✨Thập niên Nam Kinh

Thập niên Nam Kinh

phải Thập niên Nam Kinh () là giai đoạn lịch sử từ năm 1927 (hoặc 1928) đến năm 1937 tại Trung Hoa Dân Quốc. Đây là một trong những giai đoạn củng cố và phát triển đất nước của Quốc Dân Đảng. Các Quyền lợi, các Hiệp ước bất bình đẳng và đòi hỏi quá đáng của các Cường Quốc Châu Âu tại Trung Quốc đều được xoá bỏ hoặc giảm bớt, nhiều quyền lợi của Trung Quốc bị nước ngoài lấy mất trước kia được trả lại. Chính phủ rất nỗ lực hiện đại hóa hệ thống luật hình sự và dân sự, ổn định giá cả, chi trả dần các khoản nợ, cải cách ngân hàng và hệ thống tiền tệ, xây dựng đường sắt và đường cao tốc, cải thiện các cơ sở y tế công cộng, trừng phạt hành vi buôn bán ma tuý, và tăng trưởng sản xuất sản phẩm nông công nghiệp. Nền kinh tế phát triển mạnh, cơ sở hạ tầng tăng nhanh. Sức mạnh quân sự của Trung Quốc được gia tăng rất nhiều, quân đội được đầu tư kĩ càng và hiện đại hoá. Những tiến bộ to lớn trong giáo dục và trong nỗ lực thống nhất đất nước, chương trình phổ cập tiếng Phổ thông Trung Hoa nhằm hạn chế bớt các biến thể ngôn ngữ nói tiếng Trung khác. Mạng lưới cơ sở thông tin được thành lập nhiều nơi càng làm tăng tình cảm thống nhất bên trong dân chúng. Mặt khác, tự do chính trị bị hạn chế rất nhiều so với những thời kỳ trước đó bởi Quốc Dân Đảng cai trị theo hình thức độc đảng với triết lý "giám hộ chính trị"và thường dùng các biện pháp bạo lực để dẹp yên các hành vi chống đối chính phủ. Trong thời kỳ này, Trung Quốc đã bước đầu xây dựng được các lĩnh vực công nghiệp, và khi Chiến tranh với Nhật Bản bùng nổ năm 1937, với tiềm lực sẵn có và sự giúp đỡ của Hoa Kỳ, Trung Quốc đã phần nào chống cự lại được sự xâm lược của Đế quốc Nhật Bản.

phải|Những vùng kiểm soát trong"Thập niên Nam Kinh" trái|nhỏ|Trung tâm thành phố Thượng Hải năm 1930 Dù Quốc Dân Đảng đã kiểm soát được toàn bộ đất nước trong giai đoạn này và Chính phủ Nam Kinh được thế giới công nhận là Chính phủ hợp pháp duy nhất cai trị Trung Quốc, nhưng nhiều vùng rộng lớn của Trung Quốc vẫn ở tình trạng bán tự trị với người cầm đầu là các quân phiệt địa phương. Sự kiểm soát của Quốc Dân Đảng mạnh nhất tại các vùng phía đông Trung Quốc, xung quanh thủ đô Nam Kinh, nhưng các quân phiệt địa phương như Trương Tác Lâm, Phùng Ngọc Tường, Diêm Tích Sơn... vẫn giữ khá nhiều quyền lực to lớn bên trong lãnh địa của mình, trên danh nghĩa họ chấp nhận phục vụ Chính phủ Trung ương tại Nam Kinh, nhưng thực tế thì họ cai trị lãnh thổ của mình như một nhà nước riêng. Chiến tranh Trung Nguyên năm 1930 và sự xâm lược của Nhật Bản năm 1931 đã chứng minh tình trạng chia rẽ này, khi các quân phiệt địa phương quay sang đánh lẫn nhau, họ không thể tập hợp với nhau thành một mặt trận chung cùng với chính phủ trung ương tổ chức kháng chiến chống Nhật.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
phải **Thập niên Nam Kinh** () là giai đoạn lịch sử từ năm 1927 (hoặc 1928) đến năm 1937 tại Trung Hoa Dân Quốc. Đây là một trong những giai đoạn củng cố và phát
Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế bình quân hàng năm của Nhật Bản trong thập niên mất mát so với các thời kỳ trước. Tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người ở
**Thập niên 2020** hay **thập kỷ 2020** chỉ đến những năm từ 2020 đến 2029, kể cả hai năm đó. Không chính thức, nó cũng có thể bao gồm vài năm vào cuối thập niên
File:2000s decade montage3.png|Từ trên cùng bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Trung tâm Thương mại Thế giới bốc cháy và Tượng Nữ thần Tự do trong **vụ tấn công ngày 11 tháng 9** năm
**Thập niên 1890** hay **thập kỷ 1890** chỉ đến những năm từ 1890 đến 1899, kể cả hai năm đó. Không chính thức, nó cũng có thể bao gồm vài năm vào cuối thập niên
**Thảm sát Nam Kinh**, cũng thường được gọi là vụ "**Cưỡng hiếp Nam Kinh**", là một tội ác chiến tranh do quân đội Nhật Bản tiến hành bên trong và xung quanh Nam Kinh, Trung
**Nam Kinh** (tiếng Hoa: 南京; pinyin: _Nánjīng_; Wade-Giles: _Nan-ching_; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là một thành phố thuộc tỉnh Giang Tô của Trung Quốc. Nam Kinh là một thành phố lớn trong lịch
phải|nhỏ| [[West Texas Intermediate|Giá dầu thô so với giá xăng ]] Từ giữa những năm 1980 đến tháng 9 năm 2003, giá dầu điều chỉnh lạm phát của một thùng dầu thô trên NYMEX thường
**Thập niên 1600** là thập niên diễn ra từ năm 1600 đến 1609. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
File:2010s collage v21.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Các cuộc biểu tình chống chính phủ được gọi là **Mùa xuân Ả Rập** đã bùng nổ vào năm 2010–2011, và kết quả là nhiều
**Thập niên 30** hay **thập kỷ 30** chỉ đến những năm từ 30 đến 39. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện
nhỏ|Dấu hiệu Hòa Bình, được thiết kế và dùng đầu tiên ở Vương quốc Anh bởi tổ chức [[Campaign for Nuclear Disarmament (Vận động từ bỏ vũ khí hạt nhân), sau này trở thành đồng
Tập tin:1920s decade montage.png|Theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên trái: rect 1 1 298 178 Chiến tranh giành độc lập Ireland rect 302 1 572 178 Luật cấm rượu tại Hoa
Tập tin:1970s decade montage.jpg|Từ trên cùng bên trái theo chiều kim đồng hồ: Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon vỡi cử chỉ V sign sau khi ông từ chức từ **vụ bê bối Watergate**; The
Tập tin:1990s decade montage.png|Theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên trái: rect 1 1 385 312 Kính viễn vọng Hubble rect 392 1 1101 312 Chiến tranh Vùng Vịnh rect 477 318
**Trận Nam Kinh** diễn ra vào đầu tháng 12 năm 1937, là một phần của cuộc chiến tranh Trung – Nhật. Quốc dân Cách mệnh quân và Lục quân Đế quốc Nhật Bản giao chiến
Tập tin:1940s decade montage.png|**Thanh nhan đề giữa:** Các chuỗi sự kiện trong **Chiến tranh thế giới thứ hai** (1939–1945): Từ trái qua phải: Quân đội trên tàu LCVP đang tiếp cận Bãi Omaha tại **Ngày
nhỏ|Thập niên 1410 **Thập niên 1410** là thập niên diễn ra từ năm 1410 đến 1419. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự
nhỏ|Thập niên 1970 **Thập niên 1720** là thập niên diễn ra từ năm 1720 đến 1729. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh * Chiến tranh Dummer ở Maine (1722) * Chiến tranh
**Thập niên 1700** là thập niên diễn ra từ năm 1700 đến 1709. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1500** là thập niên diễn ra từ năm 1500 đến 1509. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1300** là thập niên diễn ra từ năm 1300 đến 1309. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1400** là thập niên diễn ra từ năm 1400 đến 1409. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1200** là thập niên diễn ra từ năm 1200 đến 1209. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1000** là thập niên diễn ra từ năm 1000 đến 1009. ## Chính trị và chiến tranh Sweyn I của Đan Mạch xâm chiếm Anh. ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc
**Thập niên 1100** là thập niên diễn ra từ năm 1100 đến 1109. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1010** là thập niên diễn ra từ năm 1010 đến 1019. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1020** là thập niên diễn ra từ năm 1020 đến 1029. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1030** là thập niên diễn ra từ năm 1030 đến 1039. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1050** là thập niên diễn ra từ năm 1050 đến 1059. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1060** là thập niên diễn ra từ năm 1060 đến 1069. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1070** là thập niên diễn ra từ năm 1070 đến 1079. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1080** là thập niên diễn ra từ năm 1080 đến 1089. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1110** là thập niên diễn ra từ năm 1110 đến 1119. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1090** là thập niên diễn ra từ năm 1090 đến 1099. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1120** là thập niên diễn ra từ năm 1120 đến 1129. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1140** là thập niên diễn ra từ năm 1140 đến 1149. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1130** là thập niên diễn ra từ năm 1130 đến 1139. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1160** là thập niên diễn ra từ năm 1160 đến 1169. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1150** là thập niên diễn ra từ năm 1150 đến 1159. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1170** là thập niên diễn ra từ năm 1170 đến 1179. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1190** là thập niên diễn ra từ năm 1190 đến 1199. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1180** là thập niên diễn ra từ năm 1180 đến 1189. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1220** là thập niên diễn ra từ năm 1220 đến 1229. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1210** là thập niên diễn ra từ năm 1210 đến 1219. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1230** là thập niên diễn ra từ năm 1230 đến 1239. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1240** là thập niên diễn ra từ năm 1240 đến 1249. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1250** là thập niên diễn ra từ năm 1250 đến 1259. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1270** là thập niên diễn ra từ năm 1270 đến 1279. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1260** là thập niên diễn ra từ năm 1260 đến 1269. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị