✨Zanclognatha

Zanclognatha

Zanclognatha là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Zanclognatha đã được xem là một đồng âm của Polypogon bởi Poole (1989), sau đó tách khỏi Polypogon bởi Fibiger & Hacker (1991), và tái lập một chi có hiệu lực bởi Poole vào năm 1996. Danh sách kiểm tra châu Âu bởi Nowacki & Fibiger (1998) xem cả Zanclognatha và Polypogon là các chi có hiệu lực, còn Lafontaine & Troubridge (2005) đề xuất tái lập Zanclognatha là một chi riêng biệt.

Các loài

Zanclognatha atrilineella (Grote, 1873) Zanclognatha cruralis (Guenée, 1854) Zanclognatha jacchusalis (Walker, 1859) Zanclognatha laevigata (Grote, 1872) Zanclognatha lituralis (Hübner, 1818) Zanclognatha lutalba (J. B. Smith, 1906) Zanclognatha lutalba lutalba (J. B. Smith, 1906) Zanclognatha lutalba bryanti Barnes, 1928 Zanclognatha marcidilinea (Walker, 1859) Zanclognatha martha Barnes, 1928 Zanclognatha minoralis J. B. Smith, 1895 Zanclognatha obscuripennis (Grote, 1872) Zanclognatha pedipilalis (Guenée, 1854) Zanclognatha protumnusalis (Walker, 1859) *Zanclognatha theralis (Walker, 1859) (đồng nghĩa: Zanclognatha deceptricalis Zeller, 1873, Zanclognatha gypsalis (Grote, 1880), Zanclognatha inconspicualis (Grote, 1883))

Loài không được xuất bản

*Zanclognatha n. sp. hoặc Coastal Plain Zanclognatha

Hình ảnh

Tập tin:Zanclognatha zelleralis01.jpg Tập tin:Zanclognatha lunalis.jpg Tập tin:Zanclognatha martha larva.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Zanclognatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Zanclognatha đã được xem là một đồng âm của _Polypogon_ bởi Poole (1989), sau đó tách khỏi Polypogon bởi Fibiger & Hacker (1991), và tái lập
**_Zanclognatha bryanti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở British Columbia tới Oregon. Việc phân loại loài này không hoàn toàn rõ ràng. Vài tác gia xem nó là phụ
**_Zanclognatha tarsipennalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Tập tin:Herminia tarsipennalis01.jpg Chiều dài cánh trước là 13–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Zanclognatha cruralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Wisconsin phía đông qua miền nam Canada, phía nam đến Florida và Texas. Sải cánh dài 28–30 mm. Con trưởng thành bay
**_Zanclognatha lunalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Zanclognatha lunalis (2869728974).jpg
**_Zanclognatha protumnusalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada tới Florida và Texas. Sải cánh dài khoảng 25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến
**_Zanclognatha obscuripennis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Missouri tới Québec, phía nam đến Florida và Texas. Sải cánh dài 22–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4
**_Zanclognatha pedipilalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền đông Bắc Mỹ, từ Nova Scotia phía nam đến Florida và Mississippi, phía tây đến Alberta và Kansas. Sải cánh
**_Zanclognatha martha_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ohio tới Maine, phía nam ở vùng núi tới North Carolina và along the Coastal Plain tới Texas. Sải cánh
**_Zanclognatha marcidilinea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia tới Missouri, phía nam đến Florida và Arkansas. Sải cánh dài khoảng 28 mm. Con trưởng thành bay từ
**_Zanclognatha lituralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Wisconsin tới Nova Scotia, phía nam đến Florida và Texas. Sải cánh dài khoảng 21 mm. Con trưởng thành bay từ
**_Zanclognatha jacchusalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Wisconsin tới Maine, phía nam đến Georgia và Louisiana. Sải cánh dài 28–31 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4
**_Zanclognatha laevigata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Manitoba tới Nova Scotia, phía nam đến Florida và Missouri. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Có một lứa một năm.
**_Zanclognatha atrilineella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khu vực tây nam của Hoa Kỳ. Sải cánh dài khoảng 23 mm.
**_Herminiinae_** là một phân họ bướm trong họ Erebidae. ## Các chi *_Aristaria_ *_Bleptina_ *_Carteris_ *_Chytolita_ *_Drepanopalpia_ *_Herminia_ *_Hydrillodes_ *_Hypenula_ *_Idia_ *_Lascoria_ *_Macristis_ *_Macrochilo_ *_Nodaria_ *_Orectis_ *_Palthis_ *_Paracolax_ *_Phalaenophana_ *_Phalaenostola_ *_Phlyctaina_ *_Physula_ *_Polypogon_ *_Reabotis_ *_Redectis_
**_Polypogon_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. In the past, _Zanclognatha_ species were included in _Polypogon_. ## Các loài *_Polypogon caffrarium_ (Möschler, 1883) *_Polypogon fractale_ (Guenée, 1854) *_Polypogon gryphalis_ Herrich-Schäffer, 1851
*_Zacthys_ *_Zagira_ *_Zagorista_ *_Zalaca_ *_Zale_ *_Zaleodes_ *_Zaleops_ *_Zalissa_ *_Zanclognatha_ *_Zanclopalpus_ *_Zanclostathme_ *_Zarima_ *_Zatilpa_ *_Zazanisa_ *_Zebeeba_ *_Zekelita_ *_Zelicodes_ *_Zellerminia_ *_Zenomia_ *_Zeteolyga_ *_Zethes_ *_Zethesides_ *_Zeuxinia_ *_Ziela_ *_Zigera_ *_Zinna_ *_Zirona_ *_Zitna_ *_Ziza_ *_Zobia_ *_Zonoplusia_ *_Zophochroa_ *_Zorothis_ *_Zorzines_ *_Zosichrysia_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
**_Adrapsoides ruptistigma_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.