✨Numida
đổiGà sao
Thể loại:Họ Gà Phi Thể loại:Chi gà đơn loài
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anyphaena numida_** là một loài nhện trong họ Anyphaenidae. Loài này thuộc chi _Anyphaena_. _Anyphaena numida_ được Eugène Simon miêu tả năm 1897.
**_Ozyptila numida_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Ozyptila_. _Ozyptila numida_ được Hippolyte Lucas miêu tả năm 1846.
**_Cebrio numida_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cebrionidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1866.
**_Lichenophanes numida_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Lesne miêu tả khoa học năm 1899.
**_Hyposmocoma numida_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Maui. Loài địa phương ở Haleakala, nơi nó được tim thấy ở độ cao 4,000 feet.
**_Eucera numida_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Lepeletier mô tả khoa học năm 1841.
**_Nomada numida_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Lepeletier mô tả khoa học năm 1841.
**_Andrena numida_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Lepeletier mô tả khoa học năm 1841.
**_Porphyrinia numida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Onitis numida_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Stilbina numida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Asura numida_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eois numida_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
nhỏ|Trứng gà sao **Gà sao** hay còn gọi là **gà trĩ**, **trĩ sao** (tên khoa học: **_Numida meleagris_**) là loài chim thuộc họ Gà Phi (Numididae) và là loài duy nhất của chi **_Numida_**. Loài
#đổiGà sao Thể loại:Họ Gà Phi Thể loại:Chi gà đơn loài
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gà sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Eudromia elegans Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Họ Gà Phi** (danh pháp khoa học: **_Numididae_**) là họ chim thuộc bộ Gà (Galliformes). Họ này được một số tác giả (như Hội điểu học Hoa Kỳ) coi là một phân họ, Numidinae, của
**_Hyposmocoma_** là một chi bướm đêm có từ 320-350 loài được biết đến ở quần đảo Hawaii. Phần lớn loài này ăn lá và hoa cây. Trong bốn loài của _Hyposmocoma_ (một loài là _Hyposmocoma
_Chrysolina hyperici_. Oregon, Hoa Kỳ **_Chrysolina_** là một chi lớn các loài bọ cánh cứng trong phân họ Chrysomelinae. Loài _Ch. cerealis_ và _Ch. graminis_ được bảo vệ ở Anh. Tất cả các loài của
**Phaolô Bùi Chu Tạo** (1909 – 2001) là một Giám mục Công giáo người Việt Nam, từng đảm nhận vai trò Giám mục chính tòa tiên khởi của Giáo phận Phát Diệm trong suốt gần
**_Asura_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Asura acteola_ * _Asura aegrota_ * _Asura agraphia_ * _Asura albidorsalis_ * _Asura albigrisea_ * _Asura alikangiae_ * _Asura
**_Stilbina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Stilbina hypaenides_ Staudinger, 1892 * _Stilbina koreana_ Draudt, 1934 * _Stilbina numida_ (Oberthür, 1890) * _Stilbina olympica_ Dierl & Povolny 1970
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ Anyphaenidae. ## Acanthoceto _Acanthoceto_ Mello-Leitão, 1944 * _Acanthoceto acupictus_ (Nicolet, 1849) * _Acanthoceto cinereus_ (Tullgren, 1901) * _Acanthoceto ladormida_ Ramírez, 1997 * _Acanthoceto marinus_
**_Cardiophorus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Cardiophorus abbreviatus_ Blanchard, 1889
Trang này liệt kê tất cả các loài nhện trong họ **Thomisidae**. ## Acentroscelus _Acentroscelus_ Simon, 1886 * _Acentroscelus albipes_ Simon, 1886 * _Acentroscelus gallinii_ Mello-Leitão, 1943 * _Acentroscelus granulosus_ Mello-Leitão, 1929 * _Acentroscelus guianensis_
**_Ozyptila_** là một chi gồm những loài nhện khá nhỏ. ## Các loài * _Ozyptila aculeipes_ Strand, 1906 (Tunisia) * _Ozyptila aculipalpa_ Wunderlich, 1995 (Iran) * _Ozyptila americana_ Banks, 1895 (Hoa Kỳ, Canada) * _Ozyptila
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.