✨Saussure

Saussure

Saussure có thể họ của:

  • Horace-Bénédict de Saussure (1740-1799), nhà vật lý người Thụy Sĩ
  • Nicolas-Théodore de Saussure (1767-1845), nhà hóa học người Thụy Sĩ, con trai của Horace-Bénédict de Saussure
  • Henri Louis Frederic de Saussure (1829-1905), nhà khoáng vật học người Thụy Sĩ, cháu trai của Horace-Bénédict de Saussure
  • Ferdinand de Saussure (1857-1913), nhà ngôn ngữ học Thụy Sĩ, con trai của Henri Louis Frederic de Saussure
  • René de Saussure (1868-1943), nhà khoa học người Thụy Sĩ, em trai của Ferdinand de Saussure và con trai của Henri Louis Frederic de Saussure
  • William F. De Saussure (1792-1870), nghị sĩ Mỹ của bang Nam Carolina
  • Éric de Saussure (1925-2007), nghệ sĩ người Thụy Sĩ, thành viên của Cộng đồng Taizé

Saussure còn là tên gọi cũ của Carlsbourg, một vùng thuộc Bỉ.

Thể loại:Họ tên

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Saussure** có thể họ của: * Horace-Bénédict de Saussure (1740-1799), nhà vật lý người Thụy Sĩ * Nicolas-Théodore de Saussure (1767-1845), nhà hóa học người Thụy Sĩ, con trai của Horace-Bénédict de Saussure * Henri
**Ferdinand de Saussure** (; 26 tháng 11 năm 1857 – 22 tháng 2 năm 1913) là một nhà ngôn ngữ học và ký hiệu học người Thụy Sĩ sinh ra và lớn lên tại Genève.
**Nicolas-Théodore de Saussure** (14 tháng 10 năm 1767, ở Geneva – 18 tháng 4 năm 1845, ở Geneva ) là một nhà hóa học và là sinh viên của sinh lý học thực vật người
Nếu như theo cách nói của F. de Saussure, có bao nhiêu vùng miền sẽ có bấy nhiêu phương ngữ địa lí, thì ngôn ngữ học xã hội cho rằng, có bao nhiêu nhóm xã
Dưới đây là danh sách các loài ong trong họ Sphecidae. ## Các loài xếp theo chi ### Ammophila :* _Ammophila aberti_ Haldeman, 1852 :* _Ammophila acuta_ Fernald, 1934 :* _Ammophila adelpha_ Kohl, 1901 :*
**_Panchlora_** là một chi gián. right|thumb|_[[Panchlora nivea_]] Chi này gồm các loài sau: * _Panchlora acolhua_ Saussure & Zehntner 1893 * _Panchlora alcarazzas_ (Serville 1839) * _Panchlora aurora_ Hebard 1926 * _Panchlora azteca_ Saussure 1862
**Gryllus** là một chi dế mèn (Orthoptera, Gryllidae, Gryllinae) thuộc Họ Dế mèn. Các thành viên của chi thường dài 15–31 mm và màu đen tối. Cho đến giữa năm 1950, các loài trong chi bản
**Ngôn ngữ** là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó
**Họ Dế mèn** (danh pháp khoa học: **_Gryllidae_**) là một họ côn trùng trong Bộ Cánh thẳng và có quan hệ gần với Phân bộ Châu chấu (_Caelifera_). Các thành viên họ này nói chung
**Hoàng Phê** (ngày 5 tháng 7 năm Kỷ Mùi, 1919 - 29 tháng 1 năm Ất Dậu, 2005) là Giáo sư, một nhà từ điển học, chuyên gia về chính tả tiếng Việt. ## Tiểu
**_Vespula_** là một chi tò vò thuộc họ Vespidae phân bố rộng rãi ở Bắc bán cầu. ## Loài * _Vespula acadica_ (Sladen, 1918) – * _Vespula alascensis_ Packard, 1870 * _Vespula arisana_ (Sonan, 1929)
**_Cormocephalus_** là một chi rết trong họ Scolopendridae, có các loài sau: *_Cormocephalus abundantis_ González-Sponga, 2000 *_Cormocephalus aeruginosus_ Attems, 1928 *_Cormocephalus albidus_ Kraepelin, 1903 *_Cormocephalus amazonae_ (R. Chamberlin, 1914) *_Cormocephalus ambiguus_ (Brandt, 1841) *_Cormocephalus amphieurys_
**_Gryllotalpa_** là một chi côn trùng thuộc họ Dế trũi. ## Các loài Chi này có các loài sau: * _Gryllotalpa africana_ Beauvois, 1805 * _Gryllotalpa australis_ Erichson, 1842 * _Gryllotalpa babinda_ Otte & Alexander,
**_Megachile_** là một chi ong trong họ Megachilidae. Chi này được Latreille miêu tả khoa học năm 1802. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megachile abacula_ Cresson, 1878 * _Megachile abdominalis_
**Ong lỗ**, tên khoa học **_Scoliidae_**, là tên gọi để chỉ một họ ong thuộc bộ Cánh màng. Họ này có 6 chi gồm 20 loài ở Bắc Mỹ nhưng các loài trong họ phân
**Mantinae** là một phân họ bọ ngựa trong họ Mantidae ## Tông và Chi **Mantinae** chứa 4 tông và 37 chi. *Tông Archimantini **_Archimantis_ (Saussure, 1869) **_Austrovates_ (Sjostedt, 1918) **_Coenomantis_ (Giglio-Tos, 1917) **_Corthylomantis_ (Milledge, 1997)
**_Tenodera_** là một chi bọ ngựa. ## Loài *_Tenodera sinensis_ (Saussure, 1871) (Chinese Mantis) *_Tenodera aridifolia_ (Stoll, 1813) (Japanese Giant Mantis, Narrow-winged Mantis) *_Tenodera australasiae_ (Leach, 1814) (Purple-winged Mantis) *_Tenodera acuticauda_ (Yang, 1997) *_Tenodera superstitiosa_
**Nguồn gốc ngôn ngữ** và quan hệ của ngôn ngữ đối với tiến hóa của loài người là chủ đề học thuật đã được bàn luận trong nhiều thế kỷ. Mặc dù vậy, ta vẫn
**Ong vò võ** hay **ong tò vò** (Danh pháp khoa học: _Sphex_) là một chi trong họ Sphecidae, với các loài ong thường bắt động vật nhỏ làm mồi cho ấu trùng của nó thậm
thumb|Ẩm kế tóc với thang đo phi tuyến tính. **Ẩm kế** (tiếng Anh: _hygrometer_) hay **máy đo độ ẩm**, là một dụng cụ dùng để đo lượng hơi nước trong không khí, trong đất hoặc
**Ngữ dụng học (pragmatics)** là một chuyên ngành thuộc ngôn ngữ học và tín hiệu học nghiên cứu về sự đóng góp của bối cảnh tới nghĩa. Ngữ dụng học bao hàm cả Lý thuyết
**_Cours de linguistique générale_** (_Giáo trình Ngôn ngữ học Đại cương_) là một tác phẩm có tầm ảnh hưởng lớn, được Charles Bally và Albert Sechehaye soạn, dựa vào các bài giảng của nhà ngôn
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Ampulicidae ## Các loài Các loài dưới đây được xếp theo chi: :* Ampulex compressa Fabricius, 1781 :* Dolichurus stantoni Ashmead, 1904 :* Ampulex aborensis Nurse,
**Ngôn ngữ học** hay **ngữ lý học** là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm
**_Pompilinae_** là một phân họ của họ ong bắp cày ký sinh với đặc trưng là hay đẻ trứng vào thân thể của con mồi sau đó để chúng phá hủy con mồi. ## Các
Trong xã hội học, nhân loại học và ngôn ngữ học, **chủ nghĩa cấu trúc** hay **cấu trúc luận** () là phương pháp luận cho rằng muốn hiểu các yếu tố của văn hóa loài
**Jacques Necker** (30 tháng 9 năm 1732 – 9 tháng 4 năm 1804) là một chủ ngân hàng và chính khách người Genève , từng giữ chức bộ trưởng tài chính cho Louis XVI. Ông
thumb|Sơ đồ minh họa mối quan hệ giữa _sở biểu_ (tiếng Pháp: _signifié_) và _năng biểu_ (tiếng Pháp: _signifiant_) trong tác phẩm _[[Cours de linguistique génerale_ (_Giáo trình ngôn ngữ học đại cương_) của nhà
**François-Pierre-Amédée Argand**, còn được gọi là **Ami Argand** (sinh ngày 5 tháng 7 năm 1750, mất ngày 14 hoặc 24 tháng 10 năm 1803) là một nhà vật lý và hóa học đến từ Geneva.
Ngày **22 tháng 2** là ngày thứ 53 trong lịch Gregory. Còn 312 ngày trong năm (313 ngày trong năm nhuận). Ngày này có tần suất cao rơi vào thứ hai, thứ tư, hoặc thứ
