✨Robinia

Robinia

Robinia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.

Các loài

(: không được xem là riêng biệt bởi hầu hết tác giả) Robinia boyntonii *

Robinia elliottii Robinia hartwigii (đồng nghĩa R. viscosa var. hartwegii hay hartwigii) Robinia hispida Robinia kelseyi Robinia luxurians *

Robinia nana Robinia neomexicana Robinia pseudoacacia

Robinia viscosa Robinia zirkelii

Loài lai

Robinia × ambigua (R. pseudoacacia × R. viscosa) Robinia × holdtii (R. neomexicana × R. pseudoacacia) Robinia × longiloba (R. hispida × R. viscosa) Robinia × margarettiae (R. hispida × R. pseudoacacia)

Hình ảnh

Tập tin:Robinia Pseudoacacia flower.JPG Tập tin:Robinia spines kz.jpg Tập tin:Robinia Purple Robe.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Robinia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài (*: không được xem là riêng biệt bởi hầu hết tác giả) *_Robinia boyntonii_ * *_Robinia elliottii_ * *_Robinia hartwigii_ *
**_Robinia neomexicana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Robinia neomexicana 01.jpg Tập tin:Robinia neomexicana2.jpg
**_Robinia hispida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Robinia hispida.jpg Tập tin:1Robinia hispida.jpg Tập tin:The Botanical
**_Robinia viscosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Vent. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Robinia luxurians_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Dieck) Rydb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Robinia elliottii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Chapm.) Ashe miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
thumb|_Robinia pseudoacacia_ **Dương hòe** (danh pháp hai phần: **_Robinia pseudoacacia_**) là một loại cây thuộc họ Đậu (_Fabaceae_), trọng lượng hạt 0.02g.
1 Công dụng: Nước hoa hồng dưỡng ẩm và phục hồi làn da sau điều trị mụn. Được chiết xuất từ 90% dịch nhầy ốc sên, kết hợp với các thành phần dưỡng trắng như
Nước rửa mặt tinh thể tuyết mát lạnh ngăn ngừa mụn da trắng sáng (100ml)Cam kết hàng chính hãng⛑️Bảo hành 7 ngày đổi trả miễn phí khi có bất kì lỗi do nhà sản xuất
MÔ TẢ SẢN PHẨMSữa Rửa Mặt MS02 THE2 Nước rửa mặt tinh thể tuyết mát lạnh ngăn ngừa mụn da trắng sáng (100ml)Cam kết hàng chính hãng⛑️Bảo hành 7 ngày đổi trả miễn phí khi
HÀNH PHẦNChiết xuất của 7 loại hoa: hoa đào (Prunus persica), hoa dương hòe (Robinia pseudacacia flower), hoa anh đào Nhật Bản (Prunus serrulata var spontanea), hoa mơ (Prunus mume), hoa mộc lan (Magnolia kobus),
MÔ TẢ CHI TIẾTNước Hoa Hồng Dưỡng Hỗ Trợ Phục Hồi Da, Mờ Thâm Sẹo Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Toner là dòng nước hoa hồng đến từ thương hiệu mỹ phẩm SOME
MÔ TẢ SẢN PHẨMDATE:T08/2023 Tuyết rửa mặt 3 in 1 The2: “sữa rửa mặt – tẩy tế bào chết – toner” là sự kết hợp tuyệt vời của 7 loại hoa đồng thời được sản
Sữa Rửa Mặt Tinh Thể Tuyết 3 in 1 The2: “sữa rửa mặt – tẩy tế bào chết – toner” là sự kết hợp tuyệt vời của 7 loại hoa đồng thời được sản xuất
Nước Hoa Hồng Some By Mi Snail Truecica Miracle Repair Toner 135ml thuộc dòng sản phẩm Snail Truecica của Some By Mi, chuyên dùng để phục hồi làn da đang chịu nhiều tổn thương. Sản
1 Công dụng: Nước hoa hồng dưỡng ẩm và phục hồi làn da sau điều trị mụn. Được chiết xuất từ 90% dịch nhầy ốc sên, kết hợp với các thành phần dưỡng trắng như
MÔ TẢ SẢN PHẨMCho chị em muốn tìm hiểu #SRM_tinh_thể_tuyết nhà em, bộ ảnh sương sương đẹp hết sẩy, mát con mắt hà! Tuyết rửa mặt 3 in 1 The2: “sữa rửa mặt – tẩy
1. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Khi nghĩ đến chăm sóc da, mọi người thường bị mắc sai lầm rằng bước quan trọng nằm ở serum, kem dưỡng… Nhưng thật ra, điểm quan trọng nhất quy
MÔ TẢ SẢN PHẨMViệc lấy nhân mụn hoặc lăn kim khiến da chúng mình rất yếu nên rất cần các sản phẩm dịu nhẹ với chức năng làm dịu da. Bên cạnh thành công với
Tẩy tế bào chết Peeling Gel VacciTẩy tế bào chết là phương pháp loại bỏ các lớp tế bào chết già cằn cỗi, chất bã nhờn, bụi bẩn bám trên da… giúp da mịn màng,
Sữa Rửa Mặt Tinh Thể Tuyết 3 in 1 The2: “sữa rửa mặt – tẩy tế bào chết – toner” là sự kết hợp tuyệt vời của 7 loại hoa đồng thời được sản xuất
**_Chrysaster ostensackenella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Québec và Nova Scotia) và Hoa Kỳ (Illinois, Kentucky, New York, Maine, Maryland, Michigan, Vermont, Arizona, Massachusetts, North Carolina
**_Chrysaster ostensackenella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Québec và Nova Scotia) và Hoa Kỳ (Illinois, Kentucky, New York, Maine, Maryland, Michigan, Vermont, Arizona, Massachusetts, North Carolina
**Robinieae** là một tông thực vật có hoa trong họ Fabaceae. Tông này gồm các chi (theo USDA): * _Coursetia_ DC. * _Genistidium_ I. M. Johnst. * _Gliricidia_ Kunth * _Hebestigma_ Urb. * _Lennea_ Klotzsch
**_Parectopa robiniella_** (tên tiếng Anh: _Locust Digitate Leafminer_) là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae. Đây là loài bản địa của Bắc Mỹ. Nó được ghi nhận ở từ Ý, Pháp, Đức, Slovenia, Croatia,
**_Phyllonorycter gemmea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Hoa Kỳ (Massachusetts và Maine). Sải cánh dài 7-7.5 mm. Ấu trùng ăn _Robinia_ species, bao gồm _Robinia pseudacacia_. Chúng ăn lá
**_Parectopa lespedezaefoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Maine, Pennsylvania, North Carolina and Michigan). Ấu trùng ăn các loài _Lespedeza_ (bao gồm _Lespedeza
**Họ Đậu** hay còn gọi **họ Cánh bướm** (danh pháp khoa học: **Fabaceae**, đồng nghĩa: **Leguminosae**,) là một họ thực vật trong bộ Đậu. Đây là họ thực vật có hoa lớn thứ ba, sau
**_Catocala vidua_** (tên tiếng Anh: _Widow Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Ontario, into Maine, New Hampshire và Connecticut, phía nam at least tới Tennessee,
**_Coeliades forestan_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này có ở Transkei đến Zimbabwe và đến Botswana. Nó cũng hiện diện ở Madagascar. Sải cánh dài 45–55 mm đối với con đực
**_Erynnis funeralis_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở miền nam California, Arizona, New Mexico và Texas, phía nam đến Argentina. Tuy nhiên nó cũng có thể tìm thấy
**_Macrosaccus robiniella_** là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae. Đây là loài đặc hữu của Bắc Mỹ, nhưng là một loài di thực ở châu Âu, nơi nó được công bố lần đầu ở
**_Agonopterix robiniella_** (tên tiếng Anh: _Four-dotted Agonopterix Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Sải cánh dài khoảng 16 mm. Ấu trùng ăn Robinia pseudoacacia và Quercus.
**_Macrosaccus uhlerella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, New York, Colorado và Texas). Sải cánh dài 6-6.5 mm. Ấu trùng ăn _Amorpha_ species (bao
**_Colias electo_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở miền đông và nam Châu Phi, cũng như Arabia. Sải cánh dài 35–40 mm đối với con đực và 32–40 mm
**_Catocala abbreviatella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Indiana phía nam và phía tây đến Texas và Oklahoma và phía bắc đến Nebraska và Wisconsin. Sải cánh dài
**_Clanis deucalion_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Ấn Độ và Nepal tới miền trung miền đông Trung Quốc. Sải cánh dài 104–124 mm. Ấu trùng được
**_Clanis bilineata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở châu Á, nhưng xin xem phụ loài để biết thêm phạm vi phân bố chi tiết. ## miêu tả Sải
**_Catocala illecta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Ontario phía nam đến Tennessee và South Carolina và phía tây và phía nam đến Texas và phía
The **Locust Twig Borer** (_Ecdytolopha insiticiana_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Pennsylvania, Iowa, West Virginia, Arkansas, Massachusetts, New York và Ontario. Damage Sải
**_Automeris zozine_** là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Nó được tìm thấy ở México, phía nam đến Guatemala và Colombia. Sải cánh dài khoảng 65 mm. Ấu trùng ăn các loài _Quercus_ và _Robinia_.
**_Gynanisa maja_** (tên tiếng Anh: _Chipumi_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Loài này có ở Nam Phi tới miền đông Châu Phi (up to Angola và Zambia). _Gynanisa nigra_ is just a
**Công viên Trung tâm** (**Central Park**) là một công viên công cộng ở trung tâm Manhattan thuộc Thành phố New York, Hoa Kỳ. Công viên ban đầu mở cửa năm 1857, trên 843 mẫu Anh
**Cóc kèn** (danh pháp: **_Derris trifoliata_**) là loài thực vật thuộc chi _Derris_. Hoạt chất rotenoid 6aα,12aα-12a-hydroxyelliptone được tìm thấy trong dây cóc kèn. Ấu trùng của loài _Hasora hurama_ ăn cây cóc kèn. ##
**_Dynastes tityus_** là một loài kiến vương sống ở Đông Hoa Kỳ, cánh trước con trưởng thành có màu xanh lá cây hoặc nâu vàng nhạt với các đốm đen và chiều dài toàn thân,
thumb|Máy PSP-1000 Đây là **danh sách trò chơi** của máy chơi trò chơi điện tử cầm tay **PlayStation Portable** của Sony. Không bao gồm PSOne classics hoặc PS mini. Trò chơi đã được phát hành