✨Teixeira

Teixeira

Teixeira là một đô thị thuộc bang Paraíba, Brasil. Đô thị này có diện tích 114,437 km², dân số năm 2007 là 13663 người, mật độ 107,6 người/km².

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Jack Douglas Teixeira** (sinh tháng 12 năm 2001) là một phi công người Mỹ gốc Bồ Đào Nha thuộc Đơn vị tình báo 102 của Lực lượng Phòng không Quốc gia Không quân Massachusetts. Anh
**Daniel Pedro Martinho Teixeira** (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1998), hay chỉ **Pedro Teixeira**, là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ thi đấu ở vị trí tiền vệ for the club Young
**Eufrásia Teixeira Leite** (Vassouras, 1850 - Rio de Janeiro, 1930) là một nhà đầu tư tài chính, nữ thừa kế và là nhà từ thiện người Brazil. Cô để lại trong di chúc một tài
**Leandro Teixeira Dantas** (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Leandro Teixeira Dantas đã từng chơi cho Vegalta Sendai.
**Pablo Felipe Teixeira** (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Pablo Felipe Teixeira đã từng chơi cho Cerezo Osaka.
**Ruan Teixeira Silva** (sinh ngày 7 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Ruan Teixeira Silva đã từng chơi cho FC Ryukyu.
**A Teixeira** là đô thị trong tỉnh Ourense, thuộc vùng Galicia ở tây bắc Tây Ban Nha.
**Sân bay quốc tế Governador Jorge Teixeira de Oliveira** cũng gọi là **Sân bay Porto Velho**, hay đơn giản là **Sân bay Belmont** là sân bay thương mại chính của thành phố Porto Velho ở
**Teixeira de Freitas** là một đô thị thuộc bang Bahia, Brasil. Đô thị này có diện tích 1153,791 km², dân số năm 2007 là 123399 người, mật độ 107 người/km².
**Pedro Teixeira** là một đô thị thuộc bang Minas Gerais, Brasil. Đô thị này có diện tích 113,074 km², dân số năm 2007 là 1658 người, mật độ 17,1 người/km².
**Teixeira** là một đô thị thuộc bang Paraíba, Brasil. Đô thị này có diện tích 114,437 km², dân số năm 2007 là 13663 người, mật độ 107,6 người/km².
**Teixeira Soares** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 902,793 km², dân số năm 2007 là 10337 người, mật độ 9,2 người/km².
**Governador Jorge Teixeira** là một đô thị thuộc bang Rondônia, Brasil. Đô thị này có diện tích 5067 km², dân số năm 2007 là 11432 người, mật độ 2,26 người/km².
**Serra do Teixeira** là một tiểu vùng thuộc bang Paraíba, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 2651 km², dân số năm 2007 là 108873 người.
**Manuel Teixeira Gomes**, (; 27 tháng 5 năm 1860 – 18 tháng 10 năm 1941) là chính trị gia và nhà văn người Bồ Đào Nha. Ông giữ chức Tổng thống Bồ Đào Nha thứ
**Jessica Teixeira Vieira** (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1991 tại Maputo, Mozambique) là một vận động viên bơi lội Mozambique. Cô đã tham gia Thế vận hội Mùa hè 2012 trong tự do 50
**Kátia Cilene Teixeira da Silva**, được gọi với cái tên đơn giản là **Kátia** (sinh ngày 18 tháng 2 năm 1977 tại Rio de Janeiro), là một cầu thủ bóng đá người Brazil. ## Sự
**Luís Carlos Teixeira de Oliveira** (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1982 ở Lisbon), hay **Luís Carlos**, là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho União Desportiva Alta de Lisboa
**João Carlos Vilaça Teixeira** (sinh 18 tháng 1 năm 1993) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi tại vị trí tiền vệ công cho câu lạc bộ bóng đá Famalicão ở Primeira Liga. ##
**Constantino Teixeira** (mất năm 1988 tại Bissau, Guiné-Bissau) là một chính trị gia người Guiné-Bissau, từng là Thủ tướng của Guiné-Bissau từ ngày 15 tháng 7 năm 1978 đến ngày 27 tháng 9 năm 1978.
**Jan Maciej Błachowicz** (; sinh ngày 24 tháng 2 năm 1983) là một võ sĩ mixed martial arts chuyên nghiệp người Ba Lan. Ông hiện đang thi đấu ở hạng dưới nặng (_light heavyweight_) tại
**Ramires Santos do Nascimento** (; sinh ngày 24 tháng 3 năm 1987), thường được gọi là **Ramires**, là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil. Là một tiền vệ, anh là một
**Hoa hậu Quốc tế 1989** là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 29, được tổ chức vào ngày 17 tháng 9 năm 1989 tại Kanazawa Kagekiza, Kanazawa, Nhật Bản. 47 thí sinh tham
**Chi Nhái túi** (danh pháp khoa học: **_Gastrotheca_**) là một chi nhái thuộc họ Hemiphractidae, sinh sống tại Trung Mỹ và Nam Mỹ. Phần lớn các loài có mặt trong khu vực sơn hệ châu
**Võ thuật tổng hợp** hay **Võ thuật tự do** (Tiếng Anh: _mixed martial arts_, viết tắt **MMA**), đôi khi còn được