✨Agaminae
Agaminae là một phân họ trong họ Agamidae.
Các chi
Sắp xếp theo thứ tự abc: Acanthocercus - 8 loài. Agama - 45 loài. *Brachysaura - 1 loài. * Brachysaura minor - nhông Hardwicke, nhông đá lùn, ở Pakistan và tây bắc Ấn Độ. Bufoniceps - 1 loài. *Bufoniceps laungwalaensis - thằn lằn đầu dài Laungwala, thằn lằn đầu cóc Rajasthan; ở tây bắc Ấn Độ, gần biên giới với Pakistan. Laudakia - 10 loài. Phrynocephalus - 28 loài. Pseudotrapelus - 4 loài. Trapelus - 14 loài. Xenagama - 4 loài.
Chuyển đi
Sang Draconinae
Acanthosaura Coryphophylax Dendragama Draco - thằn lằn bay Gonocephalus Harpesaurus Hypsicalotes Lophocalotes Mictopholis (gộp trong Pseudocalotes) Oriocalotes Phoxophrys Psammophilus
Sang Amphibolurinae
Chelosania Cryptagama Physignathus Pogona
Phát sinh chủng loài
Biểu đồ nhánh chi tiết vẽ theo Pyron et al. (2013).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Agaminae** là một phân họ trong họ Agamidae. ## Các chi Sắp xếp theo thứ tự abc: *_Acanthocercus_ - 8 loài. *_Agama_ - 45 loài. *_Brachysaura_ - 1 loài. ** _Brachysaura minor_ - nhông Hardwicke,
**Họ Nhông** (**Agamidae**) là một họ gồm hơn 300 loài bò sát phân bộ Kỳ nhông bản địa ở châu Phi, châu Á, Úc, và một số ít ở Nam Âu. Nhiều loài thường được
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2019** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2019 #Zingiber vuquangense, loài gừng Zingiber,
**_Xianglong_** (từ 翔龙, tức **tường long**, nghĩa là "rồng bay" trong tiếng Trung) là một chi thằn lằn dạng nhông kỷ Creta được phát hiện ở Chuyên Thành Tử (砖城子, Zhuanchengzi), gần trấn Nghĩa Châu
**Phân họ Thằn lằn bay** (tên khoa học: **_Draconinae_**) là một phân họ trong họ Nhông (Agamidae) sinh sống tại khu vực Nam Á, Đông Nam Á. Một số hệ thống phân loại thì cho