✨Thằn lằn Agama

Thằn lằn Agama

Thằn lằn Agama là một chi thằn lằn trong họ Agamidae với 37 loài phân bố ở châu Phi.

Đặc điểm

Chúng có độ dài trung bình từ 6 – 9 inch. Thằn lằn Agama cái có trọng lượng nhỏ hơn so với những con đực. Mỗi lứa đẻ của thằn lằn Agama cái thường cho ra 6 – 8 trứng. Trong môi trường nuôi nhốt đúng quy cách, thằn lằn Agama có thể đạt tuổi thọ 15 năm. Chúng có thể sống lâu hơn trong môi trường tự nhiên. Món ăn ưa thích của thằn lằn Agama là dế và gián, cùng một số loại côn trùng khác.

Vào thời điểm nóng nhất trong ngày, người ta thường nhìn thấy chúng nằm phơi nắng trên những tảng đá hoặc đỉnh đồi. Môi trường sống của chúng là những nơi có độ cao, thậm chí xung quanh môi trường sống của con người. Chúng ẩn nấp dưới những tảng đá lớn và thường dùng đó là nơi cọ, tẩy các tế bào chết trên da. Khác hẳn với vẻ bề ngoài nổi bật, thằn lằn Agama khá ôn hòa, nhút nhát. Chúng thường ẩn nấp khi có sự xuất hiện của con người. Vì môi trường sống bị thu hẹp và sự săn lùng của giới chơi vật cảnh, nên số lượng Agama giảm sút nghiêm trọng trong môi trường tự nhiên.

Các loài

  • Agama aculeata Merrem, 1820
  • Agama africana (Hallowell, 1844)
  • Agama agama (Linnaeus, 1758)
  • Agama anchietae Bocage, 1896
  • Agama armata W. Peters, 1855
  • Agama atra Daudin, 1802
  • Agama bocourti Rochebrune, 1884
  • Agama boensis Monard, 1940
  • Agama bottegi Boulenger, 1897
  • Agama boueti Chabanaud, 1917
  • Agama boulengeri Lataste, 1886
  • Agama castroviejoi Padial, 2005
  • Agama caudospinosa Meek, 1910
  • Agama cornii Scortecci, 1928
  • Agama cristata Mocquard, 1905
  • Agama doriae Boulenger, 1885
  • Agama etoshae McLachlan, 1981
  • Agama finchi Böhme, Wagner, Malonza, Lötters & Köhler, 2005
  • Agama gracilimembris Chabanaud, 1918
  • Agama hartmanni W. Peters, 1869
  • Agama hispida (Kaup, 1827)
  • Agama impalearis Boettger, 1874
  • Agama insularis Chabanaud, 1918
  • Agama kaimosae Loveridge, 1935
  • Agama kirkii Boulenger, 1885
  • Agama lanzai Wagner, Leaché, Mazuch & Böhme, 2013
  • Agama lebretoni Wagner, Barej & Schmitz, 2009
  • Agama lionotus Boulenger, 1896
  • Agama lucyae Wagner & Bauer, 2011
  • Agama montana Barbour & Loveridge, 1928
  • Agama mossambica W. Peters, 1854 – Mozambique agama
  • Agama mucosoensis Hellmich, 1957
  • Agama mwanzae Loveridge, 1923
  • Agama parafricana S. Trape, Mediannikov & J. Trape, 2012
  • Agama paragama Grandison, 1968
  • Agama persimilis Parker, 1942
  • Agama planiceps W. Peters, 1862
  • Agama robecchii Boulenger, 1892
  • Agama rueppelli Vaillant, 1882
  • Agama sankaranica Chabanaud, 1918
  • Agama somalica Wagner, Leaché, Mazuch & Böhme, 2013
  • Agama spinosa Gray, 1831
  • Agama sylvana M. MacDonald, 1981
  • Agama tassiliensis Geniez, Padial, and Crochet, 2011
  • Agama turuensis Loveridge, 1932
  • Agama wagneri S. Trape, Mediannikov & J. Trape, 2012
  • Agama weidholzi Wettstein, 1932
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Thằn lằn Agama** là một chi thằn lằn trong họ Agamidae với 37 loài phân bố ở châu Phi. ## Đặc điểm Chúng có độ dài trung bình từ 6 – 9 inch. Thằn lằn
**_Agama mwanzae_** là loài bò sát trong họ Agamidae, được tìm thấy ở Tanzania, Rwanda, và Kenya. Có thể quan sát thấy cá thể của loài này tại những thời điểm nóng trong ngày khi
**_Agama agama_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài này phân bố ở phần lớn châu Phi cận Sahara. Tổng chiều
**_Agama atra_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ## Hình ảnh Tập tin:Agama atra - male Southern Rock Agama -
**_Agama planiceps_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1862. ## Hình ảnh Tập tin:Agama planiceps (female) - Kunene, Namibia.jpg Tập tin:Agama
**_Agama hispida_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Kaup mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Ground Agama, female.jpg Tập tin:Agama aculeata (2).JPG Tập
**_Agama lionotus_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:MC Siedleragame.jpg Tập tin:Agama mwanzae 01.jpg Tập tin:Agama
**_Agama aculeata_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae, được tìm thấy tại châu Phi hạ Sahara (Namibia, Botswana, Zimbabwe, Cộng hòa Nam Phi, Mozambique, Angola, Tanzania, Zambia, Swaziland). ## Mô tả Chiều dài
**_Agama lebretoni_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner, Barej & Schmitz mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. ## Hình ảnh Tập tin:Agama lebretoni Bioko 2013 1.jpg
**_Agama armata_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. ## Hình ảnh Tập tin:Tropical Spiny Agama, full view, Serengeti.jpg
**_Agama cristata_** là một loài thằn lằn trong họ Iguanidae. Loài này được Mocquard mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Agama weidholzi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wettstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Agama turuensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Agama wagneri_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Trapé, Mediannikov & Trapé mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Agama tassiliensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Geniez, Padial & Crochet mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Agama spinosa_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Agama sylvana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Macdonald mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agama ruppelli_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Vaillant mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Agama sankaranica_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama robecchii_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Agama persimilis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Agama paragama_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Grandison mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Agama mucosoensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Hellmich mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Agama parafricana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Trapé, Mediannikov & Trapé mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Agama montana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Barbour & Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Agama mossambica_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Agama lucyae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner & Bauer mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Agama kaimosae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Agama kirkii_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Agama insularis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama impalearis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Agama hartmanni_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Agama finchi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Böhme, Wagner, Malonza, Lötters & Köhler mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Agama gracilimembris_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama doriae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Agama etoshae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Mclachlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agama caudospinosa_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Meek mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Agama boueti_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Agama boulengeri_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Lataste mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Agama bottegi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Agama bocourti_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Rochebrune mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Agama boensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Monard mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Agama anchietae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Agama africana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**Agaminae** là một phân họ trong họ Agamidae. ## Các chi Sắp xếp theo thứ tự abc: *_Acanthocercus_ - 8 loài. *_Agama_ - 45 loài. *_Brachysaura_ - 1 loài. ** _Brachysaura minor_ - nhông Hardwicke,
**_Pseudotrapelus sinaitus_**, trước đây có tên _Agama sinaita_, là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Heyden mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. P. sinaitus là loài thằn lằn sinh
thumb|right|Một cái nhìn thoáng qua về các rạn san hô Maldive, có nhiều loại động vật khác nhau, [[rạn san hô vòng Ari]] thumb|right|Đảo Maldives **Sinh vật hoang dã ở Maldives** bao gồm hệ thực
**_Bronchocela cristatella_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Kuhl mô tả khoa học đầu tiên năm 1820. ## Hình ảnh Tập tin:Green Crested Lizard (Bronchocela cristatella) - Flickr -
**_Corytophanes cristatus_** là một loài thằn lằn trong họ Corytophanidae. Loài này được Merrem mô tả khoa học đầu tiên năm 1820. ## Hình ảnh Tập tin:Corytophanes cristatus coloración en bosque seco.jpg Tập tin:Corytophanes
phải|nhỏ|Biểu tượng của Ấn Độ giáo được thế giới biết đến nhỏ|phải|Một ngôi đền Ấn Độ giáo **Ấn Độ giáo**, **Ấn giáo** hay **Hindu giáo** (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín