✨Polypogon

Polypogon

Polypogon là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).

Loài

Chi Polypogon gồm các loài:

  • Polypogon × adscendens Guss.
  • Polypogon australis Brongn.
  • Polypogon chilensis (Kunth) Pilg.
  • Polypogon elongatus Kunth
  • Polypogon exasperatus (Trin.) Renvoize
  • Polypogon fugax Nees ex Steud.
  • Polypogon griquensis (Stapf) Gibbs Russ. & Fish
  • Polypogon hissaricus (Roshev.) Bor
  • Polypogon imberbis (Phil.) Johow
  • Polypogon interruptus Kunth
  • Polypogon ivanovae Tzvelev
  • Polypogon linearis Trin.
  • Polypogon maritimus Willd.
  • Polypogon mollis (Thouars) C.E.Hubb. & E.W.Groves
  • Polypogon monspeliensis (L.) Desf.
  • Polypogon nilgiricus Kabeer & V.J.Nair
  • Polypogon parvulus Roseng., B.R.Arrill. & Izag.
  • Polypogon pygmeus Tzvelev
  • Polypogon schimperianus (Hochst. ex Steud.) Cope
  • Polypogon tenellus R.Br.
  • Polypogon tenuis Brongn.
  • Polypogon viridis (Gouan) Breistr.

; Trước đây có

Nhiều loài hiện nay được coi là phù hợp hơn với các chi khác: Agrostis, Alopecurus, Brachypodium, Chaetium, Gymnopogon, Muhlenbergia, Pentameris, Reynaudia và Triniochloa.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Polypogon_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). ## Loài Chi _Polypogon_ gồm các loài: * _Polypogon × adscendens_ Guss. * _Polypogon australis_ Brongn. * _Polypogon chilensis_ (Kunth) Pilg. *
**_Polypogon viridis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Gouan) Breistr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966. ## Hình ảnh Tập tin:Starr 030729-0062 Polypogon sp..jpg
**_Polypogon interruptus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1816. ## Hình ảnh Tập tin:Starr 050407-6311 Polypogon interruptus.jpg Tập
**_Polypogon tentacularia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Tập tin:Polypogon tentacularius.jpg Sải cánh dài ca. 30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7
**_Polypogon fugax_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Nees ex Steud. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854. ## Hình ảnh Tập tin:Polypogon fugax seeds.jpg
**_Polypogon elongatus x interruptus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Polypogon elongatus seeds.jpg
**_Polypogon australis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Brongn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:Polypogon australis seeds.jpg
_'Polypogon cây mậnigeralis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam châu Âu, Bắc Phi, miền bắc Iran và Afghanistan. Loài này phân bố ở
**_Polypogon tenuis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Brongn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1829.
**_Polypogon tenellus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Polypogon schimperianus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Hochst. ex Steud.) Cope miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Polypogon pygmeus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Tzvelev miêu tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Polypogon parvulus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Roseng., B.R.Arrill. & Izag. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Polypogon monspeliensis_**, trong tiếng Anh gọi là **annual beard-grass** hay **annual rabbitsfoot grass**, là một loài cỏ. Đây là loài bản địa Nam Âu, nhưng ngày nay nó có mặt khắp nơi như một loài
**_Polypogon mollis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Thouars) C.E.Hubb. & E.W.Groves miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Polypogon maritimus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Willd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.
**_Polypogon linearis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Trin. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1836.
**_Polypogon ivanovae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Tzvelev miêu tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Polypogon hondoensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Ohwi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Polypogon imberbis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Phil.) Johow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Polypogon hissaricus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Roshev.) Bor miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Polypogon griquensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Stapf) Gibbs.-Russ. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Polypogon exasperatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Trin.) Renvoize miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Polypogon chilensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Kunth) Pilg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Polypogon adscendens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Guss. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1836.
**_Polypogon tentacularis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon tentaculalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon squalidalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon romaniszyni_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon romana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon modestalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon meixneri_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon kontzeii_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon gronblomi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon gryphalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon carpathica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. In the past, _Zanclognatha_ species were included in _Polypogon_. ## Các loài *_Polypogon caffrarium_ (Möschler, 1883) *_Polypogon fractale_ (Guenée, 1854) *_Polypogon gryphalis_ Herrich-Schäffer, 1851
**_Eutolmus polypogon_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Eutolmus polypogon_ được Loew miêu tả năm 1848. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới và châu Á.
**_Atypophthalmus polypogon_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Herminiinae_** là một phân họ bướm trong họ Erebidae. ## Các chi *_Aristaria_ *_Bleptina_ *_Carteris_ *_Chytolita_ *_Drepanopalpia_ *_Herminia_ *_Hydrillodes_ *_Hypenula_ *_Idia_ *_Lascoria_ *_Macristis_ *_Macrochilo_ *_Nodaria_ *_Orectis_ *_Palthis_ *_Paracolax_ *_Phalaenophana_ *_Phalaenostola_ *_Phlyctaina_ *_Physula_ *_Polypogon_ *_Reabotis_ *_Redectis_
**_Zanclognatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Zanclognatha đã được xem là một đồng âm của _Polypogon_ bởi Poole (1989), sau đó tách khỏi Polypogon bởi Fibiger & Hacker (1991), và tái lập
**_Hipoepa fractalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Polypogon fractalis (6530281073).jpg Tập tin:Polypogon fractalis1.jpg
**_Cleptomita_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Adrapsoides_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Hipoepa_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_
**_Herminia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. It was treated as a đồng nghĩa của _Polypogon_ for some time. ## Các loài * _Herminia grisealis_ - Small Fan-Foot Denis & Schiffermüller, 1775 *
**_Mesoplectra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Megachyta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Pechipogo_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, đa số học giả coi nó là đồng nghĩa của _Polypogon_, mặc dù một số khác vẫn xem nó là một chi riêng biệt.
**_Pityolita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.