Ngày **26 tháng 11** là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 35 ngày trong năm. ## Sự kiện *1161 – Trận Thái Thạch: Các chiến thuyền của Nam Tống và
**Địa chất học** là môn khoa học nghiên cứu về các vật chất rắn và lỏng
**Ethanol** (còn được gọi là **rượu ethylic**, **alcohol ethylic**, **rượu ngũ cốc** hay **cồn**) là một hợp chất hữu cơ nằm trong _dãy đồng đẳng của alcohol_, dễ cháy, không màu, là một trong các
__NOTOC__ Sau đây là danh sách một số các **nhà ngôn ngữ học**. ## A * John Langshaw Austin (1911-1960) Anh ## B * Charles Bally (1865-1947) Pháp * Yehoshua Bar-Hillel (1915-1975) Israel * Émile
nhỏ|[[Nhà máy điện mặt trời Nellis ở Hoa Kỳ, một trong những nhà máy quang điện lớn nhất ở Bắc Mỹ.]] **Năng lượng Mặt Trời**, bức xạ ánh sáng và nhiệt từ Mặt Trời, đã
**Bác ngữ học** (tiếng Anh: _philology_), có khi còn được gọi là **văn hiến học** (文獻學), **ngữ văn học** (語文學), hoặc **văn tự học** (文字學) theo cách gọi ở một số nước Đông Á, là
**Mẫu hình**, **hệ hình**, hay **mô phạm** (tiếng Anh: Paradigm) là một khái niệm có nhiều nghĩa hơi khác nhau. Từ cuối thế kỷ 19, từ này có nghĩa là nề nếp dạng thức suy
**Lịch sử địa chất học** ghi chép quá trình phát triển của địa chất học. Địa chất học là khoa học nghiên cứu về nguồn gốc, lịch sử và cấu trúc của Trái Đất. Trong
**Stuart Hall** (sinh 1932 – 2014) là xã hội học và nghiên cứu văn hóa thuộc loại hàng đầu ở Anh. Ông là người sáng lập ra ngành Nghiên cứu/Lý luận văn hóa (Cultural Studies),
nhỏ|Sách _Mitologia Comparata (Thần thoại đối chiếu)_ năm 1887 bằng [[tiếng Ý]] **Thần thoại học** (tiếng Hy Lạp: _μυθολογία_ ghép từ _μῦθος_ - "thần thoại" hay "truyền thuyết" và _λόγος_ - "lời nói", "câu chuyện",
Samuel Morse **Samuel Morse**, tên đầy đủ là **Samuel Finley Breese Morse**, người Mỹ, là một họa sĩ, nhà phát minh tín hiệu vô tuyến điện và bảng chữ cái mang tên ông – Tín
nhỏ|alt=Solar oven|Solar oven nhỏ|alt=Parabolic Solar Cooker|Parabolic Solar Cooker nhỏ|Một bếp năng lượng Mặt Trời đơn giản. nhỏ|Một bếp năng lượng Mặt Trời dùng gương lõm. **Bếp năng lượng Mặt Trời** là một thiết bị giữ
**_Dissosteira_** là một chi côn trùng trong họ Acrididae. Các loài trong chi này thường xuất hiện ở vùng Bắc Mỹ. ## Các loài * _Dissosteira carolina_ (Linnaeus, 1758) * _Dissosteira longipennis_ (Thomas, 1872) *
**_Callirhipis davidiana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Callirhipidae. Loài này được Saussure miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.
thumb **Trường Đại học Genève** (tiếng Pháp: _Université de Genève_) là một trường đại học công lập nghiên cứu tại Genève, Thụy Sĩ. Trường được thành lập bởi John Calvin vào năm 1559 như là
**_Melanempis atra_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Saussure mô tả khoa học năm 1890.
**_Macrogalea ellioti_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Saussure mô tả khoa học năm 1890.
**_Liotrigona madecassa_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Saussure mô tả khoa học năm 1890.
## Giới thiệu **Thomas Samuel Kuhn** (18/5/1922 – 17/6/1996) là một nhà vật lý học, nhà triết học khoa học người Mỹ. Ông là tác giả của công trình trứ danh được xuất bản vào
**_Megachile piliceps_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Saussure mô tả khoa học năm 1890.