Sabal là một chi cọ sinh trưởng tại Tân thế giới của họ Arecaceae, phần lớn các loài trong tiếng Anh gọi là palmetto, một từ vay mượn từ tiếng Tây Ban Nha để chỉ Chamaerops humilis (palmito). Chúng là các loài cọ lá quạt (Arecaceae phân họ Coryphoideae), với các lá bao gồm một cuống lá trần trụi kết thúc bằng nhiều lá chét tỏa ra như hình quạt; ở một số loài thì các lá chét này hợp nhất tới một nửa chiều dài của chúng. Các phần khác nhau của cuống lá có thể còn lại trên thân cây trong nhiều năm sau khi lá đã rụng làm cho thân cây trông gồ ghề gai góc, nhưng ở một số loài thì phần dưới của thân cây bị mất đi các cuống lá này làm cho thân cây trơn nhẵn. Quả là loại quả hạch.
Các loài Sabal bị ấu trùng của một số loài Lepidoptera phá hại, bao gồm cả Paysandisia archon.
Các loài cọ này là bản địa của vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, từ vùng duyên hải vùng vịnh/các bang ở đông nam Hoa Kỳ kéo dài về phía nam qua Caribe, Mexico và Trung Mỹ tới Colombia và Venezuela ở miền bắc Nam Mỹ.
Các loài
Sabal bermudana L.H.Bailey – palmetto Bermuda (Bermuda)
Sabal bracknellense† (Chandler) Mai
Sabal × brazoriensis D.H.Goldman, Lockett & Read - Texas (S. minor × S. palmetto)
Sabal causiarum (O.F.Cook) Becc. – cọ mũ Puerto Rico (Puerto Rico, quần đảo Virgin thuộc Anh, Haiti và Cộng hòa Dominica)
Sabal domingensis Becc. – Palma Cana (Cuba, Cộng hòa Dominica và Haiti)
Sabal etonia Swingle ex Nash – Palmetto bụi (Florida và Gruzia, Hoa Kỳ)
Sabal gretheriae H.J.Quero.R. – Palmetto Yucatán (Quintana Roo, Mexico)
Sabal jenkinsii† (Reid & Chandler) Manchester
Chuyển đi
*Serenoa repens (W.Bartram) Small (trước đây coi là Sabal serrulata (Michx.) Nutt. ex Schult. & Schult.f.)
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sabal_** là một chi cọ sinh trưởng tại Tân thế giới của họ Arecaceae, phần lớn các loài trong tiếng Anh gọi là _palmetto_, một từ vay mượn từ tiếng Tây Ban Nha để chỉ
nhỏ|
_Sabal palmetto_ từ [[Carl Friedrich Philipp von Martius|von Martius' "_Historia naturalis palmarum_"]] nhỏ|Cọ bắp cái mọc gần tòa nhà nghị viện bang [[Nam Carolina|South Carolina ở Columbia]] **_Sabal palmetto_** (các tện tiếng Anh: **cabbage palm**,**_Sabal minor_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Jacq.) Pers. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1805. ## Hình ảnh Tập tin:After Blizzard 1.4.14 3.jpg Tập tin:Sabal
**_Sabal etonia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Swingle ex Nash miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Sabal etonia leaf.jpg Tập tin:Sabal
**_Sabal uresana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900. ## Hình ảnh Tập tin:Sabal uresana Tucson Arizona May 2012.JPG Tập
**_Sabal yapa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được C.Wright ex Becc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907. ## Hình ảnh Tập tin:Sabal yapa-Yucatán-closeup.jpg Tập tin:Sabal yapa0.jpg
**_Sabal causiarum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (O.F.Cook) Becc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908. ## Hình ảnh Tập tin:Sabal causiarum.jpg Tập tin:Sabal causiarum2.jpg Tập
**_Sabal rosei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (O.F.Cook) Becc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908. ## Hình ảnh Tập tin:Sabal rosei.jpg
**_Sabal mexicana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838. ## Hình ảnh Tập tin:Sabal mexicana 2.jpg
**_Sabal pumos_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Kunth) Burret miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Sabal miamiensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Zona miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Sabal mauritiiformis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (H.Karst.) Griseb. & H.Wendl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864. thumb|Pl. CLXXII _Florae Columbiae_.
**_Sabal maritima_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Kunth) Burret miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Sabal gretherae_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được H.J.Quero miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Sabal japa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được C. Wright ex Becc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Sabal domingensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Becc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Sabal bermudana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được L.H.Bailey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.
MÔ TẢ SẢN PHẨMDầu gội chuyên biệt dành cho tóc dầu, nhờn, bết - DUCRAY ARGEAL Công dụng DUCRAY ARGEAL Shampoo 200ml là dầu gội chuyên biệt cho tóc nhờn, xỉn màu, bết dính Dầu
*** LƯU Ý: - Bao bì có thể thay đổi theo từng lô nhập hàng- Sản phẩm này là sản phẩm nội địa Pháp nên không có tem seal và phụ đề tiếng Việt. Mong
MÔ TẢ SẢN PHẨMGiúp nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, bã nhờn trên da.Dịch chiết từ quả cây cọ lùn (Sabal serrulata): giúp điều hòa bài tiết bã nhờn cho da.Giúp da trông sáng mịn
MÔ TẢ SẢN PHẨMCKHOIDầu Gội Đầu Dạng Kem Kiểm Soát Nhờn Ducray Argeal Shampoo với thành phần giàu Kaolin( đất sét mềm), nhẹ nhàng hấp thu chất bã nhờn dư thừa và ngăn chúng tích
❤️ Đặc tính : kem giảm mụn trứng cá Ducray Keracnyl PP Anti-blemish soothing cream là loại kem giảm mụn trứng cá sưng, đỏ, nhờ những hoạt chất có nguồn gốc từ thiên nhiên mang
Kem dưỡng giảm nhờn cho da dầu mụn DUCRAY KERACNYL Matifyer 30mlKem dưỡng cho da nhờn Ducray Keracnyl Matifyer được điều chế chuyên biệt cho việc chăm sóc da dầu, cải thiện tình trạng da
* Bao bì có thể được hãng thay đổi theo lô, năm hay chứ kì * Sản phẩm nội địa Pháp nên ko có tem, Seal và phụ đề. Shop cam kết 100% sản phẩm
Thông tin sản phẩmDUCRAY KERACNYL PP ANTI-BLEMISH SOOTHING CREAMEKem dưỡng hoạt động theo cơ chế ngăn ngừa sự hình thành và phá hủy màng biofilm (màng do vi khuẩn P.acnes tạo ra nhằm bảo vệ
MÔ TẢ SẢN PHẨMLoại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp sử dụng cho da nhờn mụn, có thể dùng cho cả mặt & cơ thể.Giải pháp cho tình trạng da:Da mụn hoặc dễ nổi mụn,
❌❌❌ Kem t. rị m ụn tr ứng cá v iêm #Ducray Keracnyl PP Anti-blemish Soothing Care ✅Công dụng: •Ducray Keracnyl PP Anti-blemish soothing cream là loại kem dưỡng da mụn giúp đ. iều t
Dầu Gội Dạng Kem Làm Sạch Bã NhờnDUCRAY Argeal Shampoo 200ml Mái tóc bết dính, khó tạo kiểu chính là nỗi ưu phiền của bạn trong thời gian gần đây? Dầu gội dành riêng cho
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem giảm mụn viêm, ngăn ngừa thâm Keracnyl PP Anti-Blemish Soothing Cream 30ml Ducray Kem mụn quốc dân đang được sử dụng trong quy trình điều mụn tại viện da liễu trung
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem Keracnyl PP của Ducray Kem Keracnyl PP nổi tiếng của Ducray Hiệu quả sau 7 ngày sử dụng. Myrtacine hạn chế sự xuất hiên trở lại của mụn trên da -
Dầu Gội Đầu Dạng Kem Kiểm Soát Nhờn Ducray Argeal Shampoo- Dầu Gội Đầu Dạng Kem Kiểm Soát Nhờn Ducray Argeal Shampoo với thành phần giàu Kaolin( đất sét mềm), nhẹ nhàng hấp thu chất
MÔ TẢ SẢN PHẨMGiúp nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, bã nhờn trên da.Dịch chiết từ quả cây cọ lùn (Sabal serrulata): giúp điều hòa bài tiết bã nhờn cho da.Giúp da trông sáng mịn
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM Nhãn hiệu: Mac. Xuất xứ: Bulgaria. Loại da: Khác. Hạn sử dụng: Textbox. CHI TIẾT SẢN PHẨM Kem Ngừa Mụn Giảm Thâm Giảm Viêm Ducray Keracnyl Pp Anti Blemish Soothing CreamCông
ĐẶC TÍNH : •Ducray Keracnyl PP Anti-blemish soothing cream là loại kem dưỡng da mụn giúp giảm mụn trứng cá , sưng, đỏ. •Công thức tân tiến chứa các hoạt chất có nguồn gốc từ
1.Thành phần giàu Kaolin( đất sét mềm), nhẹ nhàng hấp thu chất bã nhờn dư thừa và chúng tích tụ trên tóc.Chiết xuất Sabal serrulata giúp giảm tại chỗ sự tăng tiết bã nhờn.Sử dụng
Kem dưỡng Cân Bằng Dầu Giảm Viêm Mụn DUCRAY KERACNYL PP Anti-Blemish Soothing Cream (30ml)Sản phẩmDucrayKeracnyl PP Anti-blemish Soothing CreamlàSản phẩm hỗ trợ điều trị mụnsau 13 năm nghiên cứu cải tiến thành phần hoạt
Dầu Gội Đầu Dạng Kem Ducray Argeal Shampoo với thành phần giàu Kaolin( đất sét mềm), nhẹ nhàng hấp thu chất bã nhờn dư thừa và ngăn chúng tích tụ trên tóc. Hơn nữa, chiết
**Họ Cau** hay **họ Cọ**, **họ Cau dừa** hoặc **họ Dừa** (danh pháp khoa học: **Arecaceae**, đồng nghĩa **Palmae**), là một họ trong thực vật có hoa, thuộc về lớp thực vật một lá mầm
**_Cephrenes augiades_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Indonesia đến Solomons. Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng ăn _Archontophoenix_, _Livistona_ và _Phoenix_. Các cây khác ấu
Đây là danh sách tất cả các chi trong họ Cau (Arecaceae), được sắp xếp theo tông trong phạm vi của họ này. Cọ Alexander (_Archontophoenix alexandrae_) Quả của cọ Alexander (_Archontophoenix alexandrae_) ## Tông
**_Phormoestes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Millieriidae, chỉ gồm một loài **_Phormoestes palmettovora_**, được tìm thấy ở Florida. Chiều dài cánh trước là 3.3–4 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng
**_Sabicea brasiliensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Wernham miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Các tên gọi khác * Brasiliensis Sabicea * Brasiliensis
**_Nolina atopocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Bartlett mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. ## Hình ảnh Tập tin:Nolina atopocarpa fh 0523.30. Lokalität
**Chuột bông bãi biển Chadwick** (Danh pháp khoa học: _Peromyscus gossypinus restrictus_) là một phân loài đã tuyệt chủng (năm 1938) của loài chuột bông (Peromyscus gossypinus). Nó bị giới hạn ở một khu vực