✨Sabal palmetto
nhỏ|
Sabal palmetto (các tện tiếng Anh: cabbage palm, common palmetto, và sabal palm) là một trong 15 loài thuộc chi Sabal của họ Cau (Arecaceae). Nó là loài bản địa của duyên hải Vịnh Mexico cận nhiệt/nam bờ biển Đại Tây Dương của Mỹ, cũng như Cuba, quần đảo Turks và Caicos, và Bahamas. Đây là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Walter) Lodd. ex Schult. & Schult.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830 với tên Sabal palmetto. Trước đó, nó được miêu tả với tên Corypha palmetto vào năm 1788.
Tại Hoa Kỳ, phạm vi phân bố của Sabal palmetto là ở đồng bằng ven biển của các bang vùng Vịnh và các bang Đại Tây Dương từ Cape Fear, Nam Carolina về hướng nam tới Florida. Nó là loài cây biểu tượng của cả Nam Carolina và Florida.
Hình ảnh
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|_Sabal palmetto_ từ [[Carl Friedrich Philipp von Martius|von Martius' "_Historia naturalis palmarum_"]] nhỏ|Cọ bắp cái mọc gần tòa nhà nghị viện bang [[Nam Carolina|South Carolina ở Columbia]] **_Sabal palmetto_** (các tện tiếng Anh: **cabbage palm**,
**_Sabal_** là một chi cọ sinh trưởng tại Tân thế giới của họ Arecaceae, phần lớn các loài trong tiếng Anh gọi là _palmetto_, một từ vay mượn từ tiếng Tây Ban Nha để chỉ
**Họ Cau** hay **họ Cọ**, **họ Cau dừa** hoặc **họ Dừa** (danh pháp khoa học: **Arecaceae**, đồng nghĩa **Palmae**), là một họ trong thực vật có hoa, thuộc về lớp thực vật một lá mầm
**_Phormoestes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Millieriidae, chỉ gồm một loài **_Phormoestes palmettovora_**, được tìm thấy ở Florida. Chiều dài cánh trước là 3.3–4 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng
**_Nolina atopocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Bartlett mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. ## Hình ảnh Tập tin:Nolina atopocarpa fh 0523.30. Lokalität
**Chuột bông bãi biển Chadwick** (Danh pháp khoa học: _Peromyscus gossypinus restrictus_) là một phân loài đã tuyệt chủng (năm 1938) của loài chuột bông (Peromyscus gossypinus). Nó bị giới hạn ở một khu vực
Đây là danh sách tất cả các chi trong họ Cau (Arecaceae), được sắp xếp theo tông trong phạm vi của họ này. Cọ Alexander (_Archontophoenix alexandrae_) Quả của cọ Alexander (_Archontophoenix alexandrae_) ## Tông