✨Eurycea
Eurycea là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 26 loài và 46% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Loài
Chi này bao gồm những 27 loài:
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eurycea bislineata_** (tên tiếng Anh: _Northern Two-lined Salamander_) là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Loài này có ở Canada và Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới,
:_Tên chung: **kỳ nhông đuôi dài**_ **_Eurycea longicauda_** là một loài Plethodontidae bản địa Appalachia phía Đông Hoa Kỳ. ## Phân loài _E. longicauda_ chia làm 2 loài: * _E. longicauda longicauda_ * _E. longicauda
**_Eurycea_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 26 loài và 46% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Loài Chi này bao gồm những 27
**_Eurycea wilderae_** (tên tiếng Anh: _Blue Ridge Two-lined Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các
**_Eurycea cirrigera_** (tên tiếng Anh: _Southern Two-lined Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
Jollyville Plateau Salamander, Travis County, TX **_Eurycea tonkawae_** (tên tiếng Anh: _Jollyville Plateau Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Travis and Williamson counties, Texas, Hoa Kỳ.
**_Eurycea junaluska_** (tên tiếng Anh: _Junaluska Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và sông
**_Eurycea guttolineata_** (tên tiếng Anh: _Three-lined Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng
**_Eurycea chamberlaini_** (tên tiếng Anh: _Chamberlain's Dwarf Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Eurycea spelaea_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Chúng cũng được gọi với danh pháp _Typhlotriton spelaeus_ và là đại diện duy nhất của chi
**_Haideotriton wallacei_** (tên tiếng Anh: _Georgia Blind Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Thông thường nó được xếp vào chi _Eurycea_, nhưng trước đây được coi là loài duy nhất thuộc chi
**_Eurycea waterlooensis_** (tên tiếng Anh: _Austin Blind Salamander_) là một endangered loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Barton Springs in Austin, Texas, Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên
**_Eurycea pterophila_** (tên tiếng Anh: _Blanco River Springs Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của springs in the Blanco River watershed in central Texas, Hoa Kỳ. Môi
**_Eurycea naufragia_** (tên tiếng Anh: _Georgetown Salamander_, có nghĩa là _kỳ nhông Geogretown_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của những con suối gần Georgetown, Texas, Hoa Kỳ.
**_Eurycea multiplicata_** (tên tiếng Anh: _Many-ribbed Salamander_) là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng
**_Eurycea chisholmensis_** (tên tiếng Anh: _Salado Springs Salamander_) là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của the vicinity of Salado, Texas, Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của
**_Eurycea tynerensis_** (tên tiếng Anh: _Oklahoma Salamander_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng
**Kỳ giông mù Texas** (Eurycea rathbuni), là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae có nguồn gốc từ San Marcos, Hays County, Texas. Nó có mang ngoài màu đỏ cho phép hấp thụ oxy từ
nhỏ|phải|Một loài kỳ giông hang, chúng có đặc trưng là mắt tiêu biến và da không có sắc tố, đây là những đặc điểm không cần thiết khi sống trong môi trường bóng tối **Kỳ
#đổi Eurycea spelaea Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài