✨Agama agama

Agama agama

Agama agama là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài này phân bố ở phần lớn châu Phi cận Sahara. Tổng chiều dài dao động 13–30 cm. Chúng thường có thể được nhìn thấy trong thời điểm nóng trong ngày. Trong mùa sinh sản, những con đực có các mảng màu nổi bật, đầu và cổ và đuôi chuyển màu cam sáng, và cơ thể màu xanh đậm. Ngoài mùa sinh sản, con đực có màu nâu.

Hình ảnh

Tập tin:Agama agama 0007.jpg Tập tin:Agama tassiliensis Male and Female.jpg Tập tin:Agama kirkii Matobo.jpg Tập tin:Agama agama 0019.jpg Tập tin:Agama agama 0032.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Thằn lằn Agama** là một chi thằn lằn trong họ Agamidae với 37 loài phân bố ở châu Phi. ## Đặc điểm Chúng có độ dài trung bình từ 6 – 9 inch. Thằn lằn
**_Agama agama_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài này phân bố ở phần lớn châu Phi cận Sahara. Tổng chiều
**_Agama mwanzae_** là loài bò sát trong họ Agamidae, được tìm thấy ở Tanzania, Rwanda, và Kenya. Có thể quan sát thấy cá thể của loài này tại những thời điểm nóng trong ngày khi
**_Agama atra_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ## Hình ảnh Tập tin:Agama atra - male Southern Rock Agama -
**_Agama planiceps_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1862. ## Hình ảnh Tập tin:Agama planiceps (female) - Kunene, Namibia.jpg Tập tin:Agama
**_Agama hispida_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Kaup mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Ground Agama, female.jpg Tập tin:Agama aculeata (2).JPG Tập
**_Agama lionotus_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:MC Siedleragame.jpg Tập tin:Agama mwanzae 01.jpg Tập tin:Agama
**_Agama aculeata_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae, được tìm thấy tại châu Phi hạ Sahara (Namibia, Botswana, Zimbabwe, Cộng hòa Nam Phi, Mozambique, Angola, Tanzania, Zambia, Swaziland). ## Mô tả Chiều dài
**_Agama lebretoni_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner, Barej & Schmitz mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. ## Hình ảnh Tập tin:Agama lebretoni Bioko 2013 1.jpg
**_Agama armata_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. ## Hình ảnh Tập tin:Tropical Spiny Agama, full view, Serengeti.jpg
**_Agama cristata_** là một loài thằn lằn trong họ Iguanidae. Loài này được Mocquard mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Agama weidholzi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wettstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Agama turuensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Agama wagneri_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Trapé, Mediannikov & Trapé mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Agama tassiliensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Geniez, Padial & Crochet mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Agama spinosa_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Agama sylvana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Macdonald mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agama ruppelli_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Vaillant mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Agama sankaranica_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama robecchii_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Agama persimilis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Agama paragama_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Grandison mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Agama mucosoensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Hellmich mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Agama parafricana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Trapé, Mediannikov & Trapé mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Agama montana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Barbour & Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Agama mossambica_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Agama lucyae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner & Bauer mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Agama kaimosae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Agama kirkii_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Agama insularis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama impalearis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Agama hartmanni_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Agama finchi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Böhme, Wagner, Malonza, Lötters & Köhler mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Agama gracilimembris_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama doriae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Agama etoshae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Mclachlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agama caudospinosa_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Meek mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Agama boueti_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Agama boulengeri_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Lataste mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Agama bottegi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Agama bocourti_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Rochebrune mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Agama boensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Monard mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Agama anchietae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Agama africana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Ksudraka Agama_** (tiếng Phạn: _Kṣudraka Āgama_; âm Hán - Việt: _Khuất-đà-ca A-hàm_, _Tiểu A-hàm_, _Tiểu phẩm A-hàm_ hoặc _Tiểu bộ A-hàm_) hay **_Ksudraka Pitaka_** (tiếng Phạn: _Kṣudraka Piṭaka_; _Tạp tạng_), hoặc ngắn gọn là **_Ksudraka_**
**_Caprona agama_**, thường được biết đến với tên the **Spotted Angle**, là một loài bướm thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Ấn Độ tới Myanma và ở Thái Lan, Lào, Việt
**_Aorangia agama_** là một loài nhện trong họ Amphinectidae. Loài này phân bố ở New Zealand.
**_Anthophora agama_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Radoszkowski mô tả khoa học năm 1869.
**_Perissandria agama_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Pseudotrapelus sinaitus_**, trước đây có tên _Agama sinaita_, là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Heyden mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. P. sinaitus là loài thằn lằn sinh