gọi với cái tên **đấu lồng**, là một môn thể thao đối kháng toàn
**_Elas por Elas_** là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại telenovela của Brasil được tạo ra bởi Cassiano Gabus Mendes. Bộ phim được trình chiếu trên TV Globo từ ngày 25 tháng 9
**Marko Dević** (; ; sinh ngày 27 tháng 10 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ukraina gốc Serbia. Sau khi nhập tịch Ukraina từ năm 2008, cầu thủ gốc Serbia Dević
**Hoa hậu Quốc tế 1974** là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 14, được tổ chức vào ngày 9 tháng 10 năm 1974 tại, Osaka, Nhật Bản. 45 thí sinh tham gia cuộc
Danh sách này liệt kê những người nổi tiếng đã mắc bệnh (dương tính) do đại dịch COVID-19 gây ra bởi virus SARS-CoV-2. Thống kê đến 31 tháng 12 năm 2020 và còn cập nhật
**Cláudia Rafaela Teixeira Pascoal** (; sinh ngày 12 tháng 10 năm 1994) là một ca sĩ người Bồ Đào Nha đã đại diện cho đất nước của mình tại Eurovision Song Contest 2018 trên sân
**Amanda _Lioness_ Nunes** (hay **Amanda** **Lourenço Nunes**, sinh ngày 30 tháng 05 năm 1988) là nữ vận động viên mixed martial arts (MMA) chuyên nghiệp người Brasil. Cô hiện đang ký hợp đồng và thi
**Stephan Aarstol** là một doanh nhân Internet người Mỹ và là tác giả của cuốn sách _The Five Hour Workday_. ## Cuộc đời và sự nghiệp ban đầu Aarstol sinh ra và lớn lên ở
File:2006 Events Collage V1.png|Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: Thế vận hội Mùa đông 2006 khai mạc tại Turin; Twitter được thành lập và đưa ra bởi Jack Dorsey; Nintendo Wii được phát hành;
**Ronaldo Luís Nazário de Lima** (; sinh ngày 18 tháng 9 năm 1976), thường được biết đến với tên gọi **Ronaldo**, là một doanh nhân kiêm cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Ourense thuộc cộng đồng tự trị Galicia, Tây Ban Nha. Bản đồ đô thị|nhỏ {| class="wikitable sortable" |- !Tên !Dân số
(2002) Allariz5.151 Amoeiro2.330 A
**Nền kinh tế Bồ Đào Nha** là nền kinh tế lớn thứ 34 theo Báo cáo cạnh tranh toàn cầu của Diễn đàn Kinh tế thế giới trong năm 2019. Phần lớn hoạt động thương
**Cúp bóng đá Nam Mỹ** (**CONMEBOL Copa América**, thường được gọi là **Copa América**), trước năm 1975 gọi là **Giải vô địch bóng đá Nam Mỹ** (**_Campeonato Sudamericano de Fútbol_** trong tiếng Tây Ban Nha
**Bradykinin** là một trong các kinin huyết tương, có vai trò quan trọng trong phản ứng viêm (gây giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch, và gây đau); cùng với histamine, leucotrien, prostaglandin, các kinin
**Jean Henri Casimir Fabre** (22 tháng 12 năm 1823- 10 tháng 11 năm 1915) là một nhà tự nhiên học, nhà côn trùng học và tác giả người Pháp được biết đến qua những cuốn
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: **Hoa Kỳ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thiết lập quan hệ ngoại giao. **Hans Hürlimann trở thành tổng thống Thụy Sĩ **Hoa
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 *1 tháng 1: Rudolf Gnägi trở thành tổng thống Thụy Sĩ *24 tháng 1: Động đất ở Muradiye, Thổ Nhĩ Kỳ, khoảng 3,85 người chết ### Tháng 2
**Strasbourg** (tiếng Đức: _Straßburg_) là thủ phủ của vùng Grand Est trong miền đông bắc của nước Pháp, tỉnh lỵ của tỉnh Bas-Rhin, đồng thời cũng là trụ sở quản lý hành chính của hai
**Liên đoàn bóng đá Brasil** (CBF) (tiếng Bồ Đào Nha: _Confederação Brasileira de Futebol_) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở nước Brasil. CBF quản lý các đội tuyển
**Chiquinha Gonzaga** là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại telenovela của hãng truyền hình Rede Globo. ## Nội dung Bộ phim là câu chuyện về cuộc đời nhà soạn nhạc Francisca Edwiges Neves
**Hoa hậu Siêu quốc gia 2011** là cuộc thi Hoa hậu Siêu quốc gia lần thứ 3 được tổ chức tại thành phố Plock, Ba Lan vào ngày 26 tháng 8 năm 2011. Hoa hậu
**Luiz Inácio Lula da Silva** ( ; sinh ngày 27 tháng 10 năm 1945, nhưng được đăng ký ngày khai sinh là 6 tháng 10 năm 1945), còn được biết đến với tên **Lula** là
**_Proceratophrys_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Cycloramphidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 18 loài và 22% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Proceratophrys appendiculata_ (Günther,
**_Bachia oxyrhina_** là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Rodrigues, Camacho, Sales Nunes, Sousa Recoder, Teixeira Jr., Valdujo, Ghellere, Mott & Nogueira mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.