✨Orestia

Orestia

Orestia là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1836 bởi Chevrolat in Dejean.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Orestia alpina Germar, 1824
  • Orestia apennina Weise, 1886
  • Orestia aubei Allard, 1859
  • Orestia brandstetteri Kapp, 2007
  • Orestia bulgarica Heikertinger, 1910
  • Orestia calabra Heikertinger, 1909
  • Orestia carnica Leonardi, 1974
  • Orestia carniolica Weise, 1886
  • Orestia carpathica Reitter, 1880
  • Orestia coiffaiti Doguet, 1990
  • Orestia electra Gredler, 1868
  • Orestia heikertingeri Leonardi, 1974
  • Orestia kraatzi Allard, 1861
  • Orestia loebli Biondi, 1992
  • Orestia pandellei Allard, 1863
  • Orestia paveli Frivaldszky, 1877
  • Orestia punctipennis Lucas, 1849
  • Orestia schawalleri Medvedev, 2000
  • Orestia sierrana Heyden, 1882
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Orestia sierrana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Heyden miêu tả khoa học năm 1882.
**_Orestia schawalleri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2000.
**_Orestia paveli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Frivaldszky miêu tả khoa học năm 1877.
**_Orestia punctipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Lucas miêu tả khoa học năm 1849.
**_Orestia loebli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Biondi miêu tả khoa học năm 1992.
**_Orestia pandellei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Allard miêu tả khoa học năm 1863.
**_Orestia kraatzi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Allard miêu tả khoa học năm 1861.
**_Orestia electra_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Gredler miêu tả khoa học năm 1868.
**_Orestia heikertingeri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Leonardi miêu tả khoa học năm 1974.
**_Orestia carpathica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1880.
**_Orestia coiffaiti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Doguet miêu tả khoa học năm 1990.
**_Orestia carniolica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1886.
**_Orestia calabra_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Heikertinger miêu tả khoa học năm 1909.
**_Orestia carnica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Leonardi miêu tả khoa học năm 1974.
**_Orestia bulgarica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Heikertinger miêu tả khoa học năm 1910.
**_Orestia aubei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Allard miêu tả khoa học năm 1859.
**_Orestia brandstetteri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kapp miêu tả khoa học năm 2007.
**_Orestia alpina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1824.
**_Orestia apennina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1886.
**_Orestia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1836 bởi Chevrolat in Dejean. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Orestia alpina_
**Nguyễn Mạnh Tường** (1909 – 1997) là một luật sư, nhà giáo dục, nhà nghiên cứu văn học Việt Nam. Năm 23 tuổi (1932) ông đỗ liên tiếp hai bằng Tiến sĩ tại Pháp, được
**Perdiccas** (tên Hy Lạp: _Περδίκκας_, Perdikas), mất năm 321 hoặc 320 TCN, là một trong số những tướng lĩnh quan trọng của Alexandros Đại đế. Sau cái chết của Alexandros đại đế năm 323 TCN,
thumb|Ấn trùng loài _[[Altica_]] thumb|_[[Disonycha xanthomelas_]] thumb|_[[Luperaltica nigripalpis_]] **Alticini** là một tông lớn bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Tông này được xếp vào phân họ Galerucinae, với khoảng 500 chi chứa 8.000 loài. ##