✨Poecilus

Poecilus

Poecilus là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền nhiệt đới châu Phi, miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), Cận Đông và Bắc Phi.

Hình ảnh

Tập tin:Poecilus.cupreus.jpg Tập tin:Laufkäfer Poecilus cupreus.jpg Tập tin:Poecilus (Poecilus) versicolor 01.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Poecilus versicolor_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu). Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và
**_Poecilus cupreus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu). Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở almost every country và is only
**_Poecilus sericeus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu). Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Áo, Croatia, Cộng hòa Séc, chính
**_Poecilus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền nhiệt đới châu Phi, miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), Cận Đông và Bắc Phi. ## Hình ảnh Tập
**_Eremisca poecilus_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Eremisca poecilus_ được Becker miêu tả năm 1923. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.
**_Africactenus poecilus_** là một loài nhện trong họ Ctenidae. Loài này thuộc chi _Africactenus_. _Africactenus poecilus_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1899.
**_Brancus poecilus_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Brancus_. _Brancus poecilus_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1949.
**_Philodromus poecilus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Philodromus_. _Philodromus poecilus_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1872.
**_Laccophilus poecilus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1834.
**_Hydaticus poecilus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Callambulyx poecilus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy dọc theo triền núi miền nam của dãy Himalaya, từ miền bắc Pakistan, qua Nepal và đông bắc Ấn Độ tới
**_Meristogenys poecilus_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Loài này có ở Indonesia và Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Bruchidius poecilus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1824.
**_Acontias poecilus_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Bourquin & Lambiris miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Cyperus poecilus_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Bisaltes poecilus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Paroxoplus poecilus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Callambulyx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Callambulyx amanda_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Callambulyx junonia_ - (Butler 1881) *_Callambulyx kitchingi_ - Cadiou 1996 *_Callambulyx poecilus_ - (Rothschild 1898) *_Callambulyx
**_Laccophilus_** là một chi bọ nước được tìm thấy ở các khu vực ôn đới hoặc nhiệt đới trên thế giới. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Laccophilus addendus_ Sharp, 1882 *
**Philodromidae** là một họ nhện gồm 536 loài xếp vào 29 chi. ## Các loài Các loài ở Bỉ: * _Philodromus albidus_ (Kulczyn'ski, 1911) - (Bleke renlà một loài [[nhện) * _Philodromus aureolus_ (Clerck, 1757)
nhỏ|_Aspidoras taurus_ **_Aspidoras_** là một chi cá da trơn nước ngọt thuộc phân họ Corydoradinae trong họ Callichthyidae, bắt nguồn từ quốc gia Brazil. Cái tên _Aspidoras_ của chi được ghép từ hai từ _aspis_
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Hydaticus_** là một chi bọ nước săn mồi trong họ Dytiscidae, bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), vùng nhiệt đới châu Phi, Cận Đông, miền Tân bắc và Bắc Phi. ##
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
_'Danh sách các loài nhện trong họ Ctenidae_ xếp theo chi. ## Acantheis _Acantheis_ Thorell, 1891 * _Acantheis boetonensis_ (Strand, 1913) * _Acantheis celer_ (Simon, 1897) * _Acantheis dimidiatus_ (Thorell, 1890) * _Acantheis indicus_ Gravely,
**_Philodromus_** là một chi nhện trong họ Philodromidae. ## Các loài * _Philodromus ablegminus_ Szita & Logunov, 2008 * _Philodromus afroglaucinus_ Muster & Bosmans, 2007 * _Philodromus alascensis_ Keyserling, 1884 * _Philodromus albicans_ O. P.-Cambridge,
Đây là danh sách các loài nhện trong họ _Philodromidae_. ## Apollophanes _Apollophanes_ O. P.-Cambridge, 1898 * _Apollophanes aztecanus_ Dondale & Redner, 1975 * _Apollophanes bangalores_ Tikader, 1963 * _Apollophanes caribaeus_ Dondale & Redner, 1975
**Acontias** là một chi của họ Scincidae trong phân họ Acontinae châu Phi. Hầu hết là đông vật nhỏ, nhưng thành viên lớn nhất của chi là Acontias plumbeus khoảng 40 cm. ## Loài * _Acontias
**_Dischistodus chrysopoecilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
nhỏ|_[[Pterostichus bicolor_, Ý]] nhỏ|_[[Megadromus bucolicus_, New Zealand]] nhỏ|_[[Megadromus antarcticus_, New Zealand]] nhỏ|_[[Abax parallelepipedus_, Đức]] **Pterostichini** là một tông bọ cánh cứng trong phân họ Pterostichinae. Có khoảng 180 chi và hơn 3.800 loài được mô