✨Acontias

Acontias

Acontias là một chi của họ Scincidae trong phân họ Acontinae châu Phi. Hầu hết là đông vật nhỏ, nhưng thành viên lớn nhất của chi là Acontias plumbeus khoảng 40 cm.

Loài

  • Acontias aurantiacus
  • Acontias bicolor
  • Acontias breviceps
  • Acontias cregoi
  • Acontias gariepensis
  • Acontias gracilicauda
  • Acontias jappi
  • Acontias kgalagadi
  • Acontias lineatus
  • Acontias litoralis
  • Acontias meleagris
  • Acontias namaquensis
  • Acontias orientalis
  • Acontias percivali
  • Acontias plumbeus
  • Acontias poecilus
  • Acontias richardi
  • Acontias rieppeli
  • Acontias tristis Image:Large legless skink, Acontias plumbeus, on drive.jpg|_Acontias plumbeus_
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Acontias** là một chi của họ Scincidae trong phân họ Acontinae châu Phi. Hầu hết là đông vật nhỏ, nhưng thành viên lớn nhất của chi là Acontias plumbeus khoảng 40 cm. ## Loài * _Acontias
**_Acontias percivali_** là một loài thằn lằn cụt nhỏ cả hai chân trong họ Scincidae. ## Phân bố Phạm vi phân bố của loài này bị giới hạn trong lục địa châu Phi và bao
**_Acontias plumbeus_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Bianconi mô tả khoa học đầu tiên năm 1849. ## Hình ảnh Tập tin:Acontias plumbeus distribution (gray).png
**_Acontias gracilicauda_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Essex mô tả khoa học đầu tiên năm 1925. ## Hình ảnh Tập tin:Acontias gracilicauda distribution (gray).png
**_Acontias breviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Essex mô tả khoa học đầu tiên năm 1925. ## Hình ảnh Tập tin:Acontias breviceps distribution (gray).png
**_Acontias tristis_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Acontias schmitzi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Wagner, Broadley & Bauer mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Acontias richardi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Jacobsen mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Acontias rieppeli_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Lamb, Biswas & Bauer mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Acontias poecilus_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Bourquin & Lambiris miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Acontias occidentalis_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Fitzsimons mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Acontias orientalis_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Hewitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Acontias namaquensis_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Hewitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Acontias litoralis_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley & Greer mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.
**_Acontias meleagris_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.
**_Acontias kgalagadi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Lamb, Biswas & Bauer mô tả khoa học đầu tiên năm 2010. ## Hình ảnh Tập tin:Typhlosaurus lineatus distribution.png
**_Acontias lineatus_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Acontias jappi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Acontias gariepensis_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Fitzsimons mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Acontias cregoi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Acontias bicolor_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Hewitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Acontias aurantiacus_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Alaus acontias_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1882.
**_Scolecoseps acontias_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Alaus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được Eschscholtz miêu tả khoa học năm 1829. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Alaus acontias_ Candèze, 1882 *
**Họ Thằn lằn bóng** hay **Rắn mối** (danh pháp khoa học: **Scincidae**) là một họ trong phân thứ bộ Scincomorpha. Với hơn 1.500 loài đã mô tả, đây là một trong những họ thằn lằn