✨Alticini

Alticini

thumb|Ấn trùng loài [[Altica]] thumb|[[Disonycha xanthomelas]] thumb|[[Luperaltica nigripalpis]] Alticini là một tông lớn bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Tông này được xếp vào phân họ Galerucinae, với khoảng 500 chi chứa 8.000 loài.

Các chi tiêu biểu

  • Acallepitrix J.Bechyné, 1956
  • Acrocyum Jacoby, 1885
  • Afroaltica Biondi & D'Alessandro, 2007
  • Agasicles Jacoby, 1904
  • Altica Geoffroy, 1762
  • Andersonoplatus Linzmeier & Konstantinov, 2018
  • Anthobiodes Weise, 1887
  • Aphthona Chevrolat in Dejean, 1836
  • Aphthonoides Jacoby, 1885
  • Apteropeda Chevrolat in Dejean, 1836
  • Argopistes Motschulsky, 1860
  • Argopus Fischer von Waldheim, 1824
  • Arrhenocoela Foudras, 1861
  • Asphaera Duponchel & Chevrolat, 1842
  • Aulacothorax Boheman, 1858
  • Batophila Foudras, 1860
  • Blepharida Chevrolat in Dejean, 1836
  • Capraita J.Bechyné, 1957
  • Cerataltica Crotch, 1873
  • Chaetocnema Stephens, 1831
  • Cornulactica Bechyné, 1955
  • Crepidodera Chevrolat in Dejean, 1836
  • Crepidocnema Moskeyko et al., 2010
  • Derocrepis Weise, 1886
  • Dibolia Latreille, 1829
  • Disonycha Chevrolat in Dejean, 1836
  • Distigmoptera Blake, 1943
  • Dysphenges Horn, 1894
  • Epitrix Foudras in Mulsant, 1859
  • Glenidion H.Clark, 1860
  • Glyptina J.L.LeConte, 1859
  • Hemiglyptus Horn, 1889
  • Hemiphrynus Horn, 1889
  • Hermaeophaga Foudras, 1860
  • Heyrovskya Madar & Madar, 1968
  • Hippuriphila Foudras in Mulsant, 1859
  • Hornaltica Barber, 1941
  • Kashmirobia Konstantinov & Prathapan, 2006
  • Kuschelina J.Bechyné, 1951
  • Lanka Maulik, 1926
  • Longitarsus Berthold, 1827
  • Luperaltica Crotch, 1873
  • Lupraea Jacoby, 1885
  • Lysathia J.Bechyné, 1957
  • Lythraria Bedel, 1897
  • Mantura Stephens, 1831
  • Margaridisa J.Bechyné, 1958
  • Minota Kutschera, 1859
  • Mniophila Stephens, 1831
  • Mniophilosoma Wollaston, 1854
  • Monomacra Chevrolat in Dejean, 1836
  • Neocrepidodera Heikertinger, 1911
  • Nesaecrepida Blake, 1964
  • Nisotra Baly, 1864
  • Ochrosis Foudras, 1861
  • Oedionychis Latreille, 1829
  • Omophoita Chevrolat in Dejean, 1836
  • Orestia Chevrolat in Dejean, 1836
  • Pachyonychis H.Clark, 1860
  • Pachyonychus F.E.Melsheimer, 1847
  • Palaeothona Jacoby, 1885
  • Parchicola J.Bechyné and B.Springlová de Bechyné, 1975
  • Phydanis Horn, 1889
  • Phyllotreta Chevrolat in Dejean, 1836
  • Podagrica Chevrolat in Dejean, 1836
  • Pseudodibolia Jacoby, 1891
  • Pseudolampsis Horn, 1889
  • Pseudorthygia Csiki in Heikertinger and Csiki, 1940
  • Psylliodes Berthold, 1827
  • Sphaeroderma Stephens, 1831
  • Strabala Chevrolat in Dejean, 1836
  • Syphrea Baly, 1876
  • Systena Chevrolat in Dejean, 1836
  • Trichaltica Harold, 1876
  • Ugandaltica D'Alessandro & Biondi, 2018

Hình ảnh

Apteropeda.orbiculata.jpg|''Apteropeda orbiculata Argopistes coccinelliformis01.jpg|_Argopistes coccinelliformis_ amid feeding damage on _Osmanthus × fortunei_ Batophila rubi - 2014-05-16.webm|_Batophila rubi_ Crepidodera.aurata cropped.jpg|_Crepidodera aurata_ Podagrica.fuscicornis.jpg|_Podagrica fuscicornis_ Altica.lythri.jpg|_Altica lythri_. Note thick hindleg femora Eight-spotted flea beetle (Omophoita cyanipennis octomaculata).JPG|Eight-spotted flea beetle _Omophoita cyanipennis_
👁️ 101 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Ấn trùng loài _[[Altica_]] thumb|_[[Disonycha xanthomelas_]] thumb|_[[Luperaltica nigripalpis_]] **Alticini** là một tông lớn bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Tông này được xếp vào phân họ Galerucinae, với khoảng 500 chi chứa 8.000 loài. ##
thumb|thumbtime=21|_[[Sermylassa halensis_]] thumb|_[[Phyllobrotica quadrimaculata_]] thumb|_[[Luperaltica nigripalpis_]] **Galerucinae** là một phân họ lớn bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae, gồm khoảng 15.000 loài, phân loại trong hơn 1.000 chi. Trong đó có khoảng 500 chi chứa
**_Psyllototus_** là một chi bọ cánh cứng tuyệt chủng được phát hiện ở khu vực ngày nay là vào cuối Thế Eocen.
**_Aphthona flava_** là một loài bọ cánh cứng trong chi _Aphthona_. Nó là loài bản địa của Á-Âu, và đã được du nhập vào Bắc Mỹ để khống chế loài leafy spurge. Con trưởng thành
**_Normaltica_** là một chi bọ chét có ở Đại Antilles. ## Các loài *_N. iviei_ *_N. obrieni_
**_Agasicles hygrophila_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được sử dụng làm thiên địch của các loài thực vật sống dưới nước có độc như cỏ alligator (_Alternanthera philoxeroides_). Đây
**_Jacobyana_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1926 bởi Maulik. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Jacobyana flurinae_ Sprecher-Uebersax, 2002
**_Ivalia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1887 bởi Jacoby. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Ivalia korakundah_ Prathapan, Konstantinov &
**_Psylliodes chrysocephalus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Psylliodes chrysocephalus (Linné, 1758).png
**_Psylliodes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1827 bởi Berthold. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Psylliodes abdominalis_ Wang, 1992
**_Pseudoliprus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1960 bởi Chûjô & Kimoto. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pseudoliprus bisulcatus_
**_Pseudodera_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1861 bởi Baly. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pseudodera bicolor_ Kimoto, 2000
**_Pseudocrypta_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1996 bởi Medvedev. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pseudocrypta nigripennis_ Medvedev, 1996
**_Homotyphus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1860 bởi Clark. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Homotyphus choroniensis_ Bechyne, 1997
**_Homoschema_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1950 bởi Blake. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Homoschema biscutatum_ Blanco &
**_Homichloda_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1902 bởi Weise. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Homichloda fulva_ Cox, 1997
**_Hirtiaphthona_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 2000 bởi Kimoto. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Hirtiaphthona minor_ Kimoto, 2000
**_Hirtasphaera_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 2004 bởi Medvedev. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Hirtasphaera hirsuta_ Medvedev, 2004
**_Hippuriphila_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1860 bởi Foudras. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Hippuriphila modeeri_ Linnaeus, 1761
**_Heyrovskaya_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1968 bởi Madar & Madar. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Heyrovskaya gomerensis_
**_Centralaphthona_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1960. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Centralaphthona dominicana_ Medvedev, 2004 *
**_Celisaltica_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Biondi miêu tả khoa học năm 2001. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Celisaltica ruwenzorica_ Biondi, 2001
**_Rhinotmetus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1860 bởi Clark. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Rhinotmetus tortuosus_ Bechyne, 1997
**_Ptocadica_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1876 bởi Harold. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Ptocadica tica_ Duckett & Moya,
**_Iphitroxena_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1997 bởi Bechyne. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Iphitroxena multicolor_ Bechyne, 1997
**_Iphitromela_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1997 bởi Bechyne. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Iphitromela megascelina_ Bechyne, 1997
**_Hypolampsis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1860 bởi Clark. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Hypolampsis athletica_ Bechyne, 1997
**_Hyphasis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1877 bởi Harold. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Hyphasis apicata_ Medvedev, 1996
**_Acrocrypta_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Baly miêu tả khoa học năm 1862. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Acrocrypta bipunctata_ Medvedev, 1996 *
**_Sinocrepis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1933 bởi Chen. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Sinocrepis fulva_ Kimoto, 1996
**_Simaethea_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1865 bởi Baly. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Simaethea furthi_ Mohamedsaid, 2004
**_Seychellaltica_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 2002 bởi Biondi. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Seychellaltica gardineri_ Biondi, 2002
**_Sericopus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 2005 bởi Medvedev. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sericopus motschulskyi_ Medvedev, 2005
**_Sebaethiella_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1993 bởi Medvedev. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sebaethiella luzonica_ Medvedev, 1993
**_Schereria_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1984 bởi Medvedev. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Schereria martensi_ Medvedev, 1984
**_Chaetocnema_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Stephens miêu tả khoa học năm 1831. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Chaetocnema acuminata_ White, 1996 *
**_Chabriosoma_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Chen miêu tả khoa học năm 1934. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Chabriosoma quadrimaculata_ Mohamedsaid, 2000
**_Chabria_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1887. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Chabria albicornis_ Medvedev, 2004 *
**_Ceylonaltica_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Doeberl miêu tả khoa học năm 1997. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Ceylonaltica nigripes_ Kimoto, 2003 *
**_Cerotrus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1884. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Cerotrus celonicus_ Gruev, 1985
**_Cerichrestus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Clark miêu tả khoa học năm 1860. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Cerichrestus sofiae_ Bechyne, 1997
**_Sphaerophrida_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1934 bởi Chen. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sphaerophrida ovata_ Medvedev, 1996
**_Sphaeroderma_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1831 bởi Stephens. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sphaeroderma alishanensis_ Takizawa, 1979
**_Sphaerochabria_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1999 bởi Medvedev. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Sphaerochabria nepalica_ Medvedev, 1999
**_Chalaenaria_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2003. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Chalaenaria viridis_ Medvedev, 2003
**_Chaetocnema hortensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Geoffroy miêu tả khoa học năm 1785. ## Hình ảnh Tập tin:Chaetocnema hortensis (Geoffray, 1785).png
**_Chaetocnema densa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1996.
**_Toroderoides_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1998 bởi Doeberl. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Toroderoides quadrimaculata_ Doeberl, 1998