✨Danh sách nhà ngôn ngữ học

Danh sách nhà ngôn ngữ học

NOTOC Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

A

  • John Langshaw Austin (1911-1960) Anh

B

  • Charles Bally (1865-1947) Pháp
  • Yehoshua Bar-Hillel (1915-1975) Israel
  • Émile Benveniste (1902-1976) Pháp
  • Derek Bickerton (1926-) Hoa Kỳ
  • Wilhelm Bleek (1827-1875) Đức
  • Leonard Bloomfield (1887-1949) Hoa Kỳ
  • Franz Boas (1858-1942) Hoa Kỳ
  • Dwight Bolinger (1907-1992) Hoa Kỳ
  • Franz Bopp (1791-1867) Đức
  • Jorge Luis Borges (1899-1986) Argentina
  • John Bowring (1792-1872) Anh
  • Wilhelm Braune (1850-1926) Đức
  • Michel Bréal (1832-1915) Pháp
  • Karl Brugmann (1849-1919) Đức

C

  • John Chadwick (1902-1998) Anh
  • Jean-François Champollion (1790-1832) Pháp
  • Noam Chomsky (1928-) Hoa Kỳ
  • David Crystal (1941-) Anh
  • Cao Xuân Hạo () Việt Nam

D

  • Vladimir Ivanovich Dall (Владимир Иванович Даль) (1801-1872) Nga
  • Donald Davidson (1917-2003) Hoa Kỳ
  • Ali Akbar Dehkhoda (علی‌اکبر دهخدا) (1879-1959) Iran
  • Berthold Delbrück (1842-1922) Đức
  • Clement Martyn Doke (1893-1980) Cộng hòa Nam Phi

E

  • Umberto Eco (1932-) Ý
  • Michael Everson (1963-) Hoa Kỳ, Ireland

F

G

  • Brent Galloway (1944-) Hoa Kỳ
  • Tamaz Gamkrelidze (თამაზ გამყრელიძე) (1929-) Gruzia
  • Alexander Gode (1906-1970) Đức, Hoa Kỳ
  • Sidney Greenbaum (1929-1996) Anh
  • Joseph Greenberg (1914-2001) Hoa Kỳ
  • Paul Grice (1913-1988) Anh
  • Jakob Grimm (1785-1863) Đức
  • Gustave Guillaume (1883-1960) Pháp

H

  • Mary Haas (1910-1996) Hoa Kỳ
  • Péter Hajdú (1923-2002) Hungary
  • Kenneth L. Hale (1934-2001) Hoa Kỳ
  • Morris Halle (1923-) Latvia, Hoa Kỳ
  • Michael Halliday (1925-) Anh, Úc
  • Zellig Harris (1909-1992) Hoa Kỳ
  • Louis Hjelmslev (1899-1965) Đan Mạch
  • Wilhelm von Humboldt (1787-1835) Đức *Thiên Yết Hưng ( 2003- ) East Laos

I

  • Pavle Ivić (1924-1999) Serbia

J

  • Ray Jackendoff (1945-) Hoa Kỳ
  • Vatroslav Jagić (1838-1923) Croatia
  • Roman Osipovich Jakobson (Роман Осипович Якобсон) (1896-1982) Nga
  • Otto Jespersen (1860-1943) Đan Mạch
  • Daniel Jones (1881-1967) Anh
  • Sir William Jones (1746-1794) Anh

K

  • Vuk Stefanović Karadžić (1787-1864) Serbia
  • Yuri Valentinovich Knorosov (Юрий Валентинович Кнорозов) (1922-) Nga
  • Alice Kober (1907-1950) Anh
  • Henry Kucera (1925-) Hungary

L

  • William Labov (1927-) Hoa Kỳ
  • Sidney Lamb (1929-) Hoa Kỳ
  • Karl Richard Lepsius (1810-1884) Đức
  • Fred Lukoff (1920-2000) Hoa Kỳ
  • Li Fang-kuei (1902-1987) Trung Hoa
  • Lê Khả Kế (1918-2000) Việt Nam
  • Lê Ngọc Trụ () Việt Nam
  • Lê Văn Lý () Việt Nam

M

  • Nikolay Yakovlevich Marr (Никола́й Я́ковлевич Марр) (1864-1934) Nga, Gruzia
  • André Martinet (1908-1999) Pháp
  • Carl Meinhof (1857-1944) Đức
  • Franc Miklošič (1813-1891) Slovenia

N

  • Nguyễn Kim Thản () Việt Nam
  • Nguyễn Tài Cẩn () Việt Nam
  • Nguyễn Đình Hòa () Việt Nam
  • Nguyễn Khắc Kham () Việt Nam
  • Nguyễn Bạt Tụy () Việt Nam
  • Nguyễn Lân Trung () Việt Nam *Nguyễn Hiến Lê () Việt Nam

O

P

  • Holger Pedersen (1867-1953) Đan Mạch
  • Mario Pei (1901-1978) Hoa Kỳ

Q

R

  • Rasmus Christian Rask (1787-1832) Đan Mạch
  • Alexandre de Rhodes (1591-1660) Pháp

S

  • Edward Sapir (1884-1939) Hoa Kỳ
  • Ferdinand de Saussure (1857-1913) Thụy Sĩ
  • Aurélien Sauvageot (1897-1988) Pháp
  • Archibald Henry Sayce (1845-1933) Anh
  • August Schleicher (1821-1868) Đức
  • Johannes Schmidt (1843-1901) Đức
  • John Searle (1932-) Hoa Kỳ
  • Morris Swadesh (1909-1967) Hoa Kỳ

T

  • J. R. R. Tolkien (1892-1973) Anh
  • Nikolai Sergeevich Trubetzkoy (Николай Сергеевич Трубецкой) (1890-1938) Nga
  • Peter Trudgill (1941-) Anh
  • Trương Vĩnh Ký (1837-1898) Việt Nam

U

V

  • Michael Ventris (1922-1956) Anh

W

Diedrich Westermann (1875-1956) Đức Ernst Oswald Johannes Westphal (1919-1990) Cộng hòa Nam Phi Benjamin Lee Whorf (1897-1941) Hoa Kỳ Anna Wierzbicka (1938-) Ba Lan *Nicholas Williams (1943-) Anh

X

Y

Z

  • L. L. Zamenhof (1859-1917) Ba Lan
  • Ghil'ad Zuckermann (1971-) Anh, Ý, Israel, Úc
👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
__NOTOC__ Sau đây là danh sách một số các **nhà ngôn ngữ học**. ## A * John Langshaw Austin (1911-1960) Anh ## B * Charles Bally (1865-1947) Pháp * Yehoshua Bar-Hillel (1915-1975) Israel * Émile
Đây là một **Danh sách không đầy đủ của các nhà Ai Cập học**. Một nhà Ai Cập học là bất kỳ nhà khảo cổ học, nhà sử học, ngôn ngữ học hoặc nhà sử
**Ngôn ngữ học** hay **ngữ lý học** là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm
**Olympic Ngôn ngữ học Quốc tế** (tiếng Nga: **Международна олимпиада по лингвистика**, tiếng Anh: **International Linguistics Olympiad**, viết tắt: **IOL** (tên chính thức, chú ý không phải là _ILO_)) là một trong những kỳ thi
Danh sách dưới đây liệt kê một số **nhà thiên văn học** nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh. *Aristarchus (vào khoảng 310-230 TCN) *Hipparchus (vào khoảng 190-120 TCN) *Claudius Ptolemaeus (vào khoảng 85-165 TCN)
Đây là **danh sách các nhà thơ Ấn Độ** bao gồm các nhà thơ có nguồn gốc dân tộc, văn hóa hoặc tôn giáo Ấn Độ hoặc sinh ra ở Ấn Độ hoặc di cư
phải|Bản đồ ngôn ngữ của châu Âu (đơn giản hóa). **Ngôn ngữ học châu Âu** là ngành ngôn ngữ học khá mới mẻ, nghiên cứu về các ngôn ngữ tại châu Âu. Tuy nhiên, ở
Danh sách này không đầy đủ, nhưng liên tục được mở rộng và bao gồm **Các nhà thơ Ba Tư** cũng như các nhà thơ viết bằng tiếng Ba Tư tới từ Iran, Azerbaijan, I
**Viện Ngôn ngữ học** (tên tiếng Anh: _Institute of Linguistics_) là một viện nghiên cứu khoa học chuyên ngành thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện có chức năng nghiên cứu
Đây là **danh sách nhân vật nổi bật khuyến khích hoặc thực hành chủ nghĩa hoài nghi khoa học**. Nói chung, họ ủng hộ khoa học và phản đối giả khoa học và thuật lang
Đây là **danh sách các nhà toán học người Do Thái**, bao gồm các nhà toán học và các nhà thống kê học, những người đang hoặc đã từng là người Do Thái hoặc có
**Nguồn gốc ngôn ngữ** và quan hệ của ngôn ngữ đối với tiến hóa của loài người là chủ đề học thuật đã được bàn luận trong nhiều thế kỷ. Mặc dù vậy, ta vẫn
**_Từ điển tiếng Việt_** còn gọi là **_Từ điển Hoàng Phê_** là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do
nhỏ|Tấm biển tại [[Ung Hòa cung tại Bắc Kinh, Trung Quốc, từ phải sang trái viết bằng tiếng Mãn, tiếng Hán, tiếng Tạng, tiếng Mông Cổ.]] nhỏ|phải|Biểu trưng của chính quyền Liên bang [[Thụy Sĩ,
Đây là danh sách các nhà thơ tiếng Ý (hoặc phương ngữ địa phương Ý). ## A * Antonio Abati * Luigi Alamanni * Aleardo Aleardi * Dante Alighieri * Cecco Angiolieri * Gabriele D'Annunzio
## Danh sách theo niên đại ### Tây chu xuân thu * Khương Tử Nha (tk 12 tcn) * Chu Công (tk 12 tcn) * Khổng Tử (551 - 479 tcn) ### Thời Chiến Quốc,
Đây là danh sách các nhà văn Hy Lạp cổ đại có ảnh hưởng nhất (theo thứ tự bảng chữ cái): # Aeschines - Hùng biện # Aeschylus - Bi kịch # Aesop - Ngụ
nhỏ|Sau [[Jean-Jacques Rousseau, Blaise Cendrars và Charles-Ferdinand Ramuz, nhà thơ Philippe Jaccottet là tác giả Thụy Sĩ thứ tư được xuất bản trong _Bibliothèque de la Pléiade_.]] Đây là **danh sách các nhà thơ Thụy
Dưới đây là những danh sách có trong Wikipedia tiếng Việt. ## Âm nhạc * Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển * Thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc * Tuyển tập nhạc
**Caroline Agnes Brady** (hay **Caroline Agnes Von Egmont Brady**, 3 tháng 10 năm 19055 tháng 11 năm 1980) là một nhà bác ngữ học người Mỹ. Trọng tâm nghiên cứu của bà là những tác
Bộ manga Hunter _×_ Hunter của Yoshihiro Togashi có một hệ thống các nhân vật hư cấu rất rộng lớn. Đầu tiên phải kể đến là Gon, con trai của Hunter nổi tiếng, Ging Freecss.
**Ngôn ngữ LGBT** là môn nghiên cứu từ ngữ của cộng đồng LGBT. Các thuật ngữ liên quan hoặc đồng nghĩa phát triển bởi William Leap vào những năm 1990, bao gồm **ngôn ngữ màu
nhỏ|Phân bố các nhóm phương ngữ Trung Quốc trong [[Đại Trung Hoa|khu vực Trung Quốc Đại lục]] nhỏ|Video này giải thích sự khác biệt trong từ và phát âm trong [[Quan thoại (Hán ngữ tiêu
Trong ngôn ngữ học, **tính xác định** (tiếng Anh: definiteness) là một đặc trưng ngữ nghĩa của cụm danh từ nhằm để khu biệt những sở chỉ hay ý nghĩa mà có thể nhận diện
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
**Nhóm ngôn ngữ Đài Loan** hay **nhóm ngôn ngữ Formosa** là một nhóm gồm những ngôn ngữ của thổ dân Đài Loan. Thổ dân Đài Loan chiếm khoảng 2,3% dân số toàn đảo Đài Loan.
**Nhóm ngôn ngữ Ijaw**, cũng được viết là **_Ịjọ_**, là nhóm ngôn ngữ được nói bởi người Ijo ở miền nam Nigeria. ## Phân loại Nhóm ngôn ngữ Ijaw được phân loại truyền thống là
**Nhóm ngôn ngữ Pamir** là một nhóm mang tính địa lý-dân tộc trong nhóm ngôn ngữ Đông Iran, nói bởi người dân tại dãy núi Pamir, chủ yếu dọc theo sông Panj và các chi
Một **ký hiệu toán học** là một hình hoặc tổ hợp các hình dùng để biểu diễn một vật thể toán học, một tác động lên vật thể toán học, một tương quan giữa các
thumb|Phân bố năm 2005 của các ngữ hệ chính trên thế giới (vài trường hợp là nhóm ngôn ngữ địa lý, không dựa trên "di truyền"). Các nhánh con của các ngữ hệ được lược
thumb|**[[Phép tính lambda** là một hệ thống hình thức để định nghĩa hàm, ứng dụng hàm và đệ quy được Alonzo Church đề xuất vào những năm 193x.]] **Lý thuyết ngôn ngữ lập trình** (thường
nhỏ|Giao tiếp phi ngôn ngữ giữa hai người tại [[Tây An, Trung Quốc.]] **Giao tiếp phi ngôn ngữ** giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn
thumb|thumbtime=5|_Preservation of the Sign Language_ (1913) nhỏ|Juan Pablo Bonet, _Reducción de las letras y arte para enseñar a hablar a los mudos_ (Madrid, 1620). **Ngôn ngữ ký hiệu** hay **ngôn ngữ dấu hiệu**, **thủ ngữ**
**Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Văn học Na Uy** () là một viện nghiên cứu ngôn ngữ và văn học của Na Uy. Viện có nhiệm vụ "tạo lập yếu tố ổn định trong
## Biền văn *Kinh Thi *Sở Từ *Lưỡng Hán Nhạc Phủ *Dân ca Ngụy Tấn Nam Bắc Triều *Phú *Đường Thi tam bách thủ *Tống Từ tam bách thủ *Nguyên Khúc tam bách thủ *Toàn
[[Tập tin:Africa ethnic groups 1996.jpg|thumb|upright=1.5|Bản đồ cho thấy phân bố của các ngữ hệ truyền thống tại châu Phi: Niger-Congo: Nin-Sahara: ]] Có 1.250 tới 2.100 và theo một nguồn là có tới 3.000 ngôn
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong bộ tiểu thuyết _Chạng vạng_ tác giả Stephenie Meyer, xuất hiện trong Chạng vạng, Trăng non, Nhật thực và Hừng Đông ## Chú giải * Những
Mỗi câu chuyện không chỉ mang đến những giờ phút giải trí vui vẻ, mà còn chứa đựng bài học bổ ích, khuyến khích các bé phát triển lối sống lành mạnh, có trách nhiệm,
**Avram Noam Chomsky** (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1928) là một giáo sư và trí thức công chúng người Mỹ, nổi danh nhờ các nghiên cứu về ngôn ngữ học, phê bình xã hội
Trang đầu _[[Phép giảng tám ngày_ in năm 1651 của nhà truyền giáo Alexandre de Rhodes. Bên trái là tiếng Latinh, bên phải là tiếng Việt viết bằng chữ Quốc ngữ.]] **Chữ Quốc ngữ** là
**Jean-Baptiste Petrus Trương Vĩnh Ký** (chữ Hán: 張永記, 1837–1898), tên hồi nhỏ là **Trương Chánh Ký**, hiệu **Sĩ Tải**, là một nhà văn, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục và khảo cứu văn hóa,
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
**Pascal** là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc biệt thích hợp
Dưới đây là **danh sách các quan niệm sai lầm phổ biến**. Các mục trong bài viết này truyền đạt , còn bản thân các quan niệm sai lầm chỉ được ngụ ý. ## Nghệ
Đây là một danh sách những người, thường là vào lúc dưới 15 tuổi, biểu hiện tài năng ở mức độ của người lớn và vượt trội ở một lĩnh vực nào đó và được
**Jazep (Iosif) Jur'jevič Liosik** (; 18 tháng 11 năm 1883 Mikalajeŭščyna, Minsk, Litva- 1 tháng 4 năm 1940 Saratov) là nhà hoạt động xã hội cánh tả người Belarus, chính khách, nhà văn, nhà báo,
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
**Python** () là ngôn ngữ lập trình bậc cao đa năng. Triết lý thiết kế của nó nhấn mạnh khả năng đọc mã bằng cách sử dụng thụt lề đáng kể. Python có kiểu động
**C** là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra nhiều
Đây là một danh sách chưa đầy đủ của các tiêu chuẩn ISO. Một số tiêu chuẩn được ISO/IEC JTC1 công bố, đã được đăng cho mọi người [http://isotc.iso.org/livelink/livelink/fetch/2000/2489/Ittf_Home/PubliclyAvailableStandards.htm tự do truy cập] ## ISO