✨Tiếng Đức Thụy Sĩ

Tiếng Đức Thụy Sĩ

Tiếng Đức Thụy Sĩ (Tiếng Đức chuẩn: Schweizerdeutsch, , và một số tên khác) là các phương ngữ Alemanni được nói ở khu vực nói tiếng Đức của Thụy Sĩ và trong một số cộng đồng vùng núi cao ở miền Bắc nước Ý giáp biên giới Thụy Sĩ. Đôi khi, các phương ngữ Alemanni được nói ở các quốc gia khác cũng được nhóm với tiếng Đức Thụy Sĩ, đặc biệt là phương ngữ ở Liechtenstein và Vorarlberg Áo, có quan hệ chặt chẽ với tiếng Đức Thụy Sĩ.

Về mặt ngôn ngữ học, tiếng Alemanni được chia thành Hạ, Thượng và Tối Thượng, tất cả phương ngữ được nói ở cả trong và ngoài Thụy Sĩ. Ngoại lệ duy nhất trong khu vực Thụy Sĩ nói tiếng Đức là đô thị Samnaun nơi nói phương ngữ Bayern. Lý do phương ngữ "Đức Thụy Sĩ" tạo thành một nhóm đặc biệt là việc sử dụng gần như không bị hạn chế như một ngôn ngữ nói trong thực tế mọi tình huống của cuộc sống hàng ngày, trong khi việc sử dụng phương ngữ Alemanni ở các quốc gia khác bị hạn chế hoặc thậm chí bị đe dọa. Các phương ngữ tiếng Đức Thụy Sĩ không nên nhầm lẫn với tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ, dạng tiếng Đức chuẩn được sử dụng ở Thụy Sĩ. Hầu hết mọi người ở Đức không hiểu tiếng Đức Thụy Sĩ. Do đó, khi một cuộc phỏng vấn với một người nói tiếng Đức Thụy Sĩ được phát trên truyền hình Đức cần thiết phải có phụ đề. Mặc dù tiếng Đức Thụy Sĩ là ngôn ngữ mẹ đẻ, nhưng từ 6 tuổi, học sinh Thụy Sĩ phải học thêm tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ ở trường và do đó có khả năng hiểu, viết và nói tiếng Đức chuẩn theo mức độ khác nhau tuỳ vào trình độ học vấn.

Sử dụng

nhỏ|Một người nói tiếng Đức Thụy Sĩ Không giống như hầu hết các ngôn ngữ khu vực ở châu Âu hiện đại, tiếng Đức Thụy Sĩ là ngôn ngữ hàng ngày được nói trong phần lớn tất cả các cấp xã hội ở các thành phố, cũng như ở nông thôn. Việc sử dụng phương ngữ này không thua kém tiếng Đức chuẩn về mặt xã hội cũng như giáo dục và được nói niềm tự hào. Có một vài môi trường mà việc nói tiếng Đức chuẩn bị yêu cầu hoặc trong tình huống lịch sự, chẳng hạn như trong các chương trình tin tức phát sóng hoặc khi có sự hiện diện của người không nói tiếng Alemanni. Tình huống này được gọi là "ngôn ngữ hai lớp trung gian" vì ngôn ngữ nói mang tính địa phương, trong khi ngôn ngữ viết chủ yếu là (biến thể Thụy Sĩ của) tiếng Đức chuẩn.

Vào năm 2014, khoảng 87% người sống ở Thụy Sĩ khu vực nói tiếng Đức sử dụng tiếng Đức Thụy Sĩ trong cuộc sống hàng ngày.

Tiếng Đức Thụy Sĩ cũng được hiểu bởi những người nói các phương ngữ Alemanni khác, nhưng phần lớn người nói tiếng Đức chuẩn thì không thể hiểu được nó nếu không có sự tiếp xúc đầy đủ trước đó, kể cả đối với người Thụy Sĩ nói tiếng Pháp hoặc tiếng Ý biết tiếng Đức chuẩn. Do đó, tiếng Đức Thụy Sĩ thường được lồng tiếng hoặc phụ đề nếu được chiếu ở Đức.

Phương ngữ và phân bố

[[Tập tin:Swiss_languages_1.png|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Swiss_languages_1.png|nhỏ|Phân bố ngôn ngữ ở Thụy Sĩ ----]] Các phương ngữ tiếng Đức Thụy Sĩ chính bao gồm Alemanni Hạ, Thượng và Tối Thượng; và độ thông hiểu lẫn nhau giữa các nhóm này gần như thông suốt, mặc dù có một số khác biệt về từ vựng. Tiếng Hạ Alemanni chỉ được nói ở các vùng cực bắc Thụy Sĩ, tại Basel và xung quanh Hồ Constance. Tiếng Thượng Alemanni được nói ở hầu khắp cao nguyên Thụy Sĩ, và được chia thành nhóm phía đông và phía tây. Tiếng Tối Thượng Alemanni được nói ở dãy Alps.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tiếng Đức Thụy Sĩ** (Tiếng Đức chuẩn: _Schweizerdeutsch_, , và một số tên khác) là các phương ngữ Alemanni được nói ở khu vực nói tiếng Đức của Thụy Sĩ và trong một số cộng
**Tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ** () hoặc **tiếng Thượng Đức Thụy Sĩ** Nó là phương ngữ tiếng Đức chuẩn, được sử dụng trong khu vực nói tiếng Đức tại Thụy Sĩ. Nó chủ yếu được
Vùng Suisse romande (màu xanh lá). Tiếng Pháp được nói ở Thụy Sĩ chủ yếu là ở vùng Suisse romande với số lượng khoảng 1,48 nghìn người. Tiếng Pháp ở Thụy Sĩ mang một số
nhỏ|Sau [[Jean-Jacques Rousseau, Blaise Cendrars và Charles-Ferdinand Ramuz, nhà thơ Philippe Jaccottet là tác giả Thụy Sĩ thứ tư được xuất bản trong _Bibliothèque de la Pléiade_.]] Đây là **danh sách các nhà thơ Thụy
**Tiếng Swabia** () là một trong những nhóm phương ngữ của tiếng Đức Alemanni thuộc cụm phương ngữ Đức cao địa. Nó chủ yếu được nói ở Swabia, nằm ở trung tâm và đông nam
**Thụy Sĩ** (còn được viết là _Thụy Sỹ_), tên đầy đủ là **Liên bang Thụy Sĩ**, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành
**Ẩm thực Thụy Sĩ** chịu nhiều ảnh hưởng vùng miền, bao gồm từ Pháp, Đức và Ý và cũng có nhiều món ăn cụ thể đến từ Thụy Sĩ. Xa xưa Thụy Sĩ là một quốc gia của những
**Tiếng Ý ở Thụy Sĩ** hoặc **tiếng Ý Thụy Sĩ** () là phương ngữ tiếng Ý sử dụng trong khu vực nói tiếng Ý tại Thụy Sĩ. Tiếng Lombard được nói bởi khoảng 350.000 người
**Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ** (; ; ; ), gọi tắt là "Nati", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Thụy Sĩ và đại diện cho Thụy Sĩ trên bình diện
nhỏ|Một người nói tiếng Đức chuẩn, được ghi lại tại [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi cho Wikitongues.]] **Tiếng Đức chuẩn**, **tiếng Thượng Đức** hoặc chính xác hơn là **tiếng Thượng Đức chuẩn** (, ; tiếng
**Tiếng Đức** ( ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói
**Franc** (ký hiệu: Fr. hoặc SFr.; tiếng Đức: _Franken_, tiếng Pháp và tiếng Romansh: _franc_, tiếng Ý: _franco_; mã: **CHF**) là đồng tiền của Thụy Sĩ và Liechtenstein; nó cũng là đồng tiền thanh toán
Khác hẳn với các quốc gia được tổ chức từ trung ương, tại Liên bang Thụy Sĩ mỗi bang hoàn toàn tự do để quyết định tổ chức hành chính của bang mình. Bởi vậy
nhỏ|367x367px| _Ảnh_: Cung điện Mont Cervin ở Zermatt. Một trung tâm du lịch, nhiều ngân hàng tư nhân phục vụ thành phố và duy trì các hầm ngầm và kho chứa vàng ở chân núi
**Cuộc xâm lược Thụy Sĩ của Pháp** (tiếng Đức: Franzoseneinfall) xảy ra từ tháng 1 đến tháng 5 năm 1798 như một phần của Chiến tranh Cách mạng Pháp. Liên bang Thụy Sĩ Cũ độc
**Thụy Sĩ** là một quốc gia liên bang ở châu Âu. Có 26 bang ở Thụy Sĩ. Các ngôn ngữ ở Thụy Sĩ gọi bang là _Kanton_ (tiếng Đức), _Canton_ (tiếng Pháp), _Catone_ (tiếng Ý),
**Vệ binh Thụy Sĩ Giáo hoàng**, thường được gọi là **Vệ binh Thụy Sĩ,** là lực lượng vũ trang, đội danh dự và đơn vị cận vệ của Tòa Thánh Vatican, có nhiệm vụ bảo
phải|Hình ảnh vệ tinh của dãy núi vào năm 2002. **Alpes Thụy Sĩ** (tiếng Đức: **Schweizer Alpen**, tiếng Pháp: **Alpes Suisses**, tiếng Ý: **Alpi svizzere**, tiếng Romansh: **Alps svizras**) là một phần của dãy núi
**Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ** (SNB) là ngân hàng trung ương Thụy Sĩ. Cơ quan này chịu trách nhiệm đối với chính sách tiền tệ của Thụy Sĩ và cho phát hành tiền franc
**Tiếng Đức Alsace** (tiếng Alsace: _Elsässisch_ hoặc "Tiếng Đức Alsace" hoặc "tiếng Hạ Alemanni"; tiếng Franken Lorraine: _Elsässerdeitsch_; ; hoặc ) là một phương ngữ tiếng Đức Alemanni được nói ở hầu khắp Alsace, một
**Giải Sách Thụy Sĩ** () là một giải thưởng văn học của "Hiệp hội các nhà kinh doanh sách Thụy Sĩ", được thành lập năm 2008 và được trao hàng năm cho các tác giả
thumb|300x300px|Cung điện Liên bang từ phía Nam, với cánh phía Tây và Đông. **Cung điện Liên bang** (, , , , ) đề cập đến tòa nhà ở Bern, Liên bang Thụy Sĩ (cơ quan
nhỏ|Limmatspitz thiên nhiên dự trữ của Pro Natura tại [[Aargau (bang)|Aargau.]] **Pro Natura**, thành lập năm 1909 tại Basel, ban đầu tổ chức được thành lập như **Cuộc thi bảo vệ thiên nhiên của Thụy
**Cựu Liên bang Thụy Sĩ** () là một liên minh lỏng lẻo giữa các quốc gia nhỏ độc lập (_Orte_ hoặc _Stände_ trong tiếng Đức, nghĩa là "bang") trong Đế quốc La Mã Thần Thánh.
**Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ** (tiếng Đức: _Schweizerischer Fussballverband, SFV_; tiếng Pháp: _Association Suisse de Football, ASF_; tiếng Ý: _Associazione Svizzera di Football, ASF_; tiếng Roman: _Associaziun Svizra da Ballape_) là tổ chức quản
phải **Điện ảnh Thụy Sĩ** (tiếng Pháp: _Cinéma suisse_, tiếng Đức: _Schweizer Film_, tiếng Ý: _Cinema Svizzero_) là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của Liên bang Thụy Sĩ từ 1896 đến nay. ##
Đây là **danh sách bao gồm các triết gia từ vùng tiếng Đức đồng văn**, các cá nhân có những công trình triết học được xuất bản bằng tiếng Đức. Nhiều cá nhân được phân
**Người Việt tại Thụy Sĩ** là một cộng đồng người Châu Á tại Châu Âu. Theo thống kê của năm 2014 có 15.000 người Việt ở nơi đây ## Người Việt ở Thụy Sĩ là
**Tiếng Đức Pennsylvania** (_Deitsch Pennsylvania_ hay _Pennsylvania Deitsch_ hoặc _Pennsilfaanisch Deitsch_) là một biến thể của tiếng Đức Trung Tây có thể có hơn 250.000 người sử dụng ở Bắc Mỹ . Trong quá khứ
nhỏ|Một con dao đa năng Thụy Sĩ của hãng Victorinox. **Dao đa năng Thụy Sĩ** là một loại dao bỏ túi đa năng do hãng Victorinox và Wenger sản xuất, đến năm 2005 thì chỉ
**Tiếng Đức Alemanni** (_Alemannisch_) là một nhóm các phương ngữ của chi nhánh Thượng Đức của Nhóm ngôn ngữ German. Nó được nói bởi khoảng mười triệu người ở bảy quốc gia, bao gồm miền
**Roger Federer** (tiếng Đức: [ˈrɔdʒər ˈfeːdərər]; sinh ngày 8 tháng 8 năm 1981) là một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sĩ. Được người hâm mộ gọi với biệt danh "Tàu
**Tiếng Pháp** (, IPA: hoặc , IPA: ) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, România, Catalonia hay một số khác, nó xuất phát
**Bern** () hay **Berne** (; ; ; tiếng Đức Bern: _Bärn_ ) là thủ đô _trên thực tế_ của Thụy Sĩ, được người Thụy Sĩ gọi (bằng tiếng Đức) là _Bundesstadt,_ tức "thành phố liên
**Vũ Tuấn Đức** là một ca nhạc sĩ người Mỹ gốc Việt, anh có một thời gian dài cộng tác với Trung tâm Asia với vai trò ca sĩ và hòa âm. Từ năm 2016,
nhỏ|phải|Một con chó núi Thụy Sĩ lớn **Chó lớn vùng núi Thụy Sĩ** (tiếng Anh: _Greater Swiss Mountain Dog_, tiếng Đức: _Grosser Schweizer Sennenhund_, tiếng Pháp: _Grand Bouvier Suisse_) là một giống chó chăn gia
**Nhóm ngôn ngữ Đức cao địa** (tiếng Đức: Hochdeutsche Sprachen) hoặc **nhóm phương ngữ Đức cao địa** (Hochdeutsche Mundarten/Dialekte) bao gồm các biến thể của tiếng Đức, tiếng Luxembourg và tiếng Yiddish, cũng như các
**Tiếng Romansh** (cũng được gọi là **Romansch**, **Rumantsch,** hay **Romanche**; tiếng Romansh: , _rumàntsch_, or ) là một ngôn ngữ Rôman được nói chủ yếu tại đông nam bang Graubünden của Thụy Sĩ, nơi nó
thumb nhỏ|Ba ấn bản in đầu tiên, bằng tiếng Đức, tiếng Pháp và tiếng Ý. **_Từ điển lịch sử Thụy Sĩ_** là một bách khoa toàn thư về lịch sử của Thụy Sĩ, nhằm mục
**Biển Đức XVI** (cách phiên âm tiếng Việt khác là _Bênêđictô XVI_ hay _Bênêđitô_, xuất phát từ Latinh: _Benedictus_; tên khai sinh là **Joseph Aloisius Ratzinger**; 16 tháng 4 năm 1927 – 31 tháng 12
**Nhóm ngôn ngữ Thượng Đức** (Tiếng Đức: ) là một nhóm ngôn ngữ của nhóm ngôn ngữ Đức cao địa được sử dụng chủ yếu tại miền nam khu vực nói tiếng Đức (_Sprachraum_). ##
**Lê Đức Thúy** (sinh năm 1948) là một nhà kinh tế ngân hàng, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa khóa IX và X, nguyên Thống đốc Ngân
**Đồng Thị Bích Thủy** (10 tháng 12 năm 1954 – 9 tháng 2 năm 2017), quê quán ở xã Mậu Tài, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên – Huế, là một phó giáo sư, tiến
**Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ** (tiếng Anh: **Swiss Super League**, mang tên chính thức là **Brack Super League** vì lý do tài trợ) là giải đấu bóng đá chuyên nghiệp cấp
**Winterthur** (; ) là một thành phố thuộc Kanton Zürich ở Bắc Thụy Sĩ. Nó là thành phố đông dân nhất thứ 6 với dân số gần 100 ngàn người. Ngày nay Winterthur là một
**Zürich** ( ; ; ; ) là một bang của Thụy Sĩ ở phía đông bắc của đất nước. Với dân số là 1.443.436 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014), đây là bang
**Tiếng Bayern** còn được gọi là **tiếng Đức** **Bayern**, **tiếng Áo Bayern** hoặc **tiếng Áo-Bayern** ( ; ) là một ngôn ngữ Thượng Đức thuộc nhóm ngôn ngữ Tây German, được nói ở phía đông
nhỏ|Một người nói tiếng Đức chuẩn Đức, được ghi âm tại [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi cho Wikitongues.]] **Tiếng Đức chuẩn Đức**, **tiếng Đức chuẩn tại Đức**, hoặc **tiếng Thượng Đức Đức** là phương ngữ
**Tâm lý học giáo dục** là một nhánh của tâm lý học liên quan đến việc nghiên cứu khoa học của việc học tập của con người. Nghiên cứu về các quá trình học tập,
**Tiếng Yiddish** (, hay , _yidish_/_idish_, nghĩa đen "(thuộc về) Do Thái", ; trong tài liệu cổ ייִדיש-טײַטש _Yidish-Taitsh_, nghĩa là "[tiếng] Do Thái-Đức" hay "[tiếng] Đức Do Thái") là ngôn ngữ lịch sử của