Palau là một đô thị ở tỉnh Sassari trong vùng Sardinia, có khoảng cách khoảng 220 km về phía bắc của Cagliari và cách khoảng 30 km về phía tây bắc của Olbia. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 3.853 người và diện tích là 44,4 km².
Palau giáp các đô thị: Arzachena, Santa Teresa Gallura, Tempio Pausania.
Quá trình thay đổi dân số
Colors=
id:lightgrey value:gray(0.9)
id:darkgrey value:gray(0.8)
id:sfondo value:rgb(1,1,1)
id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8)
ImageSize = width:455 height:303
PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30
DateFormat = x.y
Period = from:0 till:4000
TimeAxis = orientation:vertical
AlignBars = justify
ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:1000 start:0
ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:200 start:0
BackgroundColors = canvas:sfondo
BarData=
bar:1861 text:1861
bar:1871 text:1871
bar:1881 text:1881
bar:1901 text:1901
bar:1911 text:1911
bar:1921 text:1921
bar:1931 text:1931
bar:1936 text:1936
bar:1951 text:1951
bar:1961 text:1961
bar:1971 text:1971
bar:1981 text:1981
bar:1991 text:1991
bar:2001 text:2001
PlotData=
color:barra width:20 align:left
bar:1861 from: 0 till:843
bar:1871 from: 0 till:859
bar:1881 from: 0 till:978
bar:1901 from: 0 till:1203
bar:1911 from: 0 till:1473
bar:1921 from: 0 till:1382
bar:1931 from: 0 till:1168
bar:1936 from: 0 till:1332
bar:1951 from: 0 till:1719
bar:1961 from: 0 till:1750
bar:1971 from: 0 till:1908
bar:1981 from: 0 till:2369
bar:1991 from: 0 till:3169
bar:2001 from: 0 till:3468
PlotData=
bar:1861 at:843 fontsize:XS text: 843 shift:(-8,5)
bar:1871 at:859 fontsize:XS text: 859 shift:(-8,5)
bar:1881 at:978 fontsize:XS text: 978 shift:(-8,5)
bar:1901 at:1203 fontsize:XS text: 1203 shift:(-8,5)
bar:1911 at:1473 fontsize:XS text: 1473 shift:(-8,5)
bar:1921 at:1382 fontsize:XS text: 1382 shift:(-8,5)
bar:1931 at:1168 fontsize:XS text: 1168 shift:(-8,5)
bar:1936 at:1332 fontsize:XS text: 1332 shift:(-8,5)
bar:1951 at:1719 fontsize:XS text: 1719 shift:(-8,5)
bar:1961 at:1750 fontsize:XS text: 1750 shift:(-8,5)
bar:1971 at:1908 fontsize:XS text: 1908 shift:(-8,5)
bar:1981 at:2369 fontsize:XS text: 2369 shift:(-8,5)
bar:1991 at:3169 fontsize:XS text: 3169 shift:(-8,5)
bar:2001 at:3468 fontsize:XS text: 3468 shift:(-8,5)
TextData=
fontsize:S pos:(20,20)
text:Dữ liệu từ ISTAT
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Palau** là một đô thị ở tỉnh Sassari trong vùng Sardinia, có khoảng cách khoảng 220 km về phía bắc của Cagliari và cách khoảng 30 km về phía tây bắc của Olbia. Tại thời điểm ngày
**Palau** (, phiên âm: _"Pa-lao"_, còn được viết là **Belau**, **Palaos** hoặc **Pelew**), tên chính thức là **Cộng hòa Palau** (, ), là một đảo quốc ở Tây Thái Bình Dương. Nước này bao gồm
**Đại dịch COVID-19 tại Palau** là một phần của đại dịch toàn cầu do virus corona 2019 () gây ra bởi virus corona gây hội chứng hô hấp cấp tính nặng 2 (SARS-CoV-2). Vi rút
thumb|right|Hồ Sứa nổi tiếng của quần đảo. **Quần đảo Rock** (còn được gọi là _Chelbacheb_) là quần đảo có tổng diện tích 100.200 ha, bao gồm 445 hòn đảo đá vôi và san hô không
Thuật ngữ **Liên minh ý nguyện** thường đề cập đến Lực lượng Đa quốc gia - Iraq do Mỹ lãnh đạo. Lúc đầu được Tổng thống Mỹ Bill Clinton sử dụng vào tháng 6 năm
Bản đồ trận Angaur **Trận Angaur** là một trận đánh trong Chiến tranh Thái Bình Dương, một phần của chiến tranh thế giới lần thứ 2, diễn ra trên hòn đảo Angaur thuộc quần đảo
**Trận Peleliu** có mật danh là **Chiến dịch Stalemate II** là một trận chiến giữa quân đội Hoa Kỳ và Nhật Bản trong chiến tranh Thái Bình Dương, Thế chiến thứ 2 diễn ra từ
là một lãnh phận ủy trị Hội Quốc Liên gồm một vài nhóm quần đảo (nay là Palau, Quần đảo Bắc Mariana, Liên bang Micronesia, và Quần đảo Marshall) tại Thái Bình Dương nằm dưới
là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tại Việt Nam nó cũng là một
**Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương** (tiếng Anh: _Trust Territory of the Pacific Islands_ hay viết tắt là **TTPI**) là một Lãnh thổ ủy thác Liên Hợp Quốc nằm trong tiểu vùng
**USS _Woodworth_ (DD-460)** là một tàu khu trục thuộc lớp _Benson_ của Hải quân Hoa Kỳ đã phục vụ trong suốt Chiến tranh Thế giới thứ hai. Say chiến tranh, nó được chuyển giao cho
**USS _Prichett_ (DD-561)** là một tàu khu trục lớp _Fletcher_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Mỹ
**_Prognathodes guyotensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Prognathodes_ trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ _guyot_ trong từ định danh _guyotensis_
**Bão Yagi** (tên gọi ở Philippines là **Bão Enteng –** , được Việt Nam định danh là **Bão số 3 năm 2024**) là xoáy thuận nhiệt đới thứ 11 của Mùa bão Tây Bắc Thái
Sau khi bệnh COVID-19 do chủng mới của virus corona (SARS-CoV-2) gây ra bắt đầu bùng phát, các thuyết âm mưu và thông tin sai lệch về nguồn gốc và quy mô của dịch bệnh
Các cơ quan quản lý quốc gia đã cấp phép sử dụng khẩn cấp cho 22 loại vắc-xin COVID-19. Trong số này có 6 loại vắc-xin đã được cấp phép khẩn cấp hoặc cấp phép
**Trận chiến biển Philippines** (hay còn được gọi là **"Cuộc bắn gà ở quần đảo Mariana"**) là trận hải chiến trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa hải quân Đế quốc Nhật Bản và
**_Cymolutes torquatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cymolutes_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1840. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Serranocirrhitus latus_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Serranocirrhitus_** trong phân họ Serraninae của họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1949. ## Từ nguyên Tên chi
**_Cheiloprion labiatus_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Cheiloprion_** nằm trong phân họ Pomacentrinae của họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1877. ## Từ nguyên Từ
**_Centropyge tibicen_** là một loài cá biển thuộc chi _Centropyge_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Centropyge flavissima_** là một loài cá biển thuộc chi _Centropyge_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
thumb|Nhìn từ trên không của quần đảo. thumb|Đảo Spargi. thumb|right|Đảo [[Santo Stefano nhìn từ Palau.]] thumb|right|Đài tưởng niệm các liệt sĩ trong vụ chìm tàu chiến Roma. **Quần đảo Maddalena** là một nhóm các đảo
**Công ước xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ** (**CEDAW**) là một công ước quốc tế được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua năm 1979. Được mô tả
Thương Hiệu : Dreamtrend – Đài LoanKem lười nâng tone trắng sáng da Toning Dream Trend - Trang điểm nhanh chỉ với 30 giây Son Lì Dạng Thỏi Mỏng Mịn Như Lụa #Dream_trend 3 in
**_Siganus punctatissimus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá dìa trong họ Cá dìa. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1929. ## Từ nguyên Từ định danh của loài
**_Siganus vermiculatus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá dìa trong họ Cá dìa. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1835. ## Từ nguyên Từ định danh _vermiculatus_ của
**Cá mú mè**, hay **cá mú chấm cam**, danh pháp là **_Epinephelus coioides_**, là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Amphiprion frenatus_**, tên thông thường là **cá khoang cổ đỏ**, là một loài cá hề thuộc chi _Amphiprion_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ
**_Pachycephala tenebrosa_** là một loài chim trong họ Pachycephalidae. ## Lưu ý Loài này trong quá khứ từng được xếp trong các chi _Rectes_ (danh pháp gốc _Rectes tenebrosus_ Hartlaub & Finsch, 1868), _Pitohui_, _Malacolestes_,
**Cá bướm tám vạch**, tên khoa học là **_Chaetodon octofasciatus_**, là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Discochaetodon_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào
**_Chaetodon adiergastos_**, còn có tên thường gọi là **cá chim nàng**, là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Rabdophorus_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên
**_Choerodon typus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh _typus_ trong
**_Neoglyphidodon nigroris_** là một loài cá biển thuộc chi _Neoglyphidodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh của chi được ghép
**_Chromis earina_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2008. ## Từ nguyên Tính từ định danh _earina_ bắt nguồn
**_Azurina brevirostris_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2008. ## Từ nguyên Từ định danh _brevirostris_ được ghép bởi
**_Neoglyphidodon mitratus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neoglyphidodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên Tính từ định danh _mitratus_ trong tiếng
**_Siganus corallinus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá dìa trong họ Cá dìa. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1835. ## Từ nguyên Tính từ định danh _corallinus_
**_Prognathodes geminus_** là một loài cá biển thuộc chi _Prognathodes_ trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2019. ## Từ nguyên Tính từ định danh _geminus_ trong tiếng
**_Pomacentrus albiaxillaris_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Amblyglyphidodon batunaorum_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblyglyphidodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh ban đầu của loài,
**_Cirrhilabrus flavidorsalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Cirrhilabrus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Từ nguyên Từ định danh _flavidorsalis_ được ghép
**_Cirrhilabrus cyanopleura_** là một loài cá biển thuộc chi _Cirrhilabrus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1851. ## Từ nguyên Từ định danh _aurantidorsalis_ được ghép
**_Pomacentrus emarginatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Tính từ định danh _emarginatus_ trong tiếng
**_Cirrhilabrus rubrimarginatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cirrhilabrus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Từ nguyên Từ định danh _rubrimarginatus_ được ghép
**_Cirrhilabrus rhomboidalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Cirrhilabrus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Từ nguyên Tính từ định danh _rhomboidalis_ trong
**_Cirrhilabrus roseafascia_** là một loài cá biển thuộc chi _Cirrhilabrus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ định danh _roseafascia_ được ghép
**_Dischistodus chrysopoecilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Bodianus leucosticticus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1832. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Bodianus bimaculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1973. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong