✨Primaquine

Primaquine

Primaquine là một loại thuốc dùng để điều trị và phòng ngừa sốt rét và điều trị viêm phổi do Pneumocystis. Cụ thể hơn thì thuốc này được sử dụng để điều trị bệnh sốt rét do Plasmodium vivaxPlasmodium ovale khi kết hợp cùng với các loại thuốc khác và để phòng ngừa khi không còn lựa chọn nào khác có thể sử dụng. Chúng được dùng bằng cách uống. Không nên dùng Primaquine cho những người bị thiếu hụt glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD) do nguy cơ có thể làm phân hủy các tế bào hồng cầu. Thuốc có thể sử dụng trong thời gian cho con bú khi trẻ được biết là không bị thiếu G6PD. Chúng có sẵn dưới dạng thuốc gốc. [2] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là 0,04 đến 0,11 USD mỗi ngày. Tại Hoa Kỳ, một quá trình điều trị điển hình có giá từ 50 đến 100 USD.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Primaquine** là một loại thuốc dùng để điều trị và phòng ngừa sốt rét và điều trị viêm phổi do _Pneumocystis_. Cụ thể hơn thì thuốc này được sử dụng để điều trị bệnh sốt
**Pamaquine** là một loại thuốc 8-aminoquinoline trước đây được sử dụng để điều trị bệnh sốt rét. Nó liên quan chặt chẽ với primaquine. ## Từ đồng nghĩa * Plasmochin * Plasmoquine * Plasmaquine ##
**Tafenoquine**, được bán dưới tên thương hiệu Krintafel, là một loại thuốc 8-aminoquinoline được sản xuất bởi GlaxoSmithKline để điều trị bệnh sốt rét, cũng như phòng chống sốt rét. Chỉ định cho tafenoquine là
phải|nhỏ| Cấu trúc của enzym chuyển methemoglobin thành hemoglobin |359x359px **Methemoglobin** (tiếng Anh: **methaemoglobin**) (phát âm là "met-hemoglobin") là một huyết sắc tố (_hemoglobin_) _ở dạng metalloprotein_, trong đó sắt trong nhóm heme ở trang
|- ! colspan="2" style="background: #f8eaba; text-align: center;" |Names |- | colspan="2" style="text-align:left;" |Preferred IUPAC name
Quinoline
|- | colspan="2" style="text-align:left;" |Systematic IUPAC name
Nước ép bưởi là một thức uống không chỉ ngon mà còn tốt cho sức khỏe, tuy nhiên, khi uống thuốc trị cholesterol (statin), thuốc huyết áp, thuốc giảm đau... thì không được uống nước