✨Stromateidae
Họ Cá chim bạc (danh pháp khoa học: Stromateidae) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược Perciformes, nhưng hiện nay được xếp trong bộ Scombriformes.
Họ này chứa tất cả 17 loài cá trong 3 chi. Chúng sống ở bờ biển châu Mỹ, Tây Phi và Ấn Độ-Thái Bình Dương.
Một loài cá bản địa của New Zealand là Odax pullus cũng được gọi là cá chim nhưng nó thuộc về họ Odacidae. Cá chim Nhật Bản Psenopsis anomala thì thuộc họ Centrolophidae.
Các chi và loài
Danh sách lấy theo Fish Base:
- Chi Pampus Pampus argenteus (Euphrasen, 1788); đồng nghĩa: P. cinereus (Bloch, 1795). Pampus chinensis (Euphrasen, 1788): Pampus echinogaster (Basilewsky, 1855). Pampus minor Liu & Li, 1998. ** Pampus punctatissimus (Temminck & Schlegel, 1845).
- Chi Peprilus Peprilus burti Fowler, 1944. Peprilus crenulatus Cuvier, 1829 Peprilus medius (Peters, 1869). Peprilus ovatus Horn, 1970. Peprilus paru (Linnaeus, 1758). Peprilus simillimus (Ayres, 1860). Peprilus snyderi Gilbert & Starks, 1904. Peprilus triacanthus (Peck, 1804). ** Peprilus xanthurus (Quoy & Gaimard, 1825)
- Chi Stromateus Stromateus brasiliensis Fowler, 1906. Stromateus fiatola Linnaeus, 1758. ** Stromateus stellatus Cuvier, 1829.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Cá chim bạc** (danh pháp khoa học: **Stromateidae**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược Perciformes, nhưng hiện nay được xếp trong bộ Scombriformes. Họ này chứa tất cả
**_Pampus_** là một chi cá biển trong họ cá chim bạc Stromateidae. Loài có lẽ là nổi tiếng trong chi này là cá chim bạc (Pampus argenteus) là một nguồn thực phẩm khá phổ biến.
**Cá chim trắng** (danh pháp khoa học: **_Pampus argenteus_**) là một loài cá thuộc họ Stromateidae. Loài cá này sinh sống ở ngoài khơi Trung Đông, Nam Á, Đông Nam Á. Cá của họ này
**Phân bộ Cá chim bạc** (tên khoa học: _Stromateoidei_) là một phân bộ trong bộ Cá vược (Perciformes) truyền thống – bộ cá có số lượng loài lớn nhất. ## Phân loại Theo phân loại
**Bộ Cá vược** (danh pháp khoa học: **_Perciformes_**, còn gọi là **_Percomorphi_** hay **_Acanthopteri_**, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
nhỏ|phải|Một loài cá biển sâu _[[Bathysaurus mollis_ đang bò ở đáy biển]] **Cá biển sâu**, **cá nước sâu** hay **cá đáy biển** là các loài cá biển sinh sống dưới sâu trong bóng tối bên
**Cá chim trắng vây tròn**, tên khoa học **_Pampus chinensis_**, là một loài cá vược trong họ Stromateidae, được Euphrasen mô tả đầu tiên năm 1788.
**Phân bộ Cá thu ngừ** (tên khoa học: **_Scombroidei_**) là một phân bộ trong bộ Cá vược (Perciformes) truyền thống – bộ cá có số lượng loài lớn nhất. ## Phân loại Theo phân loại