✨Plethodontidae
Plethodontidae, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi. Nó được tìm thấy ở từ vùng British Columbia chạy dài tới Brasil. Một vài loài sống ở Sardinia, phía nam dãy núi Alps thuộc châu Âu và Hàn Quốc. Về số lượng loài thì nhóm này là nhóm kỳ giông đông đảo nhất.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Plethodontidae**, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi. Nó được tìm thấy ở từ vùng British Columbia chạy dài tới Brasil. Một vài loài sống ở Sardinia, phía nam dãy núi
#đổi Stereochilus marginatus Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Eurycea spelaea_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Chúng cũng được gọi với danh pháp _Typhlotriton spelaeus_ và là đại diện duy nhất của chi
**_Parvimolge townsendi_** là một kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi **_Parvimolge_** và là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm
**_Bradytriton silus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Chúng là loài đặc hữu của Guatemala và là đại diện duy nhất của chi **_Bradytriton_**. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các
**_Eurycea_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 26 loài và 46% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Loài Chi này bao gồm những 27
**_Ensatina_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Ensatina eschscholtzii platensis (Marshal
**_Desmognathus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 18 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Desmognathus ochrophaeus.jpg Tập tin:Pygmy
**_Dendrotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 6 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Cryptotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 6 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Chiropterotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 12 loài và 83% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
#đổi Bradytriton silus Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Bolitoglossa_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 96 loài và 52% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Bolitoglossa phalarosoma.jpg Tập
**_Batrachoseps_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 19 loài và 26% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài Chi này có các loài
**_Atylodes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Aneides_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 6 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Các loài * _Aneides aeneus_ (Cope y Packard,
**_Thorius_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 23 loài và 96% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Speleomantes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 7 loài và 43% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:BennyTrapp Ambrosis Höhlensalamander
**_Pseudotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Pseudotriton ruber.jpg Tập tin:Pseudotriton
**_Pseudoeurycea_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 50 loài và 78% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Plethodon_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 48 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài Các loài trong chi này
#đổi Parvimolge townsendi Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Oedipina_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 24 loài và 50% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
#đổi Nyctanolis pernix Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Nototriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 13 loài và 69% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Karsenia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Hydromantes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 3 loài và 67% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:BennyTrapp Ambrosis Höhlensalamander
**_Hemidactylium_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Gyrinophilus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 4 loài và 75% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**Kỳ giông lưng đỏ** (Danh pháp khoa học: _Plethodon cinereus_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae (kỳ giông không phổi). Đây là loại kỳ nhông rừng nhỏ, cứng cáp. Nó sống ở những
#đổi Eurycea spelaea Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**Hồng cầu** (tiếng Anh: **Red blood cells**, hay gọi là **erythrocytes** , còn -_cyte_ được dịch là 'tế bào' theo cách dùng hiện đại trong tài liệu khoa học; ngoài ra có các tên tiếng
**Động vật lưỡng cư** (danh pháp khoa học: **Amphibian**) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh. Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại đều là phân nhánh Lissamphibia của nhóm lớn
**_Thorius spilogaster_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius troglodytes_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae, là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng
**_Thorius smithi_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Thorius pulmonaris_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Thorius schmidti_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius pennatulus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Thorius omiltemi_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius papaloae_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Thorius narismagnus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Thorius narisovalis_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius munificus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius minutissimus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Nó
**_Thorius minydemus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius macdougalli_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Thorius magnipes_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Thorius lunaris_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Thorius infernalis_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận