✨Quần đảo Chesterfield

Quần đảo Chesterfield

nhỏ|Quần đảo Chesterfield và các [[rạn san hô lân cận]] Quần đảo Chesterfield là một quần đảo thuộc New Caledonia của Pháp nằm trong biển San Hô, cách Grande Terre, hòn đảo chính của New Caledonia, khoảng 500 km về phía tây bắc. Có tất cả 11 hòn đảo không có người ở và nhiều rạn san hô bao quanh. Diện tích đất liền của các đảo chưa đến 10 km².

Tên gọi

Quần thể các đảo và rạn san hô này được đặt theo tên của con tàu Chesterfield do thuyền trưởng Matthew Bowes Alt chỉ huy. Ông đã khám phá biển San Hô vào những năm 1790.

Vị trí

Quần đảo Chesterfield bao gồm phức hợp Rạn san hô Bellona và phức hợp Rạn san hô Bampton, bao gồm nhiều rạn san hô, đá ngầm, cồn cát. Đầm Chesterfield có diện tích khoảng 3500 km². Một rạn san hô vòng không liền nhau bao quanh đầm phá, đứt quãng bởi các eo biển, ngoại trừ ở phía đông. Đầm có độ sâu trung bình khoảng 51 m. Độ sâu tăng dần từ nam ngược lên bắc.

Rạn san hô Bellona

  • Mũi cực Tây
  • Rạn san hô Olry
  • Rạn san hô Trung Bellona
  • Cồn cát Observatory
  • Rạn san hô Booby
  • Rạn san hô Tây Bắc Bellona
  • Bãi đá Noel
  • Rạn san hô Nam Bellona

Bãi cạn Minerva

  • Bãi cạn Minerva

Rạn san hô Chesterfield

  • Đảo Loop
  • Đảo Anchorage
  • Đảo Passage (Đảo Bennett)
  • Đảo Long

Quần đảo Avon

  • Quần đảo Avon

Rạn san hô Bampton

  • Đảo Bampton
  • Rạn san hô Bắc Bampton
  • Rạn san hô Đông Bắc Bampton
  • Đảo Renard
  • Cồn cát Skeleton
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Quần đảo Chesterfield và các [[rạn san hô lân cận]] **Quần đảo Chesterfield** là một quần đảo thuộc New Caledonia của Pháp nằm trong biển San Hô, cách Grande Terre, hòn đảo chính của New
thumb | phải | Lãnh đạo các đảo Thái Bình Dương, tất cả các thành viên của [[Diễn đàn các đảo Thái Bình Dương, tại một cuộc họp ở Samoa với cựu Ngoại trưởng Hoa
nhỏ|250 px|phải|Bản đồ Quần đảo biển San hô **Biển San Hô** là một biển ven lục địa ở ngoài bờ đông bắc Úc. Ranh giới về phía tây của biển này là bờ phía đông
**_Sargocentron lepros_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1983. ## Từ nguyên Tính từ định danh _lepros_ trong
**Quận Chesterfield** là một quận trong bang Nam Carolina. Theo điều tra dân số năm 2000, quận có dân số 42.768; Năm 2005, Cục điều tra dân số Hoa Kỳ ước tính dân số quận
**_Synchiropus circularis_** là một loài cá biển thuộc chi Cá đàn lia gai (_Synchiropus_) trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1984. ## Phân bố và môi
**Quận Union** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 123.677 người; dân số năm 2008 là 193.255 người, Quận lỵ đóng ở Monroe. ##
**Quận Kershaw** là một quận trong tiểu bang South Carolina. Theo điều tra dân số năm 2000, quận có dân số 52.647 người. Năm 2005, ước tính dân số quận là 56.486 người. Quận lỵ
. **Quận Darlington** là một quận trong tiểu bang South Carolina. ước tính năm 2005, dân số khoảng 67.346 người. Quận lỵ đóng ở Darlington. Dân số có gần 60% sống ở nông thôn vào
**Quận Anson** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 25.275 người. Quận lỵ đóng ở Wadesboro. Quận được lập năm 1750 từ quận Bladen.
**USS _Welborn C. Wood_ (DD-195)** là một tàu khu trục lớp _Clemson_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất. Nó được chuyển cho Lực lượng Tuần duyên
**_Cirrhilabrus bathyphilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cirrhilabrus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh _bathyphilus_ được ghép
**_Coris picta_** là một loài cá biển thuộc chi _Coris_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài
**_Naso caesius_** là một loài cá biển thuộc chi _Naso_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Từ nguyên Từ định danh của loài
**_Quý cô lừa đảo_** (tên gốc tiếng Anh: **_The Hustle_**) là phim điện ảnh hài hước của Mỹ năm 2019 do Chris Addison đạo diễn. Phim có sự tham gia diễn xuất của Anne Hathaway,
**_Naso maculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Naso_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1981. ## Từ nguyên Từ định danh của loài
**_Gobiodon multilineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979. ## Từ nguyên Tính từ định danh _multilineatus_ được
**_Acanthurus albipectoralis_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Tính từ định danh _albipectoralis_
**_Amphichaetodon howensis_**, tên thường gọi là **cá bướm đảo Lord Howe**, là một loài cá biển thuộc chi _Amphichaetodon_ trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ##
**_Anampses femininus_** là một loài cá biển thuộc chi _Anampses_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1972. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài
**Cá ban giô** (tên khoa học: **_Banjos banjos_**) là một loài cá dạng cá vược (Percomorpha), cũng là loài duy nhất của chi _Banjos_ và họ **Banjosidae**. Theo truyền thống họ này xếp trong bộ
**_Chromis mirationis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1917. ## Từ nguyên Từ định danh _mirationis_ trong tiếng Latinh
**_Bodianus cylindriatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1930. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Synchiropus sechellensis_** là một loài cá biển thuộc chi Cá đàn lia gai (_Synchiropus_) trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1908. ## Từ nguyên Danh pháp
**_Plectranthias randalli_** là một loài cá biển thuộc chi _Plectranthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Phân bố và môi trường sống _P. randalli_ có
**_Callionymus japonicus_**, tên thông thường là **cá đàn lia Nhật Bản**, là một loài cá biển thuộc chi _Callionymus_ trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1782.
**_Callionymus scaber_** là một loài cá biển thuộc chi _Callionymus_ trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1926. ## Phân bố và môi trường sống _C. scaber_
**_Amblygobius bynoensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1844. ## Từ nguyên Từ định danh _bynoensis_ được đặt
**_Torquigener pallimaculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Torquigener_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1983. ## Từ nguyên Tính từ định danh _pallimaculatus_ được ghép
**_Ostichthys hypsipterygion_** là một loài cá biển thuộc chi _Ostichthys_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ định danh _hypsipterygion_ được ghép
**_Paracaesio caerulea_** là một loài cá biển thuộc chi _Paracaesio_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1934. ## Từ nguyên Tính từ định danh _caerulea_ trong tiếng
**_Oxycheilinus nigromarginatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Oxycheilinus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2003. ## Từ nguyên Từ định danh _nigromarginatus_ trong tiếng
**_Meiacanthus phaeus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _phaeus_ bắt nguồn
**_Urolophus papilio_** là một loài cá đuối ít được biết đến thuộc họ Urolophidae, đặc hữu của sườn lục địa của quần đảo Chesterfield.
The **New Caledonian stingaree** (_Urolophus neocaledoniensis_)là một loài cá đuối ít được biết đến thuộc họ Urolophidae, được tìm thấy ngoài khơi New Caledonia và gần quần đảo Chesterfield và Norfolk Ridge.
_Urolophus deforgesi_ là một loài cá đuối ít được biết đến trong họ Urolophidae, đặc hữu của vùng sườn lục địa của quần đảo Chesterfield.
**_Macropharyngodon kuiteri_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Pseudanthias paralourgus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pseudanthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2021. ## Từ nguyên Từ định danh _paralourgus_ được ghép bởi
**_Lutjanus adetii_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1873. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Callionymus formosanus_** là một loài cá biển thuộc chi _Callionymus_ trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1981. ## Phân bố và môi trường sống _C. formosanus_
**_Chelidoperca lecromi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chelidoperca_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Phân bố và môi trường sống _C. lecromi_ có
**Miền Bắc nước Anh** hay **Bắc Anh** () được xem là một khu vực văn hoá riêng. Khu vực trải dài từ biên giới với Scotland tại phía bắc đến gần sông Trent tại phía
**Edward VII của Anh** (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Quốc vương Vương quốc Anh và các quốc gia tự trị của Anh, và Hoàng đế Ấn
**Zircon** (bao gồm **hyacinth** hoặc zircon vàng) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat đảo. Tên hóa học là zirconi silicat, công thức hóa học ZrSiO4. Công thức thực nghiệm chỉ ra một vài sự
**Thomas Savery** (/ˈseɪvəri/;. C 1650-1715) là một nhà phát minh và kỹ sư người Anh, sinh tại Shilstone, một dinh thự gần Modbury, Devon, Anh. Ông đã phát minh ra thiết bị chạy bằng hơi
thumb|Bên trong tã trẻ em dùng một lần với băng dính và còng chân đàn hồi right|thumb|Nhiều loại tã lót khác nhau **Tã** hoặc **tã lót** là một loại đồ lót cho phép người mặc
**Tập đoàn Stagecoach plc** () là một tập đoàn vận tải quốc tế vận hành xe buýt, xe lửa, xe điện và xe khách tốc hành. Tập đoàn được thành lập vào năm 1980 bởi
**Câu lạc bộ bóng đá Plymouth Argyle** là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp đến từ thành phố Plymouth, Devon, Anh. Kể từ mùa giải 2020-21, đội sẽ thi đấu tại League One,
**Câu lạc bộ bóng đá Wrexham** là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Wrexham, Wales. Thành lập năm 1864, đây là câu lạc bộ lâu đời nhất ở Wales
**Jacob Harry Maguire** (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Anh hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Premier League Manchester United