✨Serrata simplex

Serrata simplex

Serrata simplex là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.

Miêu tả

Phân bố

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Serrata simplex_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Serrata_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Serrata_ bao gồm: * _Serrata arcuata_
Đây là danh sách các loài nhện trong họ Sparassidae. ## Adcatomus _Adcatomus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus ciudadus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus flavovittatus_ (Simon, 1897) ## Anaptomecus _Anaptomecus_ Simon, 1903 * _Anaptomecus levyi_ Jäger, Rheims
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
**_Dipseudopsis_** là một chi côn trùng trong bộ Trichoptera. Loài đặc trưng là _Dipseudopsis capensis_. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Dipseudopsis adiaturix_ * _Dipseudopsis africana_ * _Dipseudopsis angusta_ * _Dipseudopsis
**_Meioneta_** là một chi nhệnnenchi trong họ Linyphiidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Meioneta adami_ Millidge, 1991 * _Meioneta affinis_ (Kulczynski, 1898) * _Meioneta affinisoides_ (Tanasevitch, 1984) * _Meioneta alaskensis_ Holm,
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Walckenaeria_** là một chi nhện trong họ Linyphiidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Walckenaeria abantensis_ Wunderlich, 1995 * _Walckenaeria aberdarensis_ (Holm, 1962) * _Walckenaeria acuminata_ Blackwall, 1833 * _Walckenaeria aenea_
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Chùm ớt xếp theo chi. *_Adenocalymma adenophorum_ (Sandwith) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma album_ (Aubl.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma allamandiflorum_ (Bureau ex K.Schum.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma apparicianum_ J.C.Gomes,1949 *_Adenocalymma apurense_ (Kunth) Sandwith,1938
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
Dưới đây là danh sách 498 loài thuộc **chi Ngải** (**_Artemisia_**) được Plants of the World Online chấp nhận . ## A *_Artemisia abaensis_ *_Artemisia abbreviata_ *_Artemisia abolinii_ *_Artemisia abrotanum_ *_Artemisia absinthium_ *_Artemisia abyssinica_ *_Artemisia
**_Codonoboea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài của nó trước đây được đặt trong chi _Henckelia_. ## Phân bố và môi trường sống Môi trường sống của các loài
thumb|_[[Ulva intestinalis_]] **_Ulva_**, thường được gọi là **rau diếp biển**, là một chi tảo lục ăn được, phân bố rộng rãi dọc theo các bờ biển các đại dương trên thế giới. Loài điển hình