✨São Tomé

São Tomé

São Tomé (dân số 56.166 người năm 2005) là thủ đô São Tomé và Príncipe và là thành phố lớn nhất quốc gia này. Thành phố được người Bồ Đào Nha lập năm 1485 và đặt theo tên của Thánh Tôma.

Nhân khẩu

Dưới đây là dân số São Tomé qua các năm:

Khí hậu

Thành phố kết nghĩa

São Tomé kết nghĩa với:

  • Kingstown, Saint Vincent và Grenadines
  • Luanda, Angola
  • Libreville, Gabon
  • Accra, Ghana
  • Lisboa, Bồ Đào Nha
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**São Tomé và Príncipe** (phát âm tiếng Việt: **Xao Tô-mê và Prin-xi-pê**), tên đầy đủ: **Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe** (tiếng Bồ Đào Nha: _República Democrática de São Tomé e Príncipe_) là
nhỏ|Phong cảnh bãi biển trên São Tomé. nhỏ|Tự nhiên tuyệt vời - Pico Cão Grande. **São Tomé và Príncipe** là một quốc gia nhỏ bao gồm một quần đảo nằm trong Vịnh Guinea của xích
**São Tomé**, với , là hòn đảo lớn nhất của đảo quốc São Tomé và Príncipe và vào năm 2009, đây là nơi sinh sống của khoảng 157.000 người hay 96% dân số cả nước.
**Liên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe** (, **FSF**) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở São Tomé và Príncipe. Liên đoàn quản lý đội tuyển bóng đá
**Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe** là đội tuyển cấp quốc gia của São Tomé và Príncipe do Liên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe quản lý. ## Thành tích
**São Tomé và Príncipe** đã tham dự 6 kỳ Thế vận hội Mùa hè. Quốc gia này xuất hiện tại đại hội lần đầu tiên năm 1996 ở Atlanta; chưa từng tham gia Thế vận
Đây là **danh sách không đầy đủ các câu lạc bộ bóng đá ở São Tomé và Príncipe**. _Về danh sách đầy đủ, xem :Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá São Tomé và Príncipe_ ##
Quần đảo São Tomé và Príncipe trở thành thuộc địa của Bồ Đào Nha từ năm 1470 cho đến khi quần đảo này được trả tự do vào năm 1975. ## Lịch sử Các nhà
thumb|Bản đồ São Tomé và Príncipe Đây là **danh sách các thành phố và thị trấn ở São Tomé và Príncipe**. Có các làng, thị trấn, thành phố có dân số trên 300. Ngày điều
phải|Quốc kỳ São Tomé và Príncipe **Quốc kỳ São Tomé và Príncipe** () gồm ba dải ngang màu lục, vàng,lục, theo thứ tự từ trên xuống dưới. Mé cán cờ có một hình tam giác
* Ilheu Bom Bom * Ilhéu das Cabras * Ilhéu Caroço * Pedra da Galé * Ilhéu Gavado * Pedras Tinhosas * Príncipe * Quixiba * Ilhéu das Rolas * Ilhéu de São Miguel *
Du khách đến **São Tomé và Príncipe** phải xin thị thực qua mạng từ một trong những phái vụ ngoại giao của São Tomé và Príncipe từ trước trừ khi họ đến từ một trong
**São Tomé** (dân số 56.166 người năm 2005) là thủ đô São Tomé và Príncipe và là thành phố lớn nhất quốc gia này. Thành phố được người Bồ Đào Nha lập năm 1485 và
Bài viết này ghi lại các tác động của đại dịch COVID-19 ở São Tomé và Príncipe, và có thể không bao gồm tất cả các phản ứng và biện pháp chính hiện đại. ##
**Đuôi ngắn São Tomé** (danh pháp khoa học: **_Motacilla bocagii_**) là một loài chim theo truyền thống xếp trong họ Sylviidae hay Macrosphenidae, nhưng hiện nay được xếp trong họ Motacillidae, Đuôi ngắn São Tomé
**Cò quăm São Tomé** hay **Cò quăm ôliu lùn**, tên khoa học **_Bostrychia bocagei_**, là một loài chim trong họ Threskiornithidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé, và hiện được xếp vào nhóm
**Sân vận động Quốc gia 12 tháng 7** () là một sân vận động đa năng ở khu phố Ponta da Mina về phía đông nam của trung tâm São Tomé, São Tomé và Príncipe
**José da Silva Varela** (sinh ngày 22 tháng 12 năm 1991), hay trong thể thao **Zé**, là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe thi đấu cho Sporting Praia Cruz ở São
**Jorge Lasset dos Santos Costa** (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1986 ở São Tomé), hay **Lasset Costa**, là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe thi đấu cho Sporting Praia Cruz
**Aldair Cruz dos Santos** (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1989), hay còn được biết đến với cái tên **Aldair**, là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe hiện tại đang thi
**.st** là tên miền Quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của São Tomé và Príncipe. Ngoài việc sử dụng trong nước, nó còn được quảng bá trên toàn cầu với nhiều chữ viết tắt trong
**Tiếng Bồ Đào Nha** hay **tiếng Bồ** ( hay đầy đủ là ) là một ngôn ngữ Tây Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu bắt nguồn từ bán đảo Iberia tại châu Âu. Nó là ngôn
**Orgando dos Santos Paquete** (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1992), hay **Gando** là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe thi đấu cho UDRA ở São Tomé và Príncipe Championship ở
**Jair Nunes do Espírito Santo** hay **Jair** (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe thi đấu cho CD Cruz ở vị trí tiền vệ.
**_Gibberula cucullata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae, previously placed trong họ Marginellidae. ## Phân bố Đây là loài đặc hữu của
**_Marginella gemma_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ nhiều màu, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển ở Marginellidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Muricopsis (Muricopsis) principensis_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và
**Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha** (Tiếng Bồ Đào Nha: **_Comunidade dos Países de Língua Portuguesa_**; viết tắt là **CPLP**) là một tổ chức liên chính phủ của các quốc gia
**Marcos Paulo Lima Barbeiro** (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người São Tome và Príncipe thi đấu cho Marítimo B ở vị trí tiền vệ. ## Sự nghiệp
**Joazhifel Soares da Cruz Sousa Pontes** (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1991), là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe thi đấu ở vị trí tiền vệ. Anh có biệt danh
**_Schistometopum thomense_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Ilhéu das Rolas.
**_Scaevatula pellisserpentis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clavatulidae. ## Phân bố Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Scaevatula amancioi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae. ## Phân bố Sinh vật này phân bố chủ yếu tại São Tomé và Príncipe.
**_Gibberula modica_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae, (trước đây xếp vào họ Marginellidae). ## Phân bố Đây là loài đặc hữu
**_Plesiocystiscus josephinae_** là một loài ốc biển, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, đôi khi được đặt trong họ Cystiscidae. Loài này đôi khi được gọi là _Cystiscus josephinae_.
**_Granulina parilis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae, previously placed trong họ Marginellidae. ## Phân bố Đây là loài đặc hữu của
**_Marginella liparozona_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ nhiều màu, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển ở Marginellidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Ptychadena newtoni_** là một loài ếch trong họ Ptychadenidae. Chúng là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là đầm nước, đầm nước ngọt, đất canh
**_Marginella melvilli_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ nhiều màu, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Marginella chalmersi_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ nhiều màu, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển ở Marginellidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Volvarina insulana_** là một loài ốc biển từ rất nhỏ đến nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, the margin shells. ## Phân bố Đây là loài đặc
**Manuel Pinto da Costa** (5 tháng 8 năm 1937-) là một nhà kinh tế học và từng giữ chức Tổng thống São Tomé và Príncipe từ khi nước này giành được độc lập năm 1975
**_Muricopsis matildae_** là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Teinostoma fernandesi_** là một loài ốc biển nhỏ, thuộc họ Turbinidae. ## Phân bố Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
**_Crassispira sacerdotalis_** là một loài ốc biển săn mồi cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turridae. ## Phân bố Đây là loài đặc hữu của São Tomé
**_Chromis cadenati_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1951. ## Từ nguyên Từ định danh _cadenati_ được đặt theo
**Luis Janota Pires Lima Taraveira** (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1985), là một cầu thủ bóng đá người São Tomé và Príncipe thi đấu ở vị trí hậu vệ. Hiện tại anh thi đấu
**_Azurina multilineata_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Myripristis jacobus_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _jacobus_ được Latinh
**_Canthidermis sufflamen_** là một loài cá biển thuộc chi _Canthidermis_ trong họ Cá bò da. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1815. ## Từ nguyên Danh từ định danh _sufflamen_ trong