✨Proceratophrys

Proceratophrys

Proceratophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Cycloramphidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 18 loài và 22% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Danh sách loài

  • Proceratophrys appendiculata (Günther, 1873)
  • Proceratophrys aridus Cruz, Nunes & Juncá, 2012
  • Proceratophrys avelinoi Mercadal de Barrio & Barrio, 1993
  • Proceratophrys belzebul Dias, Amaro, Carvalho-e-Silva & Rodrigues, 2013
  • Proceratophrys bigibbosa (Peters, 1872)
  • Proceratophrys boiei (Wied-Neuwied, 1824)
  • Proceratophrys brauni Kwet & Faivovich, 2001
  • Proceratophrys caramaschii Godinho, Moura, Lacerda & Feio, 2013
  • Proceratophrys concavitympanum Giaretta, Bernarde, & Kokubum, 2000
  • Proceratophrys cristiceps (Müller, 1883)
  • Proceratophrys cururu Eterovick & Sazima, 1998
  • Proceratophrys goyana (Miranda-Ribeiro, 1937)
  • Proceratophrys huntingtoni Ávila, Pansonato & Strüssmann, 2012
  • Proceratophrys izecksohni Napoli, Cruz, Abreu & Del-Grande, 2011
  • Proceratophrys moehringi Weygoldt & Peixoto, 1985
  • Proceratophrys moratoi (Jim & Caramaschi, 1980)
  • Proceratophrys palustris Giaretta & Sazima, 1993
  • Proceratophrys paviotii Cruz, Prado, & Izecksohn, 2005
  • Proceratophrys phyllostoma Izecksohn, Cruz, & Peixoto, 1999
  • Proceratophrys redacta Teixeira, Amaro, Recoder, Dal Vechio & Rodrigues, 2012
  • Proceratophrys renalis (Miranda-Ribeiro, 1920)
  • Proceratophrys rondonae Prado & Pombal, 2008
  • Proceratophrys sanctaritae Cruz & Napoli, 2010
  • Proceratophrys schirchi (Miranda-Ribeiro, 1937)
  • Proceratophrys strussmannae Ávila, Kawashita-Ribeiro & Morais, 2011
  • Proceratophrys subguttata Izecksohn, Cruz, & Peixoto, 1999
  • Proceratophrys tupinamba Prado & Pombal, 2008
  • Proceratophrys vielliardi Martins & Giaretta, 2011

    Hình ảnh

    Tập tin:Proceratophrys boiei01b.jpg Tập tin:Proceratophrys brauni.jpg Tập tin:Proceratophrys avelinoi.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Proceratophrys_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Cycloramphidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 18 loài và 22% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Proceratophrys appendiculata_ (Günther,
**_Proceratophrys boiei_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Proceratophrys fryi_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Proceratophrys bigibbosa_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Loài này có ở Argentina và Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys appendiculata_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Proceratophrys subguttata_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys phyllostomus_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys schirchi_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys palustris_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ
**_Proceratophrys melanopogon_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Proceratophrys moehringi_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys goyana_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan ẩm, vùng cây bụi ẩm khu vực nhiệt đới hoặc
**_Proceratophrys laticeps_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys cristiceps_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan khô, xavan
**_Proceratophrys cururu_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan ẩm, vùng cây bụi ẩm khu vực nhiệt đới hoặc
**_Proceratophrys brauni_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys concavitympanum_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Proceratophrys avelinoi_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Loài này có ở Argentina, Brasil, và có thể cả Paraguay. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**Odontophrynidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 41 loài. ## Phân loại học Họ Odontophrynidae gồm các chi sau: * _Macrogenioglottus_ * _Odontophrynus_ * _Proceratophrys_ ## Hình ảnh
**_Odontophrynus moratoi_** (tên tiếng Anh: _Botucatu Escuerzo_) là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Scythrophrys sawayae_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Nó là đại diện duy nhất của chi **_Scythrophrys_**. Đây là loài đặc hữu của Brasil. ## Sinh thái học Loài này sinh sống giữa những
**Cyclorhamphidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 34 loài. ## Phân loại học Họ Cyclorhamphidae gồm các chi sau: * Chi _Hylorina_ Bell, 1843 * Chi _Insuetophrynus_ Barrio,