa Isabel có diện tích ki lô mét vuông.
**Saldaña** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Saldaña đóng tại Saldaña Khu tự quản Saldaña có diện tích 214 km². Đến thời điểm ngày 28 tháng 5
**Rovira** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Rovira đóng tại Rovira Khu tự quản Rovira có diện tích 733 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Rioblanco** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Rioblanco đóng tại Rioblanco Khu tự quản Rioblanco có diện tích 1137 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Purificación** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Purificación đóng tại Purificación Khu tự quản Purificación có diện tích 290 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Prado** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Prado đóng tại Prado Khu tự quản Prado có diện tích 448 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Planadas** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Planadas đóng tại Planadas Khu tự quản Planadas có diện tích 1446 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Piedras** là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Piedras đóng tại Piedras Khu tự quản Piedras có diện tích 361 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Andrés Felipe Ibargüen García** (sinh ngày 7 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Colombia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ México América. ## Thống kê
**Dãy Andes** (Quechua: _Anti(s)_) là dãy núi dài nhất thế giới, gồm một chuỗi núi liên tục chạy dọc theo bờ tây lục địa Nam Mỹ. Dãy Andes dài hơn 7000 km, và có chỗ rộng
thumb|upright=1.2|Cảnh quan văn hóa cà phê. thumb|upright=1.2|Trục cà phê. thumb|upright=1.2|Tam giác cà phê. **Vùng cà phê Colombia** () còn được gọi là **Tam giác cà phê** () là một phần của vùng Paisa của Colombia.
**Categoría Primera B**, hay có tên **Torneo BetPlay Dimayor** bởi lý do tài trợ của công ty bia BetPlay, là giải bóng đá hạng hai ở Colombia. ## Thể thức thi đấu DIMAYOR áp dụng
**Nevado del Ruiz** (), còn được gọi là **La Mesa de Herveo** () là một ngọn núi lửa trên biên giới tỉnh Caldas và Tolima ở Colombia, cách thủ đô Bogotá khoảng 129 km (80 mi